Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 230/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 03/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
Tổng số có 890 dự án, diện tích 2.679,6 ha (trong đó: Đất trồng lúa 2.207,94 ha, đất trồng rừng 10,45 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 05/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
16,03 |
15,92 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND thành phố |
UBND TP. Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
Kinh Bắc, Vạn An |
NQ33 |
2 |
Xây dựng HTKT khu trung tâm xã Nam Sơn để phục vụ di chuyển và quy hoạch khu du lịch văn hóa và sinh thái núi Dạm |
UBND TP. Bắc Ninh |
10,00 |
10,00 |
|
Nam Sơn |
NQ33 |
3 |
Trụ sở UBND phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,11 |
0,10 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
4 |
Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0,25 |
0,15 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
5 |
Trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Vạn An |
1,39 |
1,39 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
6 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
1,44 |
1,44 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
7 |
ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nam Sơn |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
0,84 |
0,84 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
3,70 |
3,40 |
0,00 |
|
|
8 |
Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên |
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam |
3,70 |
3,40 |
|
Khúc Xuyên |
NQ33+129 |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
29,79 |
28,72 |
0,00 |
|
|
9 |
Khu thương mại, trưng bày giới thiệu các sản phẩm về gỗ và gia công Pallet gỗ |
Công ty TNHH chế biến gỗ Hải Hậu |
1,60 |
1,60 |
|
Vạn An |
NQ33 |
10 |
Xây dựng khu thương mại, khách sạn tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Cty CP ĐTXD PTTM Hải Phúc |
0,85 |
0,80 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
11 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe của Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh |
Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh |
0,20 |
0,20 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
12 |
Nhà làm việc Công ty kinh doanh bất động sản và sàn giao dịch BĐS DABACO tại thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần DABACO Việt Nam |
0,50 |
0,50 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
13 |
Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh |
Báo Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
14 |
Trung tâm dịch vụ thương mại |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
16,00 |
15,00 |
|
Khắc Niệm, Võ Cường |
NQ33 |
16 |
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Văn hóa truyền thống |
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
8,00 |
8,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh và xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
0,09 |
0,07 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
18 |
Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn, văn phòng cho thuê và trưng bày giới thiệu sản phẩm |
Công ty cổ phần Phú Cường |
0,04 |
0,04 |
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ AMG |
0,48 |
0,48 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
20 |
DADT Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và xã Hòa Long |
Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển thương mại Kiên Long |
0,50 |
0,50 |
|
Hòa Long, Vạn An |
Đăng ký mới |
21 |
DADT Xây dựng nhà xưởng SX linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng để SX cơ khí, thiết bị điện, kho bãi |
Công ty cổ phần thương mại và cơ khí Hương Giang |
1,51 |
1,51 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
117,55 |
102,74 |
5,13 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
103,49 |
90,80 |
0,00 |
|
|
21 |
Bãi đỗ xe tĩnh và trụ sở làm việc đội Thanh tra giao thông công chính TP. Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh |
3,80 |
3,50 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
22 |
Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng) |
UBND TP Bắc Ninh |
1,10 |
0,55 |
|
Ninh Xá |
NQ33 |
23 |
Đường Hạp Lĩnh, Khắc Niệm |
|
2,10 |
1,90 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
24 |
Đường Vạn An - Hoà Long |
|
0,40 |
0,32 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
25 |
Đường TL 286 đoạn từ Vạn An, tp Bắc Ninh-Cầu Đò Lo-huyện Yên Phong |
|
5,00 |
4,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
26 |
Nút giao Tây Nam thành phố (đợt 2) |
UBND TP Bắc Ninh |
11,70 |
10,40 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
27 |
Mở rộng đường Lý Anh Tông và cải kênh Kim Đôi 2 (đợt 2) |
UBND TP Bắc Ninh |
10,30 |
8,20 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
28 |
Dự án xây dựng tuyến đường H |
UBND TP Bắc Ninh |
14,40 |
14,40 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 + đăng ký bổ sung 6,7 ha |
29 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5 |
Sở Giao thông Vận tải |
1,00 |
1,00 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
30 |
Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới) |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
31 |
Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh |
Ban QL khu vực phát triển đô thị |
0,93 |
0,93 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
32 |
Bãi đỗ xe tĩnh và khu vệ sinh công cộng thôn Viêm Xá |
UBND TP. Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
33 |
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) (đợt 2) |
Ban QL khu vực phát triển đô thị |
0,90 |
0,90 |
|
Hòa Long |
NQ33 |
34 |
TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT) |
Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) |
19,50 |
19,00 |
|
Vạn An, Phong Khê |
NQ33(bỏ 1 dự án trùng tại NQ61) |
35 |
Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty TNHH Soi Sáng |
2,00 |
2,00 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
36 |
XD cải tạo, nâng cấp TL278(đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh |
Sở Giao thông Vận tải |
10,75 |
7,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
37 |
ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn xã thành phố Bắc Ninh |
UBND các xã, phường |
4,03 |
4,03 |
|
Võ Cường, kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê, Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân |
Đăng ký mới |
38 |
ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
3,06 |
0,92 |
|
Vạn An, Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
39 |
Xậy dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Trường Chinh - Kinh Dương Vương 3 tại thành phố Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
6,30 |
5,67 |
|
Vũ Ninh, Đại Phúc |
Đăng ký mới |
40 |
Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
2,56 |
2,30 |
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
41 |
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7, phường Đại Phúc) |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
0,50 |
0,50 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
42 |
Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
0,65 |
0,40 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
43 |
Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung, xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
0,95 |
0,50 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
44 |
Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh |
UBND xã Nam Sơn |
0,58 |
0,40 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
45 |
DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố |
0,28 |
0,28 |
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
12.1 |
Đất thủy lợi |
|
2,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
46 |
Cải tạo, nạo vét kênh và các công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê, TP Bắc Ninh (bổ sung) |
Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Bắc Đuống |
2,10 |
|
|
|
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,56 |
0,56 |
0,00 |
|
|
47 |
Nhà văn hóa khu Y Na 2 |
UBND phường Kinh Bắc |
0,22 |
0,22 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
48 |
Nhà văn hóa khu Hồ Ngọc Lân |
UBND phường Kinh Bắc |
0,09 |
0,09 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
49 |
Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc |
UBND phường Đại Phúc |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Phúc |
NQ33 |
50 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Chân, xã Kim Chân |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,05 |
0,05 |
|
Kim Chân |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
3,01 |
2,99 |
0,00 |
|
|
51 |
Trạm Y tế phường Vũ Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
0,25 |
0,25 |
|
Vũ Ninh |
NQ33 |
52 |
Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,16 |
0,14 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
53 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
