Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 230/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/12/2019
Ngày có hiệu lực 05/12/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Quốc Chung
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2019

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 03/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh, như sau:

Tổng số có 890 dự án, diện tích 2.679,6 ha (trong đó: Đất trồng lúa 2.207,94 ha, đất trồng rừng 10,45 ha).

(Chi tiết có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 05/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

Biểu 01:

(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Xã, phường

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

16,03

15,92

0,00

 

 

1

Xây dựng trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND thành phố

UBND TP. Bắc Ninh

2,00

2,00

 

Kinh Bắc, Vạn An

NQ33

2

Xây dựng HTKT khu trung tâm xã Nam Sơn để phục vụ di chuyển và quy hoạch khu du lịch văn hóa và sinh thái núi Dạm

UBND TP. Bắc Ninh

10,00

10,00

 

Nam Sơn

NQ33

3

Trụ sở UBND phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,11

0,10

 

Võ Cường

NQ33

4

Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Tòa án nhân dân tỉnh

0,25

0,15

 

Hoà Long

NQ33

5

Trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Vạn An

1,39

1,39

 

Vạn An

Đăng ký mới

6

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

1,44

1,44

 

Hòa Long

Đăng ký mới

7

ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nam Sơn

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

0,84

0,84

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

II

Đất quốc phòng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

III

Đất An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IV

Đất khu, cụm công nghiệp

 

3,70

3,40

0,00

 

 

8

Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

3,70

3,40

 

Khúc Xuyên

NQ33+129

V

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

29,79

28,72

0,00

 

 

9

Khu thương mại, trưng bày giới thiệu các sản phẩm về gỗ và gia công Pallet gỗ

Công ty TNHH chế biến gỗ Hải Hậu

1,60

1,60

 

Vạn An

NQ33

10

Xây dựng khu thương mại, khách sạn tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

Cty CP ĐTXD PTTM Hải Phúc

0,85

0,80

 

Võ Cường

NQ33

11

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe của Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh

Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh

0,20

0,20

 

Võ Cường

NQ33

12

Nhà làm việc Công ty kinh doanh bất động sản và sàn giao dịch BĐS DABACO tại thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần DABACO Việt Nam

0,50

0,50

 

Võ Cường

NQ33

13

Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh

Báo Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ33

14

Trung tâm dịch vụ thương mại

Cty cổ phần tập đoàn DABACO

16,00

15,00

 

Khắc Niệm, Võ Cường

NQ33

16

ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Văn hóa truyền thống

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

8,00

8,00

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

17

ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh và xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

0,09

0,07

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

18

Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn, văn phòng cho thuê và trưng bày giới thiệu sản phẩm

Công ty cổ phần Phú Cường

0,04

0,04

 

Võ Cường

Đăng ký mới

19

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ AMG

0,48

0,48

 

Hòa Long

Đăng ký mới

20

DADT Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và xã Hòa Long

Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển thương mại Kiên Long

0,50

0,50

 

Hòa Long, Vạn An

Đăng ký mới

21

DADT Xây dựng nhà xưởng SX linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng để SX cơ khí, thiết bị điện, kho bãi

Công ty cổ phần thương mại và cơ khí Hương Giang

1,51

1,51

 

Hạp Lĩnh

Đăng ký mới

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XI

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XII

Đất phát triển hạ tầng

 

117,55

102,74

5,13

 

 

12.1

Đất giao thông

 

103,49

90,80

0,00

 

 

21

Bãi đỗ xe tĩnh và trụ sở làm việc đội Thanh tra giao thông công chính TP. Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh

3,80

3,50

 

Khắc Niệm

NQ33

22

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng)

UBND TP Bắc Ninh

1,10

0,55

 

Ninh Xá

NQ33

23

Đường Hạp Lĩnh, Khắc Niệm

 

2,10

1,90

 

Bắc Ninh

NQ33

24

Đường Vạn An - Hoà Long

 

0,40

0,32

 

Bắc Ninh

NQ33

25

Đường TL 286 đoạn từ Vạn An, tp Bắc Ninh-Cầu Đò Lo-huyện Yên Phong

 

5,00

4,50

 

Bắc Ninh

NQ33

26

Nút giao Tây Nam thành phố (đợt 2)

UBND TP Bắc Ninh

11,70

10,40

 

Võ Cường

NQ33

27

Mở rộng đường Lý Anh Tông và cải kênh Kim Đôi 2 (đợt 2)

UBND TP Bắc Ninh

10,30

8,20

 

Võ Cường

NQ33

28

Dự án xây dựng tuyến đường H

UBND TP Bắc Ninh

14,40

14,40

 

Bắc Ninh

NQ33 + đăng ký bổ sung 6,7 ha

29

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5

Sở Giao thông Vận tải

1,00

1,00

 

Bắc Ninh

NQ33

30

Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Bắc Ninh

NQ33

31

Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,93

0,93

 

Bắc Ninh

NQ33

32

Bãi đỗ xe tĩnh và khu vệ sinh công cộng thôn Viêm Xá

UBND TP. Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Hoà Long

NQ33

33

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) (đợt 2)

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,90

0,90

 

Hòa Long

NQ33

34

TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT)

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

19,50

19,00

 

Vạn An, Phong Khê

NQ33(bỏ 1 dự án trùng tại NQ61)

35

Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty TNHH Soi Sáng

2,00

2,00

 

Bắc Ninh

NQ33

36

XD cải tạo, nâng cấp TL278(đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh

Sở Giao thông Vận tải

10,75

7,50

 

Bắc Ninh

NQ33

37

ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn xã thành phố Bắc Ninh

UBND các xã, phường

4,03

4,03

 

Võ Cường, kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê, Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân

Đăng ký mới

38

ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

3,06

0,92

 

Vạn An, Khúc Xuyên

Đăng ký mới

39

Xậy dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Trường Chinh - Kinh Dương Vương 3 tại thành phố Bắc Ninh

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

6,30

5,67

 

Vũ Ninh, Đại Phúc

Đăng ký mới

40

Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

2,56

2,30

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

Đăng ký mới

41

ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7, phường Đại Phúc)

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

0,50

0,50

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

42

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

0,65

0,40

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

43

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung, xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

0,95

0,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

44

Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh

UBND xã Nam Sơn

0,58

0,40

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

45

DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố

0,28

0,28

 

Võ Cường

Đăng ký mới

12.1

Đất thủy lợi

 

2,10

0,00

0,00

 

 

46

Cải tạo, nạo vét kênh và các công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê, TP Bắc Ninh (bổ sung)

Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Bắc Đuống

2,10

 

 

 

Đăng ký mới

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

0,56

0,56

0,00

 

 

47

Nhà văn hóa khu Y Na 2

UBND phường Kinh Bắc

0,22

0,22

 

Kinh Bắc

NQ33

48

Nhà văn hóa khu Hồ Ngọc Lân

UBND phường Kinh Bắc

0,09

0,09

 

Kinh Bắc

NQ33

49

Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc

UBND phường Đại Phúc

0,20

0,20

 

Đại Phúc

NQ33

50

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Chân, xã Kim Chân

UBND thành phố Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Kim Chân

Đăng ký mới

12.4

Đất cơ sở y tế

 

3,01

2,99

0,00

 

 

51

Trạm Y tế phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,25

0,25

 

Vũ Ninh

NQ33

52

Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,16

0,14

 

Võ Cường

NQ33

53

Bệnh viện Y học cổ truyền

BQL Sở Y tế

2,60

2,60

 

Khắc Niệm

NQ33

54

Xây dựng trường Mầm non xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

1,40

1,20

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

5,13

5,13

0,00

 

 

12.6

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

2,93

2,93

0,00

 

 

55

Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh, tại phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Vũ Ninh

2,20

2,20

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

56

Sân thể thao phường Vạn An

UBND phường Vũ Ninh

0,73

0,73

 

Vạn An

Đăng ký mới

12.7

Đất truyền dẫn năng lượng

 

0,33

0,33

0,00

 

 

57

Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

Bắc Ninh

NQ33

58

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ33

59

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ33

60

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du

NQ33

61

Cải tạo ĐZ 110KV176 Đông Anh- Võ Cường-Yên Phong

Cty lưới điện cao thế miền Bắc

0,07

0,07

 

Phong Khê

NQ33

62

Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế miền Bắc

0,03

0,03

 

Võ Cường, Phong Khê

NQ33

63

Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế miền Bắc

0,03

0,03

 

Võ Cường

NQ33

12.8

Đất chợ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.9

Đất bưu chính viễn thông

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.10

Đất khu vui chơi giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XIII

Đất ở tại đô thị

 

158,49

131,58

0,00

 

 

64

DCDV Nam Sơn - Hạp Lĩnh (Khu số 1, 2, 5 phường Hạp Lĩnh; thôn Đa Cấu, Sơn Trung, Tự Thôn, Sơn Nam, Môn Tự xã Nam Sơn)

UBND phường Nam Sơn - Hạp Lĩnh

16,87

15,18

 

Nam Sơn, Hạp Lĩnh

NQ33

65

Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá QSDĐ tại phường Hạp Lĩnh ( Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38)

UBND TP. Bắc Ninh

10,50

9,45

 

Bắc Ninh

NQ33

66

Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

3,22

2,89

 

Vạn An

NQ33

67

DCDV khu Hai Vân

UBND phường Vân Dương

1,25

1,13

 

Vân Dương

NQ33

68

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, Thành phố

UBND TP. Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Vạn An; Kinh Bắc

NQ33

Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc

 

0,44

0,44

 

Vạn An; Kinh Bắc

NQ33

69

Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,56

1,23

 

Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn

NQ33

70

Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn hóa khu Niềm Xá

UBND phường Kinh Bắc

2,60

2,08

 

Kinh Bắc

NQ33

71

HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,36

1,36

 

Hòa Long

NQ33

72

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

UBND TP. Bắc Ninh

13,25

10,60

 

Vạn An

NQ33

73

Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT)

Cty cổ phần tập đoàn DABACO

40,00

32,00

 

Vạn An, Hòa Long

NQ33

74

Khu đô thị và dịch vụ nhằm khai thác quỹ đất tạo vốn thực hiện các dự án BT trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (dự án đối ứng BT)

Cty cổ phần tập đoàn DABACO

25,00

20,00

 

Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường

NQ33

75

DCDV phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

7,90

7,50

 

Khắc Niệm

NQ33

76

Tổ hợp trung tâm thương mại, dịch vụ và căn hộ chung cư

Cty CP tập đoàn DABACO

4,30

4,20

 

Đại Phúc

NQ33

77

Trung tâm dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở cho người thu nhập thấp

Liên danh cty TNHH Tiến Anh và Cty TNHH dịch vụ tổng hợp Kinh Bắc

1,11

0,60

 

Võ Cường

NQ33

78

Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh

UBND TP. Bắc Ninh

1,06

0,80

 

Hạp Lĩnh

NQ33

79

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An (bổ sung)

UBND phường Vạn An

0,40

0,40

 

Vạn An

Đăng ký mới

80

ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,50

0,50

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

81

ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

UBND thành phố Bắc Ninh

3,80

3,80

 

Khúc Xuyên

Đăng ký mới

82

Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp

Công ty CP đầu tư bất động sản Kinh Bắc

19,35

17,42

 

Vân Dương

Đăng ký mới

83

Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và chung cư để bán (chuyển mđsdđ đã mua tài sản gắn liền với đất thuê)

Công ty TNHH Hoàng Gia

0,22

 

 

Ninh Xá

Đăng ký mới

84

Chuyển MĐSDĐ quốc phòng sang đất ở

 

3,80

0,00

 

Vệ An

Đăng ký mới

XIV

Đất ở tại nông thôn

 

25,86

24,66

0,00

 

 

85

Khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1)

UBND xã Hoà Long

11,10

9,90

 

Bắc Ninh

NQ33

86

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND TP. Bắc Ninh

9,50

9,50

 

Kim Chân

NQ33

87

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND TP. Bắc Ninh

4,80

4,80

 

Hoà Long

NQ33

88

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp khu vực ao đình khu Niềm Xá (bổ sung)

UBND phường Kinh Bắc

0,46

0,46

 

Kinh Bắc

Đăng ký bổ sung

Tổng (88 dự án)

 

351,42

307,02

0,00

 

 

 

Biểu 02:

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

10,18

9,66

0,00

 

 

1

Xây dựng Trụ sở đội thuế Từ Sơn

Cục thuế tỉnh Bắc Ninh

0,02

 

 

Đồng Nguyên

NQ33

2

Khu TT phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

8,00

7,50

 

Tân Hồng

NQ33

3

Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc

Công ty Cao Nguyên

2,16

2,16

 

Trang Hạ

NQ33

II

Đất quốc phòng

 

0,00

0,00

 

 

 

III

Đất An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IV

Đất khu, cụm công nghiệp

 

22,00

18,50

0,00

 

 

4.1

Đất khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

4.2

Đất cụm công nghiệp

 

22,00

18,50

0,00

 

 

4

Dự án cụm công nghiệp làng nghề và khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại xã Hương Mạc

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO

13,00

10,00

 

Hương Mạc

NQ 33

5

Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề

Cty CPĐT Quang Minh Land

9,00

8,50

 

Đình Bảng

NQ 33

V

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

7,20

7,20

0,00

 

 

6

Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ

Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng

0,30

0,30

 

Đồng Kỵ

NQ 33

7

Trung tâm thương mại dịch vụ

Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân

0,60

0,60

 

Đông Ngàn

NQ 33

8

xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản

Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát

1,30

1,30

 

Tân Hồng

NQ 33

9

xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện

Cty CP thủy sản khu vực 1

2,00

2,00

 

Tân Hồng

NQ 33

10

Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc

CTCP Hải Nam Giang

3,00

3,00

 

Hương mạc

Đăng ký mới

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

20,00

15,00

0,00

 

 

11

Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

Cty CP Hải Phát Kinh Bắc

20,00

15,00

 

Đình Bảng

NQ 33

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,65

0,65

0,00

 

 

12

Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt, Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,25

0,25

 

Trang Hạ

Đăng ký mới

13

Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang

UBND xã

0,40

0,40

 

Tương Giang

Đăng ký mới

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

1,49

1,08

0,00

 

 

14

Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,13

 

 

Trang Hạ

NQ 33

15

Xây dựng mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ

UBND phường Đông Ngàn

0,03

 

 

Đông Ngàn

NQ 33

16

Mở rộng chùa Vĩnh Lại - Phù Khê

UBND xã

0,25

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

17

Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên

UBND phường

0,30

0,30

 

Đồng nguyên

Đăng ký mới

18

Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ

UBND phường

0,78

0,78

 

Trang Hạ

Đăng ký mới

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

4,10

0,00

0,00

 

 

19

Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ

UBND phường

4,10

 

 

Đồng Kỵ

Đăng ký mới

XI

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XII

Đất phát triển hạ tầng

 

89,30

53,26

0,00

 

 

12.1

Đất giao thông

 

55,49

20,73

0,00

 

 

20

Nhà điều hành trạm thu phí

Cty CP BOT HN- Bắc Giang

0,40

 

 

Phù Chẩn

NQ 33

21

Mở nút giao thông đoạn từ xóm Sóc Tá thôn Doi Sóc đến ĐT277

UBND xã Phù Chẩn

0,65

 

 

Phù Chẩn

NQ 33

22

Nâng cấp, cải tạo TL 295B từ Đình Bảng đến Đông Ngàn

Sở Giao thông vận tải

5,00

 

 

Đình Bảng

NQ 33

23

xây dựng dường Hoàng Quốc Việt (giai đoạn 2) và nút giao đường Hoàng Quốc Việt với TL295B

UBND thị xã

2,70

1,50

 

Đồng Nguyên

NQ 33

24

Xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 295B đoạn đường Lê Thái Tổ, Bắc Ninh đến Phường Đông Ngàn

BQLDA TX Từ Sơn

2,18

1,08

 

Đồng Nguyên

NQ 33

25

Xây dựng tuyến đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang, Đồng Nguyên

UBN Phường

0,10

0,10

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

26

Mở rộng, nâng cấp đường vành đai thôn

UBND xã Tam Sơn

6,90

5,50

 

Tam Sơn

NQ 33

27

Đường vành đai từ khu phố Tư đi khu phố Đồng Tiến

Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT)

0,42

0,30

 

Đồng Kỵ

NQ 33

28

Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

UBND thị xã

1,99

1,80

 

Trang Hạ

Đang ký mới

29

Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1)

CTy Thông Hiệp

30,00

6,00

 

Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên

NQ 33

30

TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong

Sở GTVT

2,50

2,50

 

 

NQ 33

31

Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba

Ban QL các DAXD thị xã

0,70

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

32

Mở rộng bãi đỗ xe tĩnh phường Tân Hồng (bổ sung)

Công ty Mạnh Đức

0,45

0,45

 

Tân Hồng

NQ146 đã có 0,5ha; Đăng ký bổ sung 0,45ha

33

Đường giao thông khu phố Nội Trì, Đại Đình, Tân Hồng

UBND phường

1,50

1,50

 

Tân hồng

Đăng ký mới

12.2

Đất thủy lợi

 

0,48

0,48

0,00

 

 

34

Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang

Cty An Thịnh

0,08

0,08

 

Tương Giang

NQ 33

35

Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc

Cty An Thịnh

0,40

0,40

 

Phù Khê, Hương Mạc

Đăng ký mới

36

Cải tao, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan đoạn từ K0÷+289-k1÷539

 

2,00

1,50

 

 

Đăng ký mới

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

4,00

4,10

0,00

 

 

37

Xây dựng nhà văn hóa khu phố Yên Lã 1

UBND phường Tân Hồng

0,20

0,20

 

Tân Hồng

NQ 33

38

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tạ Xá

UBND xã Tương Giang

0,50

0,50

 

Tương Giang

NQ 33

39

Nhà văn hóa + sân thể thao - Thôn Tiêu Long

UBND xã Tương Giang

0,60

0,60

 

Tương Giang

NQ 33

40

Nhà văn hóa + sân thể thao Hưng Phúc

UBND xã Tương Giang

1,20

1,20

 

Tương Giang

NQ 33

41

Nhà văn hoá thôn Tiêu Sơn

UBND xã

0,30

0,30

 

Tương Giang

Đăng ký mới

42

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Phù Lộc

UBND xã Phù Chẩn

0,60

0,60

 

Phù Chẩn

NQ 33

43

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Doi Sóc xã Phù Chẩn (đã xây dựng, chưa hoàn thiện thủ tục)