BQL Sở Y tế |
2,60 |
2,60 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
54 |
Xây dựng trường Mầm non xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
1,40 |
1,20 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
5,13 |
5,13 |
0,00 |
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
2,93 |
2,93 |
0,00 |
|
|
55 |
Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh, tại phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
2,20 |
2,20 |
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
56 |
Sân thể thao phường Vạn An |
UBND phường Vũ Ninh |
0,73 |
0,73 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,33 |
0,33 |
0,00 |
|
|
57 |
Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
58 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 |
TCT Điện lực miền Bắc |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
59 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
TCT Điện lực miền Bắc |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
60 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du |
NQ33 |
61 |
Cải tạo ĐZ 110KV176 Đông Anh- Võ Cường-Yên Phong |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,07 |
0,07 |
|
Phong Khê |
NQ33 |
62 |
Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Võ Cường, Phong Khê |
NQ33 |
63 |
Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
158,49 |
131,58 |
0,00 |
|
|
64 |
DCDV Nam Sơn - Hạp Lĩnh (Khu số 1, 2, 5 phường Hạp Lĩnh; thôn Đa Cấu, Sơn Trung, Tự Thôn, Sơn Nam, Môn Tự xã Nam Sơn) |
UBND phường Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
16,87 |
15,18 |
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh |
NQ33 |
65 |
Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá QSDĐ tại phường Hạp Lĩnh ( Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38) |
UBND TP. Bắc Ninh |
10,50 |
9,45 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
66 |
Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An |
UBND phường Vạn An |
3,22 |
2,89 |
|
Vạn An |
NQ33 |
67 |
DCDV khu Hai Vân |
UBND phường Vân Dương |
1,25 |
1,13 |
|
Vân Dương |
NQ33 |
68 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, Thành phố |
UBND TP. Bắc Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Vạn An; Kinh Bắc |
NQ33 |
Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc |
|
0,44 |
0,44 |
|
Vạn An; Kinh Bắc |
NQ33 |
|
69 |
Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất |
Ban QLDA đất xen kẹp |
1,56 |
1,23 |
|
Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn |
NQ33 |
70 |
Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn hóa khu Niềm Xá |
UBND phường Kinh Bắc |
2,60 |
2,08 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
71 |
HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất |
Ban QLDA đất xen kẹp |
1,36 |
1,36 |
|
Hòa Long |
NQ33 |
72 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND TP. Bắc Ninh |
13,25 |
10,60 |
|
Vạn An |
NQ33 |
73 |
Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT) |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
40,00 |
32,00 |
|
Vạn An, Hòa Long |
NQ33 |
74 |
Khu đô thị và dịch vụ nhằm khai thác quỹ đất tạo vốn thực hiện các dự án BT trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (dự án đối ứng BT) |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
25,00 |
20,00 |
|
Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường |
NQ33 |
75 |
DCDV phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
7,90 |
7,50 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
76 |
Tổ hợp trung tâm thương mại, dịch vụ và căn hộ chung cư |
Cty CP tập đoàn DABACO |
4,30 |
4,20 |
|
Đại Phúc |
NQ33 |
77 |
Trung tâm dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở cho người thu nhập thấp |
Liên danh cty TNHH Tiến Anh và Cty TNHH dịch vụ tổng hợp Kinh Bắc |
1,11 |
0,60 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
78 |
Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
UBND TP. Bắc Ninh |
1,06 |
0,80 |
|
Hạp Lĩnh |
NQ33 |
79 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An (bổ sung) |
UBND phường Vạn An |
0,40 |
0,40 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
80 |
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Vũ Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
81 |
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên |
UBND thành phố Bắc Ninh |
3,80 |
3,80 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
82 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp |
Công ty CP đầu tư bất động sản Kinh Bắc |
19,35 |
17,42 |
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
83 |
Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và chung cư để bán (chuyển mđsdđ đã mua tài sản gắn liền với đất thuê) |
Công ty TNHH Hoàng Gia |
0,22 |
|
|
Ninh Xá |
Đăng ký mới |
84 |
Chuyển MĐSDĐ quốc phòng sang đất ở |
|
3,80 |
0,00 |
|
Vệ An |
Đăng ký mới |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
25,86 |
24,66 |
0,00 |
|
|
85 |
Khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1) |
UBND xã Hoà Long |
11,10 |
9,90 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
86 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND TP. Bắc Ninh |
9,50 |
9,50 |
|
Kim Chân |
NQ33 |
87 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND TP. Bắc Ninh |
4,80 |
4,80 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
88 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp khu vực ao đình khu Niềm Xá (bổ sung) |
UBND phường Kinh Bắc |
0,46 |
0,46 |
|
Kinh Bắc |
Đăng ký bổ sung |
Tổng (88 dự án) |
|
351,42 |
307,02 |
0,00 |
|
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
||||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
10,18 |
9,66 |
0,00 |
|
|
|||
1 |
Xây dựng Trụ sở đội thuế Từ Sơn |
Cục thuế tỉnh Bắc Ninh |
0,02 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ33 |
|||
2 |
Khu TT phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
8,00 |
7,50 |
|
Tân Hồng |
NQ33 |
|||
3 |
Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc |
Công ty Cao Nguyên |
2,16 |
2,16 |
|
Trang Hạ |
NQ33 |
|||
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|||
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
22,00 |
18,50 |
0,00 |
|
|
|||
4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
22,00 |
18,50 |
0,00 |
|
|
|||
4 |
Dự án cụm công nghiệp làng nghề và khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại xã Hương Mạc |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO |
13,00 |
10,00 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
5 |
Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề |
Cty CPĐT Quang Minh Land |
9,00 |
8,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
7,20 |
7,20 |
0,00 |
|
|
|||
6 |
Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ |
Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
7 |
Trung tâm thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân |
0,60 |
0,60 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
8 |
xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản |
Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát |
1,30 |
1,30 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
9 |
xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện |
Cty CP thủy sản khu vực 1 |
2,00 |
2,00 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
10 |
Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc |
CTCP Hải Nam Giang |
3,00 |
3,00 |
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
|||
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
20,00 |
15,00 |
0,00 |
|
|
|||
11 |
Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
Cty CP Hải Phát Kinh Bắc |
20,00 |
15,00 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,65 |
0,65 |
0,00 |
|
|
|||
12 |
Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt, Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,25 |
0,25 |
|
Trang Hạ |
Đăng ký mới |
|||
13 |
Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang |
UBND xã |
0,40 |
0,40 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,49 |
1,08 |
0,00 |
|
|
|||
14 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,13 |
|
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
15 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ |
UBND phường Đông Ngàn |
0,03 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
16 |
Mở rộng chùa Vĩnh Lại - Phù Khê |
UBND xã |
0,25 |
|
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
17 |
Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên |
UBND phường |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng nguyên |
Đăng ký mới |
|||
18 |
Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ |
UBND phường |
0,78 |
0,78 |
|
Trang Hạ |
Đăng ký mới |
|||
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
4,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
19 |
Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ |
UBND phường |
4,10 |
|
|
Đồng Kỵ |
Đăng ký mới |
|||
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
89,30 |
53,26 |
0,00 |
|
|
|||
12.1 |
Đất giao thông |
|
55,49 |
20,73 |
0,00 |
|
|
|||
20 |
Nhà điều hành trạm thu phí |
Cty CP BOT HN- Bắc Giang |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
21 |
Mở nút giao thông đoạn từ xóm Sóc Tá thôn Doi Sóc đến ĐT277 |
UBND xã Phù Chẩn |
0,65 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
22 |
Nâng cấp, cải tạo TL 295B từ Đình Bảng đến Đông Ngàn |
Sở Giao thông vận tải |
5,00 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
23 |
xây dựng dường Hoàng Quốc Việt (giai đoạn 2) và nút giao đường Hoàng Quốc Việt với TL295B |
UBND thị xã |
2,70 |
1,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
24 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 295B đoạn đường Lê Thái Tổ, Bắc Ninh đến Phường Đông Ngàn |
BQLDA TX Từ Sơn |
2,18 |
1,08 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
25 |
Xây dựng tuyến đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang, Đồng Nguyên |
UBN Phường |
0,10 |
0,10 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|||
26 |
Mở rộng, nâng cấp đường vành đai thôn |
UBND xã Tam Sơn |
6,90 |
5,50 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
27 |
Đường vành đai từ khu phố Tư đi khu phố Đồng Tiến |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,42 |
0,30 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
28 |
Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ |
UBND thị xã |
1,99 |
1,80 |
|
Trang Hạ |
Đang ký mới |
|||
29 |
Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1) |
CTy Thông Hiệp |
30,00 |
6,00 |
|
Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
30 |
TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong |
Sở GTVT |
2,50 |
2,50 |
|
|
NQ 33 |
|||
31 |
Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba |
Ban QL các DAXD thị xã |
0,70 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|||
32 |
Mở rộng bãi đỗ xe tĩnh phường Tân Hồng (bổ sung) |
Công ty Mạnh Đức |
0,45 |
0,45 |
|
Tân Hồng |
NQ146 đã có 0,5ha; Đăng ký bổ sung 0,45ha |
|||
33 |
Đường giao thông khu phố Nội Trì, Đại Đình, Tân Hồng |
UBND phường |
1,50 |
1,50 |
|
Tân hồng |
Đăng ký mới |
|||
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
0,48 |
0,48 |
0,00 |
|
|
|||
34 |
Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang |
Cty An Thịnh |
0,08 |
0,08 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
35 |
Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc |
Cty An Thịnh |
0,40 |
0,40 |
|
Phù Khê, Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|||
36 |
Cải tao, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan đoạn từ K0÷+289-k1÷539 |
|
2,00 |
1,50 |
|
|
Đăng ký mới |
|||
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
4,00 |
4,10 |
0,00 |
|
|
|||
37 |
Xây dựng nhà văn hóa khu phố Yên Lã 1 |
UBND phường Tân Hồng |
0,20 |
0,20 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
38 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tạ Xá |
UBND xã Tương Giang |
0,50 |
0,50 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
39 |
Nhà văn hóa + sân thể thao - Thôn Tiêu Long |
UBND xã Tương Giang |
0,60 |
0,60 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
40 |
Nhà văn hóa + sân thể thao Hưng Phúc |
UBND xã Tương Giang |
1,20 |
1,20 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
41 |
Nhà văn hoá thôn Tiêu Sơn |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
42 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Phù Lộc |
UBND xã Phù Chẩn |
0,60 |
0,60 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
43 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Doi Sóc xã Phù Chẩn (đã xây dựng, chưa hoàn thiện thủ tục) |
UBND xã Phù Chẩn |
0,40 |
0,40 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
44 |
Nhà văn hoá xóm Tây, thôn Tam Sơn |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|||
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
1,50 |
1,20 |
0,00 |
|
|
|||
45 |
Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn (Đang hoàn thiện thủ tục thu hồi đất) |
UBND xã Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
46 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tư nhân - Công ty TNHH MTV Hoàng Minh |
Công ty TNHH một thành viên Hoàng Minh |
0,80 |
0,70 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
47 |
Trung tâm y tế dự phòng thị xã Từ Sơn |
Sở Y tế Bắc Ninh |
0,20 |
|
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
21,64 |
20,62 |
0,00 |
|
|
|||
48 |
Mở rộng Trường THCS phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,25 |
0,25 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
49 |
Trường tiểu học Hương Mạc 2 |
UBND xã Hương Mạc |
2,20 |
2,20 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
50 |
Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,22 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
51 |
Trường tiểu học Tân Hồng 2 |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,80 |
0,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
52 |
Xây dựng trường mầm non Đại Đình |
UBND phường Tân Hồng |
0,30 |
0,30 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
53 |
Trường mầm non Tân Hồng 1 |
Cty Mạnh Đức |
0,70 |
|
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
54 |
Xây dựng trường mầm non Đồng Kỵ |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,10 |
0,10 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
55 |
Trường Trung học cơ sở Đình Bảng |
UBND phường Đình Bảng |
1,70 |
1,70 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
56 |
Trường mầm non xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0,22 |
0,22 |
|
Phù Chẩn |
NQ33 |
|||
57 |
Mở rộng trường tiểu học Khu A (điểm trường chính) |
UBND xã Tương Giang |
0,35 |
0,35 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
58 |
Mở rộng trường mầm non Tương Giang 1 |
UBND xã Tương Giang |
0,50 |
0,50 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
59 |
Xây dựng Trường tiểu học Tân Hồng 2 theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), tại thị xã Từ Sơn |
Công ty Mạnh Đức - (TNHH) |
0,80 |
0,70 |
|
Tân Hồng |
NQ33 |
|||
60 |
Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,50 |
1,50 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|||
61 |
Xây dựng trường liên cấp tại phường Đồng Kỵ |
UBND phường |
8,00 |
8,00 |
|
Đồng Kỵ |
Đăng ký mới |
|||
62 |
Trường Đại học Luật |
Trường ĐH Luật |
3,00 |
3,00 |
|
Đông Nguyên |
NQ 33 |
|||
63 |
Xây dựng trường mầm non thôn Tiến Bào |
UBND xã |
1,00 |
1,00 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
5,15 |
5,15 |
0,00 |
|
|
|||
64 |
Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn |
|
3,60 |
3,60 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
65 |
Sân Thể thao khu phố Đại Đình, Tân Hồng |
UBND phường |
1,20 |
1,20 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
66 |
Sân thể thao thôn tiêu Sơn |
UBND xã |
0,35 |
0,35 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,42 |
0,38 |
0,00 |
|
|
|||
67 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5 |
Tổng công ty điện lực MB |
0,03 |
0,03 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
68 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
Tổng công ty điện lực MB |
0,04 |
0,04 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
69 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ |
Cty Điện lực BN |
0,12 |
0,12 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
70 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0,23 |
0,19 |
|
Từ Sơn |
NQ 33 |
|||
12.8 |
Đất chợ |
|
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|||
71 |
Xây dựng chợ khu phố Trang Liệt, phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,60 |
0,60 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
72 |
Trụ sở viễn thông Bắc Ninh |
Viễn thông Bắc Ninh |
0,02 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
12.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|||
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
148,86 |
130,17 |
0,00 |
|
|
|||
73 |
Đất đấu giá - Đồng Phúc |
UBND phường Châu Khê |
0,80 |
0,80 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
74 |
Khu nhà để ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
UBND phường Châu Khê |
0,20 |
|
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
75 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Châu Khê |
0,50 |
|
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
76 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá |
|
0,60 |
0,50 |
|
Châu Khê |
|
|||
77 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê |
|
5,80 |
5,80 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
|||
78 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng |
|
6,50 |
6,50 |
|
Đình Bảng |
Đăng ký mới |
|||
79 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng |
|
4,10 |
3,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
80 |
Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL ĐBảng để khai thác giá trị QSd đất để hoàn trả chi phí đầu ư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc |
21,10 |