UBND xã Phù Chẩn

0,40

0,40

 

Phù Chẩn

NQ 33

44

Nhà văn hoá xóm Tây, thôn Tam Sơn

UBND xã

0,30

0,30

 

Tam Sơn

Đăng ký mới

12.4

Đất cơ sở y tế

 

1,50

1,20

0,00

 

 

45

Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn (Đang hoàn thiện thủ tục thu hồi đất)

UBND xã Phù Chẩn

0,50

0,50

 

Phù Chẩn

NQ 33

46

Xây dựng Bệnh viện đa khoa tư nhân - Công ty TNHH MTV Hoàng Minh

Công ty TNHH một thành viên Hoàng Minh

0,80

0,70

 

Phù Chẩn

NQ 33

47

Trung tâm y tế dự phòng thị xã Từ Sơn

Sở Y tế Bắc Ninh

0,20

 

 

Tân Hồng

NQ 33

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

21,64

20,62

0,00

 

 

48

Mở rộng Trường THCS phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,25

0,25

 

Trang Hạ

NQ 33

49

Trường tiểu học Hương Mạc 2

UBND xã Hương Mạc

2,20

2,20

 

Hương Mạc

NQ 33

50

Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn

UBND phường Đồng Nguyên

0,22

 

 

Đồng Nguyên

NQ 33

51

Trường tiểu học Tân Hồng 2

Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT)

0,80

0,80

 

Tân Hồng

NQ 33

52

Xây dựng trường mầm non Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,30

0,30

 

Tân Hồng

NQ 33

53

Trường mầm non Tân Hồng 1

Cty Mạnh Đức

0,70

 

 

Tân Hồng

NQ 33

54

Xây dựng trường mầm non Đồng Kỵ

Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT)

0,10

0,10

 

Đồng Kỵ

NQ 33

55

Trường Trung học cơ sở Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

1,70

1,70

 

Đình Bảng

NQ 33

56

Trường mầm non xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,22

0,22

 

Phù Chẩn

NQ33

57

Mở rộng trường tiểu học Khu A (điểm trường chính)

UBND xã Tương Giang

0,35

0,35

 

Tương Giang

Đăng ký mới

58

Mở rộng trường mầm non Tương Giang 1

UBND xã Tương Giang

0,50

0,50

 

Tương Giang

Đăng ký mới

59

Xây dựng Trường tiểu học Tân Hồng 2 theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), tại thị xã Từ Sơn

Công ty Mạnh Đức - (TNHH)

0,80

0,70

 

Tân Hồng

NQ33

60

Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

1,50

1,50

 

Tam Sơn

Đăng ký mới

61

Xây dựng trường liên cấp tại phường Đồng Kỵ

UBND phường

8,00

8,00

 

Đồng Kỵ

Đăng ký mới

62

Trường Đại học Luật

Trường ĐH Luật

3,00

3,00

 

Đông Nguyên

NQ 33

63

Xây dựng trường mầm non thôn Tiến Bào

UBND xã

1,00

1,00

 

Phù Khê

Đăng ký mới

12.6

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

5,15

5,15

0,00

 

 

64

Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn

 

3,60

3,60

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

65

Sân Thể thao khu phố Đại Đình, Tân Hồng

UBND phường

1,20

1,20

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

66

Sân thể thao thôn tiêu Sơn

UBND xã

0,35

0,35

 

Tương Giang

Đăng ký mới

12.7

Đất truyền dẫn năng lượng

 

0,42

0,38

0,00

 

 

67

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5

Tổng công ty điện lực MB

0,03

0,03

 

Châu Khê

NQ 33

68

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Tổng công ty điện lực MB

0,04

0,04

 

Châu Khê

NQ 33

69

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ

Cty Điện lực BN

0,12

0,12

 

Hương Mạc

NQ 33

70

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế Miền Bắc

0,23

0,19

 

Từ Sơn

NQ 33

12.8

Đất chợ

 

0,60

0,60

0,00

 

 

71

Xây dựng chợ khu phố Trang Liệt, phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,60

0,60

 

Trang Hạ

NQ 33

12.9

Đất bưu chính viễn thông

 

0,02

0,00

0,00

 

 

72

Trụ sở viễn thông Bắc Ninh

Viễn thông Bắc Ninh

0,02

 

 

Đồng Nguyên

NQ 33

12.10

Đất khu vui chơi, giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

 

 

 

XIII

Đất ở tại đô thị

 

148,86

130,17

0,00

 

 

73

Đất đấu giá - Đồng Phúc

UBND phường Châu Khê

0,80

0,80

 

Châu Khê

NQ 33

74

Khu nhà để ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

UBND phường Châu Khê

0,20

 

 

Châu Khê

NQ 33

75

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Châu Khê

0,50

 

 

Châu Khê

NQ 33

76

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá

 

0,60

0,50

 

Châu Khê

 

77

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê

 

5,80

5,80

 

Châu Khê

Đăng ký mới

78

Quy hoạch chi tiết khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng

 

6,50

6,50

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

79

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng

 

4,10

3,50

 

Đình Bảng

NQ 33

80

Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL ĐBảng để khai thác giá trị QSd đất để hoàn trả chi phí đầu ư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

21,10

16,90

 

Đình Bảng

NQ 33

81

V/v nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và khảo sát địa điểm lập dự án đầu tư mở rộng Khu đô thị mới phường Đình Bảng tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

0,95

 

 

Đình Bảng

NQ 33

82

Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng (nhiều khu phố)

UBND phường Đình Bảng

0,20

 

 

Đình Bảng

NQ 33

83

Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng

Cty CP Tập đoàn Dabaco VN

15,00

14,00

 

Đình Bảng

NQ 33

84

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

3,00

3,00

 

Đông Ngàn

NQ 33

85

Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

1,80

0,70

 

Đông Ngàn

NQ 33

86

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất trả phí đầu tư xây dựng hệ thống nước thải thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

0,65

0,65

 

Đông Ngàn

NQ 33

87

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

0,35

 

 

Đông Ngàn

NQ 33

88

Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh

UBND phường Đông Ngàn

0,30

 

 

Đông Ngàn

NQ 33

89

Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên

UBND thị xã

1,00

 

 

Đồng Nguyên

NQ 33

90

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

Cty Mạnh Đức

6,30

6,30

 

Đồng Nguyên

NQ 33

91

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

Cty Thông Hiệp

7,00

6,50

 

Đồng Nguyên

NQ 33

92

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều

Cty Thông Hiệp

9,00

8,50

 

Đồng Nguyên

NQ 33

93

Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong

Công ty Hanaka

0,50

0,50

 

Đồng Nguyên

NQ 33

94

Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD

 

2,00

1,80

 

Tân Hồng

NQ 33

95

Quy đất đối ứng thanh toán dự án BT

 

8,24

7,80

 

Tân Hồng

NQ 33

96

Khu đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT

UBND thị xã

13,20

11,64

 

Trang Hạ

NQ 33

97

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh

công ty Long Phương

4,43

3,93

 

Trang Hạ

NQ 33

98

Đất ở (Chuyển từ DA xây dựng kiot kinh doanh thương mại dịch vụ

 

0,75

0,70

 

Trang Hạ

NQ 33

99

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã

13,30

12,50

 

Trang Hạ

NQ 33

100

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

Cty Mạnh Đức

0,90

0,90

 

Đồng Kỵ

NQ 33

101

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

Cty Mạnh Đức

2,80

1,80

 

Tân Hồng, Tương Giang

NQ 33

102

xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

12,14

9,50

 

Đình Bảng

NQ 33

103

Khu đấu giá đất nhà ở Trung Hoà - Tân Hồng

UBND thị xã

5,00

5,00

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

104

Tái định cư mở rộng nghĩa địa khu phố Đại Đình

UBND phường

0,45

0,45

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

XIV

Đất ở tại nông thôn

 

171,69

145,46

0,00

 

 

105

Xây dựng khu nhà ở tại xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền

9,80

9,00

 

Hương Mạc

NQ 33 + 168 và đăng kí bổ sung

106

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở

 

0,20

 

 

Hương Mạc

NQ 33

107

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)

UBND thị xã

0,09

0,09

 

Hương Mạc

NQ 33

108

Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

64,34

54,50

 

Phù Chẩn

NQ 33

109

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở

 

0,20

 

 

Phù Chẩn

NQ 33

110

Khu đất xen kẹt xã phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,40

 

 

Phù Chẩn

NQ 33

111

Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã

Cty Tất Thắng

0,44

 

 

Phù Chẩn

NQ 33

112

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc

 

1,50

1,00

 

Phù Chẩn

NQ 33

113

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Rích Gạo

 

3,00

3,00

 

Phù Chẩn

NQ 33

114

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

 

1,50

0,50

 

Phù Chẩn

NQ 33

115

Quy hoạch khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

 

2,80

2,80

 

Phù Chẩn

NQ 33

116

Khảo sát quy hoạch các công trình phúc lợi xã hội và khai thác quỹ đất hoàn trả phần chi phí đầu tư XD cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ, TX Từ Sơn

Cty Mạnh Đức

8,90

8,00

 

Phù Chẩn

NQ 33

117

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Phù Chẩn

UBND thị xã

2,50

2,50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

118

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê

Công ty Đại An

10,00

8,50

 

Phù Khê

NQ 33

119

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở

 

0,20

 

 

Phù Khê

NQ 33

120

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung)

UBND xã Phù Khê

0,50

0,40

 

Phù Khê

NQ 33

121

Khu nhà ở xã Phù Khê

UBND thị xã

9,50

9,50

 

Phù Khê

NQ 33

122

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

UBND thị xã

6,50

6,00

 

Phù Khê

NQ 33

123

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (Bổ sung)

UBND thị xã

0,50

0,50

 

Phù Khê

Đăng ký mới

124

Khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê

Công ty Đại An

15,70

15,70

 

Phù Khê

NQ 33

125

Chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng khu nhà ở tại xã Phù Khê và Hương Mạc để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo theo hình thức BT

Công ty Đại An

4,00

 

 

Phù Khê

NQ 33

126

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo, xã Phù Khê

UBND thị xã

5,00

4,50

 

Phù Khê

NQ 33

127

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải - Phúc Tinh)

UBND xã Tam Sơn

1,50

1,00

 

Tam Sơn

NQ 33

128

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở

 

0,20

 

 

Tam Sơn

NQ 33

129

Khu dân cư Đồng Đình, Dọc Ải Phúc Tinh

Cty CP XD-TM Cao Đức

1,00

1,00

 

Tam Sơn

NQ 33

130

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở

 

0,20

 

 

Tương Giang

NQ 33

131

Khu nhà ở đấu giá QSD Đ (Thu hồi của công ty Quế Phượng)

UBND xã

0,60

 

 

Trang Hạ

Đăng Ký mới

132

Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng xã Tương Giang

UBND xã

4,55

4,55

 

Tương Giang

Đăng ký mới

133

Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn

UBND xã

7,97

7,92

 

Tương Giang

Đăng ký mới

134

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Phù Lộc

UBND xã

4,50

4,50

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

135

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường

UBND các xã

3,60

 

 

Các xã, phường

Đăng ký mới

Tổng (135 dự án)

 

475,47

380,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03:

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

16,10

15,80

0,00

 

 

1

Xây dựng trụ sở HĐND-UBND xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

1,50

1,50

 

Nội Duệ

NQ 33

2

Trụ sở UBND xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

1,20

 

Cảnh Hưng

NQ 33

3

Quy hoạch hội trường đa năng xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

0,30

0,30

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

4

Trụ sở UBND xã Việt Đoàn

UBND xã Việt Đoàn

0,30

0,30

 

Liên Bão

NQ 33

5

Khu trung tâm xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

12,50

12,50

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

II

Đất quốc phòng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

III

Đất An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IV

Đất khu, cụm công nghiệp

 

10,90

10,90

0,00

 

 

4.1

Đất Khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

4.2

Đất Cụm công nghiệp

 

10,90

10,90

0,00

 

 

6

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm

Công ty giấy và bao bì Phú Giang

8,70

8,70

 

Phú Lâm

NQ 33

7

Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Phú Lâm (đợt 2)

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phú Lâm

2,20

2,20

 

Phú Lâm

NQ 33

V

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

64,80

50,26

0,00

 

 

8

Bãi đỗ xe TT.Lim

Công ty TNHH thương mại và vận tải Hiếu Ngân

3,00

3,00

 

TT.Lim

Đăng ký mới

9

Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du

Công ty CP tập đoàn đầu tư thương mại và xây dựng Thăng Long

0,25

0,25

 

Liên Bão

NQ 14

10

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp văn hóa truyền thống

Công ty Duy Linh

1,70

1,40

 

Lạc Vệ

NQ 33

11

Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty Duy Linh

0,50

0,50

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

12

Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

6,80

4,60

 

Lạc Vệ

NQ 33

13

Mở rộng dự án XD trạm dừng nghỉ xe đường dài

Công ty Đại Thiên Lộc

0,80

0,80

 

Liên Bão

NQ 33

14

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty Thanh Quỳnh (TNHH)

3,00

3,00

 

Đại Đồng

NQ 33

15

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty Mai Phương, (TNHH)

8,30

8,30

 

Đại Đồng

NQ 33

16

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty Anh Sơn (TNHH)

2,00

2,00

 

Đại Đồng

NQ 33

17

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty TNHH thương mại vận tải Trọng Tín

2,30

2,30

 

Đại Đồng

NQ 33

18

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Cường

2,00

2,00

 

Đại Đồng

NQ 33

19

Bãi tập kết cát sỏi lòng sông

Công ty xây dựng Tri Phương

6,60

6,50

 

Tri Phương

NQ 155

20

Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Phật Tích)

Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị giáo dục và xây dựng Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Phật Tích

Đăng ký mới

21

Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Vĩnh Phú)

Công ty TNHH Hòa Giang

0,70

0,70

 

Phật Tích

Đăng ký mới

22

Nhà điều hành công ty nước sạch (thôn Đại Thượng)

 

0,21

0,21

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

23

Văn phòng điều hành cấp nước sạch cho dự án XD hệ thống mạng đường ống cấp nước sạch cụm xã Đại Đồng, huyện Tiên Du- xã Phù Chẩn, TX Từ Sơn

Cty đầu tư xây dựng Tiêu Tương

0,21

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

24

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, thủ công mỹ nghệ tại xã Lạc Vệ tại xã lạc Vệ

Cty tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

0,90

0,90

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

25

Kinh doanh tổng hợp

Nguyễn Công Tặng

0,60

 

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

26

Đất thương mại dịch vụ

 

7,30

7,30

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

27

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nội Duệ

Quỹ tín dụng dân dân xã

0,03

 

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

28

Đất SXKD xã Nội Duệ

 

6,00

6,00

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

29

Bãi tập kết cát VLXD

 

4,70

 

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

30

Bãi tập kết cát VLXD

Cty CP Cảng Bắc Ninh

6,40

 

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

31

Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh

0,40

0,40

 

Lạc vệ

Đăng ký mới

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

3,98

3,98

0,00

 

 

32

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Đại Trung

UBND xã Đại Đồng

0,49

0,49

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

33

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Liên Ấp

UBND xã Việt Đoàn

0,45

0,45

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

34

Quy hoạch bãi trung chuyển rác

UBND xã Nội Duệ

0,50

0,50

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

35

Bãi trung chuyển rác thải thôn Bất Lự

UBND xã Hoàn Sơn

0,20

0,20

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

36

Bãi trung chuyển rác thải thôn Đông Lâu

UBND xã Hoàn Sơn

0,10

0,10

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

37

Bãi trung chuyển rác thải thôn Tam Tảo

UBND xã Phú Lâm

0,50

0,50

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

38

Bãi trung chuyển rác thải thôn Vĩnh Phúc

UBND xã Phú Lâm

1,00

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

39

Bãi rác thải xã Tân Chi

UBND xã Phú Lâm

0,04

0,04

 

Tân Tri

Đăng ký mới

40

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Cổ Miếu

UBND xã Phật Tích

0,30

0,30

 

Phật Tích

Đăng ký mới

41

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Xuân Hội

UBND xã Lạc Vệ

0,40

0,40

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

1,75

4,00

0,00

 

 

42

Mở rộng chùa Hoài Thị

UBND xã Liên Bão

0,02

 

 

Liên Bão

NQ 33

43

Mở rộng chùa Linh Quang

UBND xã Hoàn Sơn

0,12

 

 

Hoàn sơn

NQ 33

44

Mở rộng chùa thôn Đông

UBND xã Hoàn Sơn

0,30

3,00

 

Hoàn sơn

Đăng ký mới

45

Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng thôn Đình Cả

UBND xã Nội Duệ

0,01

 

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

46

Chùa Ân Phú

UBND xã Phú Lâm

0,30

0,30

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

47

Đền Trầm thôn Duệ Đông

UBND thị trấn Lim

0,70

0,40

 

TT.Lim

Đăng ký mới

48

Mở rộng chùa Phúc an

UBND Lạc Vệ

0,30

0,30

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

6,90

3,90

0,00

 

 

49

Nghĩa địa thôn Dọc

UBND xã Liên Bão

0,60

0,60

 

Liên Bão

Đăng ký mới bổ sung

50

Nghĩa địa thôn Núi Móng

UBND xã Hoàn Sơn

2,50

2,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

51

Nghĩa địa thôn Đông Lâu

UBND xã Hoàn Sơn

0,80

0,80

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

52

Quy hoạch nghĩa địa các thôn Đình Cả, Duệ Nam, Lộ Bao, Duệ Khánh

UBND xã Nội Duệ

1,00

1,00

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

53

Quy hoạch nghĩa địa tại thôn Nghĩa Chỉ xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

2,00

 

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

XI

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XII

Đất phát triển hạ tầng

 

228,54

171,86

0,00

 

 

12.1

Đất giao thông

 

98,47

66,52

0,00

 

 

54

TL276 Lim - thị trấn Chờ

Sở GTVT Bắc Ninh

8,00

7,50

 

Phú Lâm, Nội Duệ, TT. Lim

NQ 33

55

Cải tạo, nâng cấp TL276 và nối từ TL276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du

BQL DA huyện Tiên Du

24,30

7,00

 

Phú Lâm

NQ 209

56

Đường giao thông các thôn

UBND xã Phú Lâm

5,00

3,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

57

Bãi đỗ xe các thôn xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

7,00

6,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

58

Đường Bách Môn - Lạc Vệ

BQL DA huyện Tiên Du

4,00

2,00

 