16,90 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
81 |
V/v nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và khảo sát địa điểm lập dự án đầu tư mở rộng Khu đô thị mới phường Đình Bảng tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,95 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
82 |
Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng (nhiều khu phố) |
UBND phường Đình Bảng |
0,20 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
83 |
Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng |
Cty CP Tập đoàn Dabaco VN |
15,00 |
14,00 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
84 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
3,00 |
3,00 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
85 |
Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
1,80 |
0,70 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
86 |
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất trả phí đầu tư xây dựng hệ thống nước thải thị xã Từ Sơn |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,65 |
0,65 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
87 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,35 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
88 |
Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
89 |
Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên |
UBND thị xã |
1,00 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
90 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
6,30 |
6,30 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
91 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên |
Cty Thông Hiệp |
7,00 |
6,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
92 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều |
Cty Thông Hiệp |
9,00 |
8,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
93 |
Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong |
Công ty Hanaka |
0,50 |
0,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
94 |
Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD |
|
2,00 |
1,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
95 |
Quy đất đối ứng thanh toán dự án BT |
|
8,24 |
7,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
96 |
Khu đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT |
UBND thị xã |
13,20 |
11,64 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
97 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
công ty Long Phương |
4,43 |
3,93 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
98 |
Đất ở (Chuyển từ DA xây dựng kiot kinh doanh thương mại dịch vụ |
|
0,75 |
0,70 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
99 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ |
UBND thị xã |
13,30 |
12,50 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
100 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
0,90 |
0,90 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
101 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
2,80 |
1,80 |
|
Tân Hồng, Tương Giang |
NQ 33 |
|||
102 |
xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc |
12,14 |
9,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
103 |
Khu đấu giá đất nhà ở Trung Hoà - Tân Hồng |
UBND thị xã |
5,00 |
5,00 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
104 |
Tái định cư mở rộng nghĩa địa khu phố Đại Đình |
UBND phường |
0,45 |
0,45 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
171,69 |
145,46 |
0,00 |
|
|
|||
105 |
Xây dựng khu nhà ở tại xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
9,80 |
9,00 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 + 168 và đăng kí bổ sung |
|||
106 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
107 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392) |
UBND thị xã |
0,09 |
0,09 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
108 |
Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
64,34 |
54,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
109 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
110 |
Khu đất xen kẹt xã phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
111 |
Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã |
Cty Tất Thắng |
0,44 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
112 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc |
|
1,50 |
1,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
113 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Rích Gạo |
|
3,00 |
3,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
114 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc |
|
1,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
115 |
Quy hoạch khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc |
|
2,80 |
2,80 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
116 |
Khảo sát quy hoạch các công trình phúc lợi xã hội và khai thác quỹ đất hoàn trả phần chi phí đầu tư XD cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ, TX Từ Sơn |
Cty Mạnh Đức |
8,90 |
8,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
117 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Phù Chẩn |
UBND thị xã |
2,50 |
2,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
118 |
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
Công ty Đại An |
10,00 |
8,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
119 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
120 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung) |
UBND xã Phù Khê |
0,50 |
0,40 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
121 |
Khu nhà ở xã Phù Khê |
UBND thị xã |
9,50 |
9,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
122 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê |
UBND thị xã |
6,50 |
6,00 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
123 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (Bổ sung) |
UBND thị xã |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
124 |
Khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
Công ty Đại An |
15,70 |
15,70 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
125 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng khu nhà ở tại xã Phù Khê và Hương Mạc để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo theo hình thức BT |
Công ty Đại An |
4,00 |
|
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
126 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo, xã Phù Khê |
UBND thị xã |
5,00 |
4,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
127 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải - Phúc Tinh) |
UBND xã Tam Sơn |
1,50 |
1,00 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
128 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
129 |
Khu dân cư Đồng Đình, Dọc Ải Phúc Tinh |
Cty CP XD-TM Cao Đức |
1,00 |
1,00 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
130 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
131 |
Khu nhà ở đấu giá QSD Đ (Thu hồi của công ty Quế Phượng) |
UBND xã |
0,60 |
|
|
Trang Hạ |
Đăng Ký mới |
|||
132 |
Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng xã Tương Giang |
UBND xã |
4,55 |
4,55 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
133 |
Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn |
UBND xã |
7,97 |
7,92 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
134 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Phù Lộc |
UBND xã |
4,50 |
4,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
135 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường |
UBND các xã |
3,60 |
|
|
Các xã, phường |
Đăng ký mới |
|||
Tổng (135 dự án) |
|
475,47 |
380,98 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
16,10 |
15,80 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
1,50 |
1,50 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
2 |
Trụ sở UBND xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
1,20 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
3 |
Quy hoạch hội trường đa năng xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,30 |
0,30 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
4 |
Trụ sở UBND xã Việt Đoàn |
UBND xã Việt Đoàn |
0,30 |
0,30 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
5 |
Khu trung tâm xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
12,50 |
12,50 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
10,90 |
10,90 |
0,00 |
|
|
4.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
4.2 |
Đất Cụm công nghiệp |
|
10,90 |
10,90 |
0,00 |
|
|
6 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm |
Công ty giấy và bao bì Phú Giang |
8,70 |
8,70 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
7 |
Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Phú Lâm (đợt 2) |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phú Lâm |
2,20 |
2,20 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
64,80 |
50,26 |
0,00 |
|
|
8 |
Bãi đỗ xe TT.Lim |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Hiếu Ngân |
3,00 |
3,00 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
9 |
Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du |
Công ty CP tập đoàn đầu tư thương mại và xây dựng Thăng Long |
0,25 |
0,25 |
|
Liên Bão |
NQ 14 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp văn hóa truyền thống |
Công ty Duy Linh |
1,70 |
1,40 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
11 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
Công ty Duy Linh |
0,50 |
0,50 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12 |
Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao |
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam |
6,80 |
4,60 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
13 |
Mở rộng dự án XD trạm dừng nghỉ xe đường dài |
Công ty Đại Thiên Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
14 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Thanh Quỳnh (TNHH) |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
15 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Mai Phương, (TNHH) |
8,30 |
8,30 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
16 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Anh Sơn (TNHH) |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
17 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH thương mại vận tải Trọng Tín |
2,30 |
2,30 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
18 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Cường |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
19 |
Bãi tập kết cát sỏi lòng sông |
Công ty xây dựng Tri Phương |
6,60 |
6,50 |
|
Tri Phương |
NQ 155 |
20 |
Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Phật Tích) |
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị giáo dục và xây dựng Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
21 |
Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Vĩnh Phú) |
Công ty TNHH Hòa Giang |
0,70 |
0,70 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
22 |
Nhà điều hành công ty nước sạch (thôn Đại Thượng) |
|
0,21 |
0,21 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
23 |
Văn phòng điều hành cấp nước sạch cho dự án XD hệ thống mạng đường ống cấp nước sạch cụm xã Đại Đồng, huyện Tiên Du- xã Phù Chẩn, TX Từ Sơn |
Cty đầu tư xây dựng Tiêu Tương |
0,21 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
24 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, thủ công mỹ nghệ tại xã Lạc Vệ tại xã lạc Vệ |
Cty tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
0,90 |
0,90 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
25 |
Kinh doanh tổng hợp |
Nguyễn Công Tặng |
0,60 |
|
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
26 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
7,30 |
7,30 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nội Duệ |
Quỹ tín dụng dân dân xã |
0,03 |
|
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
28 |
Đất SXKD xã Nội Duệ |
|
6,00 |
6,00 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
29 |
Bãi tập kết cát VLXD |
|
4,70 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
30 |
Bãi tập kết cát VLXD |
Cty CP Cảng Bắc Ninh |
6,40 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
31 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh |
0,40 |
0,40 |
|
Lạc vệ |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
3,98 |
3,98 |
0,00 |
|
|
32 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Đại Trung |
UBND xã Đại Đồng |
0,49 |
0,49 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
33 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Liên Ấp |
UBND xã Việt Đoàn |
0,45 |
0,45 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
34 |
Quy hoạch bãi trung chuyển rác |
UBND xã Nội Duệ |
0,50 |
0,50 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
35 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
36 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Đông Lâu |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
37 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Tam Tảo |
UBND xã Phú Lâm |
0,50 |
0,50 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
38 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Vĩnh Phúc |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
39 |
Bãi rác thải xã Tân Chi |
UBND xã Phú Lâm |
0,04 |
0,04 |
|
Tân Tri |
Đăng ký mới |
40 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Cổ Miếu |
UBND xã Phật Tích |
0,30 |
0,30 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
41 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Xuân Hội |
UBND xã Lạc Vệ |
0,40 |
0,40 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,75 |
4,00 |
0,00 |
|
|
42 |
Mở rộng chùa Hoài Thị |
UBND xã Liên Bão |
0,02 |
|
|
Liên Bão |
NQ 33 |
43 |
Mở rộng chùa Linh Quang |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,12 |
|
|
Hoàn sơn |
NQ 33 |
44 |
Mở rộng chùa thôn Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,30 |
3,00 |
|
Hoàn sơn |
Đăng ký mới |
45 |
Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng thôn Đình Cả |
UBND xã Nội Duệ |
0,01 |
|
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
46 |
Chùa Ân Phú |
UBND xã Phú Lâm |
0,30 |
0,30 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
47 |
Đền Trầm thôn Duệ Đông |
UBND thị trấn Lim |
0,70 |
0,40 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
48 |
Mở rộng chùa Phúc an |
UBND Lạc Vệ |
0,30 |
0,30 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
6,90 |
3,90 |
0,00 |
|
|
49 |
Nghĩa địa thôn Dọc |
UBND xã Liên Bão |
0,60 |
0,60 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới bổ sung |
50 |
Nghĩa địa thôn Núi Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,50 |
2,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
51 |
Nghĩa địa thôn Đông Lâu |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
52 |
Quy hoạch nghĩa địa các thôn Đình Cả, Duệ Nam, Lộ Bao, Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
1,00 |
1,00 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
53 |
Quy hoạch nghĩa địa tại thôn Nghĩa Chỉ xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
2,00 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
228,54 |
171,86 |
0,00 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
98,47 |
66,52 |
0,00 |
|
|
54 |
TL276 Lim - thị trấn Chờ |
Sở GTVT Bắc Ninh |
8,00 |
7,50 |
|
Phú Lâm, Nội Duệ, TT. Lim |
NQ 33 |
55 |
Cải tạo, nâng cấp TL276 và nối từ TL276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
24,30 |
7,00 |
|
Phú Lâm |
NQ 209 |
56 |
Đường giao thông các thôn |
UBND xã Phú Lâm |
5,00 |
3,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
57 |
Bãi đỗ xe các thôn xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
7,00 |
6,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
58 |
Đường Bách Môn - Lạc Vệ |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,00 |
2,00 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
59 |
Đường TL276 mới |
BQL các dự án sở GTVT |
1,30 |
1,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
60 |
Đường HL4 |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,18 |
3,34 |
|
TT. Lim |
NQ 33 |
61 |
Đường du lịch Phật Tích giai đoạn II |
BQL DA huyện Tiên Du |
0,63 |
0,63 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
62 |
Quy hoạch đường giao thông các thôn |
UBND xã Nội Duệ |
1,50 |
1,50 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
63 |
Cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn - Nghĩa Chỉ |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,80 |
2,00 |
|
Việt Đoàn, Minh Đạo |
NQ 33 |
64 |
Cải tạo nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) |
Công ty TNHH đường 295B |
3,90 |
0,48 |
|
TT. Lim, Nội Duệ |
NQ 33 |
65 |
Cải tạo nâng cấp QL 38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) |
Công ty CP BOT |
1,90 |
0,55 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
66 |
Trạm thu phí QL38 xã Tân Chi |
Công ty CP BOT |
1,09 |
1,00 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
67 |
Đường giao thông liên xã |
UBND xã Hiên Vân |
0,82 |
0,82 |
|
Hiên Vân |
NQ 33 |
68 |
Đường dẫn cầu Phật Tích |
Sở Giao thông |
3,50 |
3,20 |
|
Phật Tích |
NQ 33 |
69 |
Dự án ĐTXD đường GTNT thôn Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
0,11 |
0,11 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
70 |
Dự án ĐTXD đường GTNT xã Phật Tích, huyện Tiên Du (Đoạn từ TL287 đến đường lên thôn Vĩnh Phú) |
UBND xã Phật Tích |
0,61 |
0,61 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
71 |
Dự án ĐTXD nâng cấp, cải tạo đường giao thông và kênh tuyến ZT04 đoạn Ngô Xá - Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
1,18 |
1,18 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
72 |
Dự án ĐTXD đường giao thông nông thôn đoạn từ TL276 đến trường THCS xã Phật Tích và hệ thống thoát nước thôn Cổ Miếu, thôn Ngô Xá đi kênh tiêu xã Tân Chi trên tuyến TL276, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
3,84 |
3,84 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
73 |
Mở rộng đường huyện từ TL276- Kênh tiêu Nội Duệ |
BQL DA huyện Tiên Du |
3,10 |
3,10 |
|
TT. Lim |
NQ 33 |
74 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo) |
UBND xã Việt Đoàn |
0,50 |
0,50 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
75 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo-CS) |
UBND xã Việt Đoàn |
5,00 |
5,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
76 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Long Văn) |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
77 |
Bãi đỗ xe thôn Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
78 |
Bãi đỗ xe Núi Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
79 |
Bãi đỗ xe thôn Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
80 |
Bãi đỗ xe thôn Dương Húc xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
7,00 |
7,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
81 |
Sân thể thao-bãi đỗ xe thôn Đại Vi xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,57 |
0,57 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
82 |
Dự án ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 |
BQL DA huyện Tiên Du |
|
|
|
Minh Đạo, Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
83 |
Xây dựng đường giao thông vào khu xử lý |
UBND xã Tri Phương |
1,10 |
1,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
84 |
Mở rộng đường trục xã từ cầu Ve đi Đê Đại Hà |
UBND xã Tri Phương |
0,10 |
0,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
85 |
Mở rộng trục đường xã từ UBND xã đi Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
1,54 |
1,49 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
31,47 |
10,56 |
0,00 |
|
|
86 |
Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du |
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
17,50 |
3,00 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
87 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri Phương |
Công ty TNHH một thành viên KT VTTL Bắc Đuống |
7,70 |
6,00 |
|
Tri Phương, Đại Đồng |
NQ 33 |
88 |
Hệ thống cấp nước KCN Tiên Sơn |
Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera |
0,03 |
0,03 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương |
NQ 33 |
89 |
Dự án cấp nước tập trung cụm xã Tri Phương - Hoàn Sơn |
Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn Bắc Ninh |
0,74 |
0,07 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
90 |
Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè Rền đê bối xã Cảnh Hưng |
Chi cục đê điều và PCLB |
1,00 |
0,46 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
91 |
Hệ thống thủy lợi các thôn Vĩnh Phục, Giới Tế… |
UBND xã Phú Lâm |
4,50 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
23,94 |
23,37 |
0,00 |
|
|
92 |
NVH xóm Muồng, thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
0,05 |
|
|
Tri Phương |
NQ 33 |
93 |
NVH xóm Dinh, thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
0,05 |
|
|
Tri Phương |
NQ 33 |
94 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Cao Đình (nhà văn hóa, sân vận động, vườn hoa, bãi đỗ xe) |
UBND xã Tri Phương |
1,20 |
1,20 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
95 |
NVH thôn Bái Uyên, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,33 |
0,33 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
96 |
NVH thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
1,40 |
1,40 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
97 |
Nhà văn hóa thôn Chi Đống xã Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
0,49 |
0,49 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
98 |
Nhà văn hóa thôn Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
|
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
99 |
Nhà văn hóa thôn Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,37 |
0,37 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
100 |
Dự án ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương thị trấn Lim |
BQL DA huyện Tiên Du |
6,30 |
6,30 |
|
TT. Lim |
Đăng ký mới |
101 |
NVH thôn Đại Vi, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,80 |
0,80 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
102 |
NVH thôn Dương Húc, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,30 |
0,30 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
103 |
NVH thôn Đại Trung, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
104 |
Nhà VHTT xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,30 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
105 |
Trung tâm thể dục thể thao xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,50 |
1,50 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
106 |
Nhà văn hóa thôn Long Văn |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
107 |
Nhà văn hóa thôn Liên Ấp |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
108 |
Nhà văn hóa thôn Đình Cả, Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,27 |
0,20 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
109 |
Khu văn hóa, cây xanh |
UBND xã Phú Lâm |
0,48 |
0,48 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
110 |
Trung tâm VH - TDTT xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
7,80 |
7,80 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,63 |
0,63 |
0,00 |
|
|
111 |
Mở rộng trạm y tế xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,10 |
0,10 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
112 |
Trạm y tế xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,40 |
0,40 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
113 |
Trạm y tế xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,13 |
0,13 |
|
Minh Đạo |
NQ 33 |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
46,80 |
43,65 |
0,00 |
|
|
114 |
Trường mầm non thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
0,63 |
|
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
115 |
Mở rộng trường THCS |
BQL DA huyện Tiên Du |
0,75 |
0,75 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
116 |
Trường MN Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
117 |
Trường MN Phú Lâm 3 (thôn Đông Phù) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
118 |
Trường tiểu học Phú Lâm 1 (thôn Tam Tảo) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
119 |
Trường tiểu học Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
120 |
Trường mầm non, sân vận động, đất ở |
UBND xã Hiên Vân |
2,70 |
2,10 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
121 |
Trường tiểu học xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
2,00 |
2,00 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
122 |
Trường THCS xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
2,22 |
2,22 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
123 |
Trường THCS xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
1,60 |
1,28 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
124 |
Trường mầm non xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
0,80 |
0,80 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
125 |
Trường mầm non thôn Đông, xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,36 |
0,36 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
126 |
Trường mầm non thôn Núi Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,53 |
0,53 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
127 |
Dự án ĐTXD trường tiểu học Hoàn Sơn |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,40 |
2,40 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
128 |
Trường tiểu học Hoàn Sơn 2 |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,00 |
2,00 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
129 |
Trường tiểu học Hoàn Sơn 3 |
UBND xã Hoàn Sơn |
1,70 |
1,70 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
130 |
Trường tiểu học xã Hoàn Sơn Trong KCN Tiên Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,55 |
|
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
131 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,00 |
2,00 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
132 |
Trường mầm non tư thục |
UBND thị trấn Lim |
1,10 |
1,10 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
133 |
Trường tiểu học xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,54 |
0,54 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
134 |
Mở rộng Trường tiểu học, THCS |
UBND xã Tri Phương |
0,80 |
0,80 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
135 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,70 |
0,70 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
136 |
Trường mầm non thôn Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,90 |
0,90 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
137 |
Trường TH Nội Duệ |
|
1,05 |
1,05 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
138 |
Trường THCS chất lượng cao huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,02 |
1,62 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
139 |
Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,15 |
2,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 và NQ 155 |
140 |
Trường tiểu học xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,50 |