Lạc Vệ

NQ 33

59

Đường TL276 mới

BQL các dự án sở GTVT

1,30

1,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

60

Đường HL4

BQL DA huyện Tiên Du

4,18

3,34

 

TT. Lim

NQ 33

61

Đường du lịch Phật Tích giai đoạn II

BQL DA huyện Tiên Du

0,63

0,63

 

Nội Duệ

NQ 33

62

Quy hoạch đường giao thông các thôn

UBND xã Nội Duệ

1,50

1,50

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

63

Cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn - Nghĩa Chỉ

BQL DA huyện Tiên Du

4,80

2,00

 

Việt Đoàn, Minh Đạo

NQ 33

64

Cải tạo nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty TNHH đường 295B

3,90

0,48

 

TT. Lim, Nội Duệ

NQ 33

65

Cải tạo nâng cấp QL 38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty CP BOT

1,90

0,55

 

Tân Chi

NQ 33

66

Trạm thu phí QL38 xã Tân Chi

Công ty CP BOT

1,09

1,00

 

Tân Chi

NQ 33

67

Đường giao thông liên xã

UBND xã Hiên Vân

0,82

0,82

 

Hiên Vân

NQ 33

68

Đường dẫn cầu Phật Tích

Sở Giao thông

3,50

3,20

 

Phật Tích

NQ 33

69

Dự án ĐTXD đường GTNT thôn Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

0,11

0,11

 

Phật Tích

Đăng ký mới

70

Dự án ĐTXD đường GTNT xã Phật Tích, huyện Tiên Du (Đoạn từ TL287 đến đường lên thôn Vĩnh Phú)

UBND xã Phật Tích

0,61

0,61

 

Phật Tích

Đăng ký mới

71

Dự án ĐTXD nâng cấp, cải tạo đường giao thông và kênh tuyến ZT04 đoạn Ngô Xá - Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

1,18

1,18

 

Phật Tích

Đăng ký mới

72

Dự án ĐTXD đường giao thông nông thôn đoạn từ TL276 đến trường THCS xã Phật Tích và hệ thống thoát nước thôn Cổ Miếu, thôn Ngô Xá đi kênh tiêu xã Tân Chi trên tuyến TL276, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

3,84

3,84

 

Phật Tích

Đăng ký mới

73

Mở rộng đường huyện từ TL276- Kênh tiêu Nội Duệ

BQL DA huyện Tiên Du

3,10

3,10

 

TT. Lim

NQ 33

74

Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo)

UBND xã Việt Đoàn

0,50

0,50

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

75

Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo-CS)

UBND xã Việt Đoàn

5,00

5,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

76

Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Long Văn)

UBND xã Việt Đoàn

1,00

1,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

77

Bãi đỗ xe thôn Móng

UBND xã Hoàn Sơn

0,20

0,20

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

78

Bãi đỗ xe Núi Bất Lự

UBND xã Hoàn Sơn

0,20

0,20

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

79

Bãi đỗ xe thôn Đông

UBND xã Hoàn Sơn

0,50

0,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

80

Bãi đỗ xe thôn Dương Húc xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

7,00

7,00

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

81

Sân thể thao-bãi đỗ xe thôn Đại Vi xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,57

0,57

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

82

Dự án ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287

BQL DA huyện Tiên Du

 

 

 

Minh Đạo, Việt Đoàn

Đăng ký mới

83

Xây dựng đường giao thông vào khu xử lý

UBND xã Tri Phương

1,10

1,10

 

Tri Phương

Đăng ký mới

84

Mở rộng đường trục xã từ cầu Ve đi Đê Đại Hà

UBND xã Tri Phương

0,10

0,10

 

Tri Phương

Đăng ký mới

85

Mở rộng trục đường xã từ UBND xã đi Cao Đình

UBND xã Tri Phương

1,54

1,49

 

Tri Phương

Đăng ký mới

12.2

Đất thủy lợi

 

31,47

10,56

0,00

 

 

86

Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du

Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh

17,50

3,00

 

Tri Phương

NQ 33

87

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri Phương

Công ty TNHH một thành viên KT VTTL Bắc Đuống

7,70

6,00

 

Tri Phương, Đại Đồng

NQ 33

88

Hệ thống cấp nước KCN Tiên Sơn

Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera

0,03

0,03

 

Hoàn Sơn, Tri Phương

NQ 33

89

Dự án cấp nước tập trung cụm xã Tri Phương - Hoàn Sơn

Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn Bắc Ninh

0,74

0,07

 

Tri Phương

NQ 33

90

Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè Rền đê bối xã Cảnh Hưng

Chi cục đê điều và PCLB

1,00

0,46

 

Cảnh Hưng

NQ 33

91

Hệ thống thủy lợi các thôn Vĩnh Phục, Giới Tế…

UBND xã Phú Lâm

4,50

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

23,94

23,37

0,00

 

 

92

NVH xóm Muồng, thôn Cao Đình

UBND xã Tri Phương

0,05

 

 

Tri Phương

NQ 33

93

NVH xóm Dinh, thôn Cao Đình

UBND xã Tri Phương

0,05

 

 

Tri Phương

NQ 33

94

Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Cao Đình (nhà văn hóa, sân vận động, vườn hoa, bãi đỗ xe)

UBND xã Tri Phương

1,20

1,20

 

Tri Phương

Đăng ký mới

95

NVH thôn Bái Uyên, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,33

0,33

 

Liên Bão

NQ 33

96

NVH thôn Hoài Trung

UBND xã Liên Bão

1,40

1,40

 

Liên Bão

Đăng ký mới

97

Nhà văn hóa thôn Chi Đống xã Tân Chi

UBND xã Tân Chi

0,49

0,49

 

Tân Chi

Đăng ký mới

98

Nhà văn hóa thôn Móng

UBND xã Hoàn Sơn

0,10

 

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

99

Nhà văn hóa thôn Bất Lự

UBND xã Hoàn Sơn

0,37

0,37

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

100

Dự án ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương thị trấn Lim

BQL DA huyện Tiên Du

6,30

6,30

 

TT. Lim

Đăng ký mới

101

NVH thôn Đại Vi, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,80

0,80

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

102

NVH thôn Dương Húc, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,30

0,30

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

103

NVH thôn Đại Trung, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,20

0,20

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

104

Nhà VHTT xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,30

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

105

Trung tâm thể dục thể thao xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

1,50

1,50

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

106

Nhà văn hóa thôn Long Văn

UBND xã Việt Đoàn

1,00

1,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

107

Nhà văn hóa thôn Liên Ấp

UBND xã Việt Đoàn

1,00

1,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

108

Nhà văn hóa thôn Đình Cả, Duệ Khánh

UBND xã Nội Duệ

0,27

0,20

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

109

Khu văn hóa, cây xanh

UBND xã Phú Lâm

0,48

0,48

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

110

Trung tâm VH - TDTT xã Hiên Vân

UBND xã Hiên Vân

7,80

7,80

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,63

0,63

0,00

 

 

111

Mở rộng trạm y tế xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,10

0,10

 

Liên Bão

NQ 33

112

Trạm y tế xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

0,40

0,40

 

Nội Duệ

NQ 33

113

Trạm y tế xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

0,13

0,13

 

Minh Đạo

NQ 33

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

46,80

43,65

0,00

 

 

114

Trường mầm non thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

0,63

 

 

Phú Lâm

NQ 33

115

Mở rộng trường THCS

BQL DA huyện Tiên Du

0,75

0,75

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

116

Trường MN Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế)

UBND xã Phú Lâm

1,00

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

117

Trường MN Phú Lâm 3 (thôn Đông Phù)

UBND xã Phú Lâm

1,00

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

118

Trường tiểu học Phú Lâm 1 (thôn Tam Tảo)

UBND xã Phú Lâm

1,00

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

119

Trường tiểu học Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế)

UBND xã Phú Lâm

1,00

1,00

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

120

Trường mầm non, sân vận động, đất ở

UBND xã Hiên Vân

2,70

2,10

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

121

Trường tiểu học xã Hiên Vân

UBND xã Hiên Vân

2,00

2,00

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

122

Trường THCS xã Hiên Vân

UBND xã Hiên Vân

2,22

2,22

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

123

Trường THCS xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

1,60

1,28

 

Phật Tích

Đăng ký mới

124

Trường mầm non xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

0,80

0,80

 

Phật Tích

Đăng ký mới

125

Trường mầm non thôn Đông, xã Hoàn Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

0,36

0,36

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

126

Trường mầm non thôn Núi Móng

UBND xã Hoàn Sơn

0,53

0,53

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

127

Dự án ĐTXD trường tiểu học Hoàn Sơn

BQL DA huyện Tiên Du

2,40

2,40

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

128

Trường tiểu học Hoàn Sơn 2

UBND xã Hoàn Sơn

2,00

2,00

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

129

Trường tiểu học Hoàn Sơn 3

UBND xã Hoàn Sơn

1,70

1,70

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

130

Trường tiểu học xã Hoàn Sơn Trong KCN Tiên Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

0,55

 

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

131

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo

BQL DA huyện Tiên Du

2,00

2,00

 

TT.Lim

Đăng ký mới

132

Trường mầm non tư thục

UBND thị trấn Lim

1,10

1,10

 