1,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
141 |
Trường mầm non Liên Bão (thôn Dọc) |
UBND xã Liên Bão |
0,50 |
0,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
142 |
Trường mầm non Liên Bão 1 |
UBND xã Liên Bão |
1,50 |
1,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
143 |
Trường mầm non Liên Bão 2 |
UBND xã Liên Bão |
0,90 |
0,90 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
144 |
Mở rộng Trường mầm non thôn Đại Thượng, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,50 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
145 |
Trường tiểu học Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
146 |
Trường THCS Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
147 |
Trường mầm non, tiểu học |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,90 |
1,90 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
148 |
Trung tâm đào tạo nghề DABACO |
Cty CP tập đoàn DABACO VN |
|
|
|
|
NQ 33 |
149 |
Trường mầm non xã Lạc Vệ 1 (điểm thôn Nội Viên) |
UBND xã Lạc Vệ |
0,50 |
0,50 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
12,69 |
12,49 |
0,00 |
|
|
150 |
Sân thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,43 |
0,43 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
151 |
Sân thể thao thôn Dọc, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,70 |
1,50 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
152 |
Sân thể thao thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,70 |
0,70 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
153 |
Sân thể thao thôn Lương, xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
0,71 |
0,71 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
154 |
DA mở rộng Trường tiểu học TTLim |
UBND TT.Lim |
0,30 |
0,30 |
|
TTLim |
Đăng ký mới |
155 |
Trường THCS xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
1,50 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
156 |
Sân thể thao thôn Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,30 |
0,30 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
157 |
Sân thể thao UBND xã |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,65 |
2,65 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
158 |
Sân thể thao thôn Móng xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
159 |
Sân thể thao thôn Đông xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
160 |
Trung tâm văn hóa - TDTT xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,40 |
1,40 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
161 |
Trung tâm văn hóa - TDTT xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc Vệ |
2,30 |
2,30 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
6,74 |
6,64 |
0,00 |
|
|
162 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 tinh Bắc Ninh |
Tổng công ty điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
163 |
Đường dây 500/220kV Hiệp Hòa Phố Nối kết hợp ĐZ 220kV Hiệp Hòa - Long Biên |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,55 |
0,55 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích, Cảnh Hưng |
NQ 33 |
164 |
Đường dây điện 500/220KV Bắc Ninh II - Phố Nối |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
1,90 |
1,80 |
|
Lạc Vệ, Tân Chi, Minh Đạo, Cảnh Hưng, Tri Phương |
NQ 33 |
165 |
Chống quá tải đường dây 35kV 373-E74 đi Thuận Thành |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
166 |
Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
167 |
Dự án xây dựng đường dây 110kV Thuận Thành- Phù Chẩn- Tiên Sơn |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,83 |
0,83 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
168 |
Dự án xây dựng Trạm biến áp 110kV Phù Chẩn và nhanh rẽ |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
169 |
Dự án xây dựng đường dây 110kV Bắc Ninh- Tiên Sơn |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,13 |
0,13 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
170 |
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,04 |
0,04 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
171 |
Dự án đấu nối 110KV sau TBA 220KV Bắc Ninh 2 |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,20 |
0,20 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
172 |
Dự án xây dựng đường dây 22KV kết nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8 |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,04 |
0,04 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
173 |
Cải tạo ĐZ 110kV 176 Đông Anh- Võ Cường- Yên Phong |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Phú Lâm, TT.Lim |
NQ 33 |
174 |
Nhánh rã TBA 110kV Võ Cường |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
175 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4 |
Ban QLDA Phát triển Điện lực |
0,50 |
0,50 |
|
TT Lim |
Đăng ký mới |
176 |
Lắp MBA T2 TBA 110kV Đại Đồng - Hoàn Sơn |
Ban quản lý dự án lưới điện |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tri Phương |
Đăng ký mới |
177 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA Phát triển Điện lực |
0,20 |
0,20 |
|
|
Đăng ký mới |
178 |
Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV mạch kép lộ 173,174 TBA 220kV Bắc Ninh 2 - TBA 110kV Tiên Sơn |
Ban quản lý dự án lưới điện |
1,00 |
1,00 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích |
|
179 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường dây trung áp để chống quá tải và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du và Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2020 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Tân Chi |
Đăng ký mới |
180 |
Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
181 |
Nâng cấp điện áp vận hành đường dây 10Kv lộ 971 trung gian chờ lên 22kv và 35kv để xóa mấy biến áp T1 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
12.8 |
Đất chợ |
|
3,10 |
3,30 |
0,00 |
|
|
183 |
Quy hoạch chợ tại thôn Lộ Bao xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,40 |
0,40 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
184 |
Quy hoạch chợ xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,30 |
0,30 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
185 |
Quy hoạch chợ xã Minh Đạo (thôn Tử Nê) |
UBND xã Minh Đạo |
0,10 |
0,30 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
186 |
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
1,10 |
1,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
187 |
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáp |
UBND xã Tri Phương |
1,20 |
1,20 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
4,70 |
4,70 |
|
|
|
188 |
Trụ sở viễn thông huyện Tiên Du |
Viện thông tỉnh Bắc Ninh |
4,70 |
4,70 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
14,00 |
10,35 |
0,00 |
|
|
190 |
Đấu giá tạo vốn XDCSHT (khu tạm biến áp trung gian) |
UBND huyện Tiên Du |
0,10 |
|
|
TT.Lim |
NQ 33 |
191 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
UBND TT.Lim |
3,19 |
2,87 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
192 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
UBND TT.Lim |
8,31 |
7,48 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
193 |
Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở |
98 hộ gia đình, cá nhân |
2,40 |
|
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
XVI |
Đất ở tại nông thôn |
|
226,90 |
213,02 |
0,00 |
|
|
194 |
Đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2) |
UBND xã Hoàn Sơn |
3,30 |
3,30 |
|
Hoàn Sơn |
NQ 33 |
195 |
ĐTXD khu đất ở đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hiên vân (thôn Nội, thôn Na) |
UBND xã Hiên vân |
9,50 |
9,50 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
196 |
Đất xen kẹp xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
5,10 |
5,10 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
197 |
Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới |
UBND xã Việt Đoàn |
9,00 |
9,00 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
198 |
Đất xen kẹp xã Cảnh Hưng |
UBND huyện Tiên Du |
0,92 |
0,00 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
199 |
Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
5,00 |
4,50 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
200 |
Đất đấu giá thôn Thượng xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
5,00 |
3,80 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
201 |
Đất đấu giá khu Đường Chùa xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
2,20 |
2,20 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
202 |
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
203 |
Đất dân cư dịch vụ xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
17,50 |
13,60 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
204 |
Dự án đất xen kẹp xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
3,97 |
2,90 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
205 |
Đấu giá QSDD khu cây xanh xóm Chùa, Đường dài thôn Đinh |
UBND xã Tri Phương |
5,00 |
5,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
206 |