TT.Lim

Đăng ký mới

133

Trường tiểu học xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

0,54

0,54

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

134

Mở rộng Trường tiểu học, THCS

UBND xã Tri Phương

0,80

0,80

 

Tri Phương

Đăng ký mới

135

Mở rộng Trường tiểu học xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

0,70

0,70

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

136

Trường mầm non thôn Duệ Khánh

UBND xã Nội Duệ

0,90

0,90

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

137

Trường TH Nội Duệ

 

1,05

1,05

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

138

Trường THCS chất lượng cao huyện Tiên Du

BQL DA huyện Tiên Du

2,02

1,62

 

Liên Bão

NQ 33

139

Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du

BQL DA huyện Tiên Du

2,15

2,00

 

Liên Bão

NQ 33 và NQ 155

140

Trường tiểu học xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

1,50

1,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

141

Trường mầm non Liên Bão (thôn Dọc)

UBND xã Liên Bão

0,50

0,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

142

Trường mầm non Liên Bão 1

UBND xã Liên Bão

1,50

1,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

143

Trường mầm non Liên Bão 2

UBND xã Liên Bão

0,90

0,90

 

Liên Bão

Đăng ký mới

144

Mở rộng Trường mầm non thôn Đại Thượng, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

0,50

 

 

Đại Đồng

NQ 33

145

Trường tiểu học Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

3,00

3,00

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

146

Trường THCS Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

3,00

3,00

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

147

Trường mầm non, tiểu học

UBND xã Cảnh Hưng

1,90

1,90

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

148

Trung tâm đào tạo nghề DABACO

Cty CP tập đoàn DABACO VN

 

 

 

 

NQ 33

149

Trường mầm non xã Lạc Vệ 1 (điểm thôn Nội Viên)

UBND xã Lạc Vệ

0,50

0,50

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

12.6

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

12,69

12,49

0,00

 

 

150

Sân thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,43

0,43

 

Liên Bão

NQ 33

151

Sân thể thao thôn Dọc, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

1,70

1,50

 

Liên Bão

NQ 33

152

Sân thể thao thôn Hoài Trung, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,70

0,70

 

Liên Bão

Đăng ký mới

153

Sân thể thao thôn Lương, xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

0,71

0,71

 

Tri Phương

NQ 33

154

DA mở rộng Trường tiểu học TTLim

UBND TT.Lim

0,30

0,30

 

TTLim

Đăng ký mới

155

Trường THCS xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

156

Sân thể thao thôn Duệ Khánh

UBND xã Nội Duệ

0,30

0,30

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

157

Sân thể thao UBND xã

UBND xã Hoàn Sơn

2,65

2,65

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

158

Sân thể thao thôn Móng xã Hoàn Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

0,20

0,20

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

159

Sân thể thao thôn Đông xã Hoàn Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

0,50

0,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

160

Trung tâm văn hóa - TDTT xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

1,40

1,40

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

161

Trung tâm văn hóa - TDTT xã Lạc Vệ

UBND xã Lạc Vệ

2,30

2,30

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

12.7

Đất truyền dẫn năng lượng

 

6,74

6,64

0,00

 

 

162

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 tinh Bắc Ninh

Tổng công ty điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

Việt Đoàn

NQ 33

163

Đường dây 500/220kV Hiệp Hòa Phố Nối kết hợp ĐZ 220kV Hiệp Hòa - Long Biên

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,55

0,55

 

Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 33

164

Đường dây điện 500/220KV Bắc Ninh II - Phố Nối

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

1,90

1,80

 

Lạc Vệ, Tân Chi, Minh Đạo, Cảnh Hưng, Tri Phương

NQ 33

165

Chống quá tải đường dây 35kV 373-E74 đi Thuận Thành

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Tiên Du

NQ 33

166

Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Tiên Du

NQ 33

167

Dự án xây dựng đường dây 110kV Thuận Thành- Phù Chẩn- Tiên Sơn

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,83

0,83

 

Tiên Du

NQ 33

168

Dự án xây dựng Trạm biến áp 110kV Phù Chẩn và nhanh rẽ

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,03

0,03

 

Tiên Du

NQ 33

169

Dự án xây dựng đường dây 110kV Bắc Ninh- Tiên Sơn

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,13

0,13

 

Tiên Du

NQ 33

170

Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,04

0,04

 

Tiên Du

NQ 33

171

Dự án đấu nối 110KV sau TBA 220KV Bắc Ninh 2

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,20

0,20

 

Tiên Du

NQ 33

172

Dự án xây dựng đường dây 22KV kết nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,04

0,04

 

Tiên Du

NQ 33

173

Cải tạo ĐZ 110kV 176 Đông Anh- Võ Cường- Yên Phong

Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc

0,03

0,03

 

Phú Lâm, TT.Lim

NQ 33

174

Nhánh rã TBA 110kV Võ Cường

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,12

0,12

 

TT.Lim

NQ 33

175

Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4

Ban QLDA Phát triển Điện lực

0,50

0,50

 

TT Lim

Đăng ký mới

176

Lắp MBA T2 TBA 110kV Đại Đồng - Hoàn Sơn

Ban quản lý dự án lưới điện

0,20

0,20

 

Xã Tri Phương

Đăng ký mới

177

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA Phát triển Điện lực

0,20

0,20

 

 

Đăng ký mới

178

Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV mạch kép lộ 173,174 TBA 220kV Bắc Ninh 2 - TBA 110kV Tiên Sơn

Ban quản lý dự án lưới điện

1,00

1,00

 

Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích

 

179

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường dây trung áp để chống quá tải và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du và Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2020

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Xã Tân Chi

Đăng ký mới

180

Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,12

0,12

 

Tiên Du

NQ 33

181

Nâng cấp điện áp vận hành đường dây 10Kv lộ 971 trung gian chờ lên 22kv và 35kv để xóa mấy biến áp T1

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

Phú Lâm

NQ 33

12.8

Đất chợ

 

3,10

3,30

0,00

 

 

183

Quy hoạch chợ tại thôn Lộ Bao xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

0,40

0,40

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

184

Quy hoạch chợ xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,30

0,30

 

Liên Bão

Đăng ký mới

185

Quy hoạch chợ xã Minh Đạo (thôn Tử Nê)

UBND xã Minh Đạo

0,10

0,30

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

186

Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Cao Đình

UBND xã Tri Phương

1,10

1,10

 

Tri Phương

Đăng ký mới

187

Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáp

UBND xã Tri Phương

1,20

1,20

 

Tri Phương

Đăng ký mới

12.9

Đất bưu chính viễn thông

 

4,70

4,70

 

 

 

188

Trụ sở viễn thông huyện Tiên Du

Viện thông tỉnh Bắc Ninh

4,70

4,70

 

TT.Lim

NQ 33

XIII

Đất ở tại đô thị

 

14,00

10,35

0,00

 

 

190

Đấu giá tạo vốn XDCSHT (khu tạm biến áp trung gian)

UBND huyện Tiên Du

0,10

 

 

TT.Lim

NQ 33

191

Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2)

UBND TT.Lim

3,19

2,87

 

TT.Lim

NQ 33

192

Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2)

UBND TT.Lim

8,31

7,48

 

TT.Lim

NQ 33

193

Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở

98 hộ gia đình, cá nhân

2,40

 

 

TT.Lim

Đăng ký mới

XVI

Đất ở tại nông thôn

 

226,90

213,02

0,00

 

 

194

Đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2)

UBND xã Hoàn Sơn

3,30

3,30

 

Hoàn Sơn

NQ 33

195

ĐTXD khu đất ở đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hiên vân (thôn Nội, thôn Na)

UBND xã Hiên vân

9,50

9,50

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

196

Đất xen kẹp xã Việt Đoàn

UBND huyện Tiên Du

5,10

5,10

 

Việt Đoàn

NQ 33

197

Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới

UBND xã Việt Đoàn

9,00

9,00

 

Việt Đoàn

NQ 33

198

Đất xen kẹp xã Cảnh Hưng

UBND huyện Tiên Du

0,92

0,00

 

Cảnh Hưng

NQ 33

199

Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

5,00

4,50

 

Cảnh Hưng

NQ 33

200

Đất đấu giá thôn Thượng xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

5,00

3,80

 

Cảnh Hưng

NQ 33

201

Đất đấu giá khu Đường Chùa xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

2,20

2,20

 

Cảnh Hưng

NQ 33

202

Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

203

Đất dân cư dịch vụ xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

17,50

13,60

 

Tri Phương

NQ 33

204

Dự án đất xen kẹp xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

3,97

2,90

 

Tri Phương

NQ 33

205

Đấu giá QSDD khu cây xanh xóm Chùa, Đường dài thôn Đinh

UBND xã Tri Phương

5,00

5,00

 

Tri Phương

Đăng ký mới

206

Đấu giá QSDD khu Ao Đào, đồng Quậy thôn Đinh

UBND xã Tri Phương

1,00

1,00

 

Lạc Vệ, Hiên Vân, Tri Phương, Cảnh Hưng

Đăng ký mới

207

Đất xen kẹp xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

0,56

0,56

 

Minh Đạo

NQ 33

208

Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

1,30

1,30

 

Liên Bão

NQ 33

209

Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

1,71

0,96

 

Liên Bão

NQ 33

210

Điểm dân cư nông thôn thôn Bái Uyên

UBND xã Liên Bão

3,50

3,00

 

Liên Bão

NQ 33

211

Điểm dân cư thôn Hoài Thượng

UBND xã Liên Bão

2,00

2,00

 

Liên Bão

NQ 33

212

Dự án HTKT khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Liên Bão

43,00

43,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

213

Dự án xây dựng cải tạo cảnh quan ao hồ và khu nhà ở đấu giá QSĐ tại thôn Chè

UBND xã Liên Bão

3,50

3,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

214

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dọc

UBND xã Liên Bão

4,00

4,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

215

Đấu giá quyền sử dụng xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

2,00

2,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

216

Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung

UBND xã Liên Bão

5,50

5,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

217

Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung

UBND xã Liên Bão

2,00

2,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

218

Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

5,00

4,50

 

Liên Bão

NQ 33

219

Đất xen kẹp xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

1,60

1,40

 

Đại Đồng

NQ 33

220

Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 10 xã Đại Đồng (thôn Dương Húc)

UBND xã Đại Đồng

4,20

4,20

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

221

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu Cửa Đa

UBND xã Đại Đồng

3,00

3,00

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

222

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Đại Trung

UBND xã Đại Đồng

1,00

1,00

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

223

Dự án đất ở xen kẹp xã Đại Đồng( khu đồng dinh ngoài)

UBND huyện Tiên Du

0,80

0,80

 

Đại Đồng

NQ 33

224

Đất dân cư dịch vụ (thôn Chi Hồ)

UBND xã Tân Chi

9,45

8,70

 

Tân Chi

NQ 33

225

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ, Tân Chi

UBND xã Tân Chi

8,30

8,30

 

Tân Chi

Đăng ký mới

226

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ - Chi Trung, Tân Chi

UBND xã Tân Chi

9,60

9,60

 

Tân Chi

Đăng ký mới

227

Đất xen kẹp xã Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú)

UBND xã Phú Lâm

5,50

5,00

 

Phú Lâm

NQ 33

228

Đất dân cư nông thôn xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

3,10

2,40

 

Phú Lâm

NQ 33

229

Đất xen kẹp xã Phật Tích

UBND xã Phật Tích

4,09

3,20

 

Phật Tích

NQ 33

230

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du

UBND xã Phật Tích

1,80

1,80

 

Phật Tích

Đăng ký mới

231

Dự án đất đấu giá tạo vốn

UBND xã Hoàn Sơn

4,50

4,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

232

Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã)

UBND xã Hoàn Sơn

10,00

10,00

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

233

Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã)

UBND xã Hoàn Sơn

7,40

7,40

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

234

Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn

UBND huyện Tiên Du

9,50

9,50

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

XV

Đất nông nghiệp khác

 

21,97

20,92

0,00

 

 

235

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Cổng Xoay thôn Dền

Hộ gia đình, cá nhân

2,40

2,40

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

236

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Giẻ thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

0,50

0,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

237

Dự án mô hình kinh tế kết hợp sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp

UBND xã Tri Phương

3,00

3,00

 

Tri Phương

Đăng ký mới

238

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Vỡ thôn Cổ Miếu

Hộ gia đình, cá nhân

0,45

 

 

Phật Tích

Đăng ký mới

239

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Miễu thôn Cổ Miếu

Hộ gia đình, cá nhân

0,30

 

 

Phật Tích

Đăng ký mới

240

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC

Hộ gia đình, cá nhân

15,00

15,00

 

Liên Bão

 

241

Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Đám mạ - Bãi Đông thôn An Động, xã Lạc Vệ

Nguyễn Văn Hoàn

0,21

 

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

242

Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Cửa Đình thôn Lũng Sơn, thị trấn Lim

Nguyễn Hữu Chiểu

0,11

0,02

 

Thị trấn Lim

Đăng ký mới

 

Tổng 242 dự án

 

595,84

504,99

0,00

 

 

 

Biểu 04:

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

6,25

5,85

0,00

 

 

1

ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới

BQLDA huyện Quế Võ

4,20

3,80

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

2

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai

UBND xã Bồng Lai

1,00

1,00

 

Bồng Lai

NQ33

3

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,25

0,25

 

TT Phố Mới

Đăng ký mới

4

Đầu tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Quế Võ

Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh

0,80

0,80

 

TT.Phố Mới

NQ33

II

Đất Quốc phòng

 

14,00

4,00

10,00

 

 

5

Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh

Bộ CHQS tỉnh

14,00

4,00

10,00

Ngọc Xá

NQ33

III

Đất an Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IV

Đất khu, cụm công nghiệp

 

72,00

72,00

0,00

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

72,00

72,00

 

Cách Bi

Đăng ký mới

V

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

14,55

10,98

0,00

 

 

7

Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Quế Tâm

1,80

1,50

 

Quế Tân

NQ33

8

Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18

Công ty BOT 18

2,90

2,50

 

Đức Long

NQ33

9

Xây dựng trung tâm thương mại và sản xuất kinh doanh

Công ty Việt An

5,00

4,70

 

Việt Hùng

NQ33

10

Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu (bổ sung)

Công ty TNHH Vũ Thúy

0,70

0,70

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

11

Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than (bổ sung)

Công ty TNHH SX&DVVT Đức Long

0,50

 

 

Đức Long

Đăng ký mới

12

Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng và cát sỏi lòng sông

Công ty TNHH Việt và Sơn

2,00

 

 

Đào Viên

Đăng ký mới

13

Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng

Công ty TNHH Hưng Thịnh QV

0,95

0,93

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

14

ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp

Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh

0,7

0,65

 

Cách Bi

Đăng ký mới

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

3,20

3,10

0,00

 

 

15

Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao

UBND huyện Quế Võ

1,00

1,00

 

Cách Bi

NQ191 đã có 4,0ha; đăng ký bổ sung 1,0ha

16

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao

UBND xã Phượng Mao

2,20

2,10

 

Phượng Mao

Đăng ký mới

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XI

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XII

Đất phát triển hạ tầng

 

203,89

163,82

0,00

 

 

12.1

Đất giao thông

 

145,26

117,82

0,00

 

 

17

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao)

BQL DA huyện Quế Võ

0,50

0,00

 

Phượng Mao

NQ33

18

Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi- Cung Kiệm, huyện Quế Võ

BQL DA huyện Quế Võ

1,00

1,00

 

Đại Xuân, Nhân Hòa

NQ33

19

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An)

BQL DA huyện Quế Võ

4,00

3,00

 

Bằng An

NQ33

20

Xây dựng nội thị trung tâm huyện (Đoạn từ QL 18 đi xã Bằng An)

BQL DA huyện Quế Võ

4,00

4,00

 

TT.Phố Mới, Việt Hùng, Bằng An

NQ33

21

Đường trục huyện Quế Võ đoạn Ql 18 đi Trung đoàn 284

BQL DA huyện Quế Võ

5,00

4,00

 

Phù Lãng

NQ33

22

Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài

BQL DA huyện Quế Võ

1,00

0,50

 

Phù Lãng

NQ33

23

Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu

BQL DA huyện Quế Võ

0,10

0,10

 

Phương Liễu

NQ33

24

Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ

BQL DA huyện Quế Võ

2,00

1,80

 

Việt Hùng

NQ33

25

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai, xã Đức Long

BQL DA huyện Quế Võ

2,00

1,00

 

Đức Long

NQ33

26

Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I

BQL DA huyện Quế Võ

2,00

0,00

 

Phượng Mao

NQ33

27

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi- thị trấn Phố Mới (Lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400)

BQL DA Sở GTVT

12,00

7,00

 

Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân

NQ33

28

Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (Bên trái tuyến)

BQL DA Sở GTVT

10,00

3,00

 

Phương Liễu

NQ33

29

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh

BQL DA Sở GTVT

1,50

1,00

 

Phương Liễu

NQ33

30

Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18

HĐBT, HT & TĐC huyện

2,50

2,00

 

Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân

NQ33

31

Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ

HĐBT, HT & TĐC huyện

0,70

0,70

 

Việt Hùng

NQ33

32

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo)

Ban QLDA

2,40

1,00

 

Cách Bi - Mộ Đạo

Đăng ký mới

33

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu)

Ban QLDA

2,03

1,83

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

34

ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

Ban QLDA

3,93

3,54

 

Chi Lăng

Đăng ký mới

35

Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ

Ban QLDA

1,02

0,92

 

Việt Hùng- Quế Tân - Phù Lương

Đăng ký mới

36

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng)

Ban QLDA

3,07

2,77

 

Phố Mới - Việt Hùng

Đăng ký mới

37

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN Quế Võ 3)

Ban QLDA

10,08

10,08

 

Đại Xuân, Việt Hùng, Bằng An

Đăng ký mới

38

Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi đi Khu công nghiệp Quế Võ 1)

Ban QLDA

6,56

6,48

 

Cách Bi - Việt Hùng

Đăng ký mới

39

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3 và 4 (giai đoạn 1)

Ban QLDA

6,24

6,24

 

Phương Liễu- Đại Xuân

Đăng ký mới

40

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ 3, xã Phù Lương)

Ban QLDA

5,70

5,70

 

Phù Lương, Quế Tân

Đăng ký mới

41

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu)

Ban QLDA

3,11

2,80

 

Bằng An

Đăng ký mới

42

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3, 4 và 5 (giai đoạn 1)

Ban QLDA

6,70

6,39

 

Đại Xuân- Việt Thống

Đăng ký mới

43

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 1 và tuyến 2

Ban QLDA

6,95

6,26

 

Nhân Hòa

Đăng ký mới

44

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 3

Ban QLDA

4,22

3,80

 

Nhân Hòa

Đăng ký mới

45

Dự án ĐTXD đường từ QL.18 đi TL.279 xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

Ban QLDA

4,89

4,40

 

Phương Mao

Đăng ký mới

46

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi xã Đại Xuân)

Ban QLDA

10,39

9,95

 

Nhân Hòa, Đại Xuân

Đăng ký mới

47

Dự án xây dựng đường vào Chợ trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3)

UBND thị trấn Phố Mới

0,02

 

 

TT Phố Mới

Đăng ký mới

48

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống)

Ban QLDA

11,25

10,58

 

Việt Thống

Đăng ký mới

49

Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc)

Ban QLDA

8,40

6,00

 

Mộ Đạo, Việt Hùng

Đăng ký mới

12.2

Đất thủy lợi

 

15,30

3,67

0,00

 

 

50

Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740

BQL DA Sở NN

0,30

0,00

 

Bồng Lai

NQ33

51

Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860

BQL DA Sở NN

0,25

0,00

 

Việt Thống

NQ33

52

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200

BQL DA Sở NN

2,00

0,00

 

Việt Thống

NQ33

53

Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Ban QLDA

0,79

0,71

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

54

Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ

Ban QLDA

0,51

0,46

 

Cách Bi

Đăng ký mới

55

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

1,00

 

 

Quế Võ

Đăng ký mới

56

Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

0,45

 

 

Quế Võ

Đăng ký mới

57

Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

10,00

2,50

 

Quế Võ

Đăng ký mới

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

4,71

4,60

0,00

 

 

58

Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

3,40

3,30

 

Nhân Hòa

NQ33

59

Xây dựng Khu văn hóa, bãi đỗ xe

UBND xã Quế Tân

0,81

0,80

 

Quế Tân

Đăng ký mới

60

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổng (bổ sung)

UBND xã Đào Viên

0,50

0,50

 

Đào Viên

Đăng ký mới

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,15

0,15

 

 

 

61

Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai

UBND xã Bồng Lai

0,15

0,15

 

Bồng Lai

NQ33

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

32,84

31,95

0,00

 

 

62

Xây dựng trường mầm non xã Phù Lương

UBND xã Phù Lương

0,68

0,68

 

Phù Lương

NQ33

63

Xây dựng điểm trường mầm non thôn Xa Loan

UBND xã Bồng Lai

0,20

0,20

 

Bồng Lai

NQ33

64

Xây dựng điểm trường mầm non tập trung xã Bồng Lai

UBND xã Bồng Lai

0,75

0,75

 

Bồng Lai

NQ33

65

Xây dựng trường mầm non xã Đào Viên (thôn Đông, Găng, Cổng)

UBND xã Đào Viên

0,80

0,80

 

Đào Viên

NQ33

66

Xây dựng trường mầm non xã Quế Tân

UBND xã Quế Tân

0,60

0,60

 

Quế Tân

NQ33

67

Xây dựng trường THCS xã Phù Lãng

UBND xã Phù Lãng

2,56

2,56

 

Phù Lãng

NQ33

68

Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà

UBND xã Hán Quảng

1,15

1,04

 

Hán Quảng

Đăng ký mới

69

Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ

UBND xã Mộ Đạo

1,00

0,90

 

Mộ Đạo

Đăng ký mới

70

Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Trúc Ổ

UBND xã Mộ Đạo

1,25

1,13

 

Mộ Đạo

Đăng ký mới

71

Mở rộng trường mầm non thôn La Miệt, xã Yên Giả

UBND xã Yên Giả

0,14

0,13

 

Yên Giả

Đăng ký mới

72

Xây dựng trường mầm non tại thôn Phương Lưu

UBND xã Yên Giả

1,06

1,05

 

Yên Giả

Đăng ký mới

73

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Phương Lưu

UBND xã Yên Giả

1,35

1,22

 

Yên Giả

Đăng ký mới

74

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Mao Dộc

UBND xã Phượng Mao

2,00

1,80

 

Phượng Mao

Đăng ký mới

75

Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ

UBND xã Việt Thống

0,60

0,54

 

Việt Thống

Đăng ký mới

76

Xây dựng trường THCS tại thôn Yên Ngô

UBND xã Việt Thống

0,50

0,45

 

Việt Thống

Đăng ký mới

77

Xây dựng trường THCS tại thôn Đỉnh, thị trấn Phố Mới

UBND thị trấn Phố Mới

2,10

2,00

 

Phố Mới

Đăng ký mới

78

Xây dựng trường mầm non tại thôn Guột, xã Việt Hùng

UBND xã Việt Hùng

1,80

1,80

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

79

Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng

UBND xã Việt Hùng

0,40

0,40

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

80

Xây dựng trường THCS tại thôn Guột, xã Việt Hùng

UBND xã Việt Hùng

1,20

1,20

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

81

Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế

UBND xã Nhân Hòa

1,20

1,20

 

Nhân Hòa

Đăng ký mới

82

Xây dựng trường Tiểu học thôn Đồng Chuế

UBND xã Nhân Hòa

1,50

1,50

 

Nhân Hòa

Đăng ký mới

83

Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi

UBND xã Đào Viên

0,60

0,60

 

Đào Viên

Đăng ký mới

84

Mở rộng trường THCS tại thôn Thành Dền

UBND xã Đào Viên

1,50

1,50

 

Đào Viên

Đăng ký mới

85

Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu

UBND xã Phương Liễu

1,20

1,20

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

86

Xây dựng trường THCS tại thôn Giang Liễu

UBND xã Phương Liễu

1,80

1,80

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

87

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân

UBND xã Quế Tân

1,70

1,70

 

Quế Tân

Đăng ký mới

88

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

1,25

1,25

 

Đại Xuân

Đăng ký mới

89

Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng

UBND xã Chi Lăng

0,85

0,85

 

Chi Lăng

Đăng ký mới

90

Mở rộng trường Tiểu học tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng

UBND xã Chi Lăng

0,85

0,85

 

Chi Lăng

Đăng ký mới

91

Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long

UBND xã Đức Long

0,25

0,25

 

Đức Long

Đăng ký mới

12.6

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.7

Đất truyền dẫn năng lượng

 

4,43

4,43

0,00

 

 

92

Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

 

Quế Võ

NQ33

93

Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn- Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

Chi Lăng

NQ33

94

Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Quế Võ

NQ33

95

Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Quế Võ

NQ33

96

Xây dựng đường điện Bắc Ninh- Quang Châu (giai đoạn 1)

Tổng công ty điện lực miền Bắc

1,00

1,00

 

Nhân Hòa, Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân

NQ33

97

Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,60

0,60

 

Ngọc Xá

Đăng ký mới

98

Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Phương Liễu, Phượng Mao

Đăng ký mới

99

Đường dây và TBA 110kV Đại Kim

Ban quản lý DA PT điện lực

0,90

0,90

 

Đại Xuân

Đăng ký mới

12.8

Đất chợ

 

1,20

1,20

0,00

 

 

100

Xây dựng chợ Do Nha

Công ty Đại Kim

0,50

0,50

 

Phương Liễu

NQ33

101

Xây dựng chợ trung tâm xã Chi Lăng

UBND xã Chi Lăng

0,70

0,70

 

Chi Lăng

NQ33

12.9

Đất bưu chính viễn thông

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.10

Đất vui chơi giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

XIII

Đất ở đô thị

 

1,00

1,00

0,00

 

 

102

Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh Cầu, thị trấn Phố Mới

UBND TT.Phố Mới

1,00

1,00

 

TT.Phố Mới

NQ33

XIV

Đất ở nông thôn

 

136,86

121,23

0,00

 

 

103

Đấu giá qsdđ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu

UBND xã Phương Liễu

0,90

0,30

 

Phương Liễu

NQ33

104

Xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ GPMB (Dự án ĐTXD đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1) và đấu giá qsdđ tạo vốn

BQL DA huyện Quế Võ

0,71

0,00

 

Phượng Mao

NQ33

105

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hoà

12,72

11,45

 

Nhân Hoà

NQ33

106

Điểm dân cư nông thôn tạo quỹ đất dân cư dịch vụ tại xã Phương Liễu (Thôn Hà Liễu, thôn Phương Cầu và thôn Do Nha)

UBND xã Phương Liễu

60,03

54,03

 

Phương Liễu

NQ33

107

Điểm dân cư các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng

UBND xã Ngọc Xá

37,50

33,75

 

Ngọc Xá

NQ33

108

Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn; Khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu (bổ sung)

UBND huyện Quế Võ

0,50

0,50

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

109

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (Trước cửa UBND xã mới)

UBND xã Bằng An

7,30

7,20

 

Xã Bằng An

Đăng ký mới

110

Đầu tư xây dựng khu đô thị tại

UBND huyện Quế Võ

8,00

6,00

 

Việt Hùng, Bằng An

Đăng ký mới

111

Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (Khu sau UBND xã và trường học)

UBND xã Quế Tân

9,20

8,00

 

Quế Tân

Đăng ký mới

XV

Đất nông nghiệp khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

Tổng số 111 dự án

 

451,75

381,97

10,00

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...