Đấu giá QSDD khu Ao Đào, đồng Quậy thôn Đinh |
UBND xã Tri Phương |
1,00 |
1,00 |
|
Lạc Vệ, Hiên Vân, Tri Phương, Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
207 |
Đất xen kẹp xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,56 |
0,56 |
|
Minh Đạo |
NQ 33 |
208 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,30 |
1,30 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
209 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,71 |
0,96 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
210 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Bái Uyên |
UBND xã Liên Bão |
3,50 |
3,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
211 |
Điểm dân cư thôn Hoài Thượng |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
212 |
Dự án HTKT khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Liên Bão |
43,00 |
43,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
213 |
Dự án xây dựng cải tạo cảnh quan ao hồ và khu nhà ở đấu giá QSĐ tại thôn Chè |
UBND xã Liên Bão |
3,50 |
3,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
214 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dọc |
UBND xã Liên Bão |
4,00 |
4,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
215 |
Đấu giá quyền sử dụng xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
216 |
Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
5,50 |
5,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
217 |
Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
218 |
Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
5,00 |
4,50 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
219 |
Đất xen kẹp xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,60 |
1,40 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
220 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 10 xã Đại Đồng (thôn Dương Húc) |
UBND xã Đại Đồng |
4,20 |
4,20 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
221 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu Cửa Đa |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
222 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Đại Trung |
UBND xã Đại Đồng |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
223 |
Dự án đất ở xen kẹp xã Đại Đồng( khu đồng dinh ngoài) |
UBND huyện Tiên Du |
0,80 |
0,80 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
224 |
Đất dân cư dịch vụ (thôn Chi Hồ) |
UBND xã Tân Chi |
9,45 |
8,70 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
225 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ, Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
8,30 |
8,30 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
226 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ - Chi Trung, Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
9,60 |
9,60 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
227 |
Đất xen kẹp xã Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú) |
UBND xã Phú Lâm |
5,50 |
5,00 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
228 |
Đất dân cư nông thôn xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
3,10 |
2,40 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
229 |
Đất xen kẹp xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
4,09 |
3,20 |
|
Phật Tích |
NQ 33 |
230 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
1,80 |
1,80 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
231 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn |
UBND xã Hoàn Sơn |
4,50 |
4,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
232 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã) |
UBND xã Hoàn Sơn |
10,00 |
10,00 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
233 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã) |
UBND xã Hoàn Sơn |
7,40 |
7,40 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
234 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn |
UBND huyện Tiên Du |
9,50 |
9,50 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
21,97 |
20,92 |
0,00 |
|
|
235 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Cổng Xoay thôn Dền |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,40 |
2,40 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
236 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Giẻ thôn Trung |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,50 |
0,50 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
237 |
Dự án mô hình kinh tế kết hợp sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp |
UBND xã Tri Phương |
3,00 |
3,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
238 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Vỡ thôn Cổ Miếu |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,45 |
|
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
239 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Miễu thôn Cổ Miếu |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,30 |
|
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
240 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC |
Hộ gia đình, cá nhân |
15,00 |
15,00 |
|
Liên Bão |
|
241 |
Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Đám mạ - Bãi Đông thôn An Động, xã Lạc Vệ |
Nguyễn Văn Hoàn |
0,21 |
|
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
242 |
Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Cửa Đình thôn Lũng Sơn, thị trấn Lim |
Nguyễn Hữu Chiểu |
0,11 |
0,02 |
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
|
Tổng 242 dự án |
|
595,84 |
504,99 |
0,00 |
|
|
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
6,25 |
5,85 |
0,00 |
|
|
1 |
ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới |
BQLDA huyện Quế Võ |
4,20 |
3,80 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
1,00 |
1,00 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
3 |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
0,25 |
|
TT Phố Mới |
Đăng ký mới |
4 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Quế Võ |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
0,80 |
0,80 |
|
TT.Phố Mới |
NQ33 |
II |
Đất Quốc phòng |
|
14,00 |
4,00 |
10,00 |
|
|
5 |
Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
14,00 |
4,00 |
10,00 |
Ngọc Xá |
NQ33 |
III |
Đất an Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
72,00 |
72,00 |
0,00 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
72,00 |
72,00 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
14,55 |
10,98 |
0,00 |
|
|
7 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Quế Tâm |
1,80 |
1,50 |
|
Quế Tân |
NQ33 |
8 |
Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18 |
Công ty BOT 18 |
2,90 |
2,50 |
|
Đức Long |
NQ33 |
9 |
Xây dựng trung tâm thương mại và sản xuất kinh doanh |
Công ty Việt An |
5,00 |
4,70 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
10 |
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu (bổ sung) |
Công ty TNHH Vũ Thúy |
0,70 |
0,70 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
11 |
Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than (bổ sung) |
Công ty TNHH SX&DVVT Đức Long |
0,50 |
|
|
Đức Long |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng và cát sỏi lòng sông |
Công ty TNHH Việt và Sơn |
2,00 |
|
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
13 |
Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng |
Công ty TNHH Hưng Thịnh QV |
0,95 |
0,93 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
14 |
ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp |
Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh |
0,7 |
0,65 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
3,20 |
3,10 |
0,00 |
|
|
15 |
Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao |
UBND huyện Quế Võ |
1,00 |
1,00 |
|
Cách Bi |
NQ191 đã có 4,0ha; đăng ký bổ sung 1,0ha |
16 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
2,20 |
2,10 |
|
Phượng Mao |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
203,89 |
163,82 |
0,00 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
145,26 |
117,82 |
0,00 |
|
|
17 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao) |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,50 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi- Cung Kiệm, huyện Quế Võ |
BQL DA huyện Quế Võ |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Xuân, Nhân Hòa |
NQ33 |
19 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An) |
BQL DA huyện Quế Võ |
4,00 |
3,00 |
|
Bằng An |
NQ33 |
20 |
Xây dựng nội thị trung tâm huyện (Đoạn từ QL 18 đi xã Bằng An) |
BQL DA huyện Quế Võ |
4,00 |
4,00 |
|
TT.Phố Mới, Việt Hùng, Bằng An |
NQ33 |
21 |
Đường trục huyện Quế Võ đoạn Ql 18 đi Trung đoàn 284 |
BQL DA huyện Quế Võ |
5,00 |
4,00 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
22 |
Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài |
BQL DA huyện Quế Võ |
1,00 |
0,50 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
23 |
Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,10 |
0,10 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
24 |
Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
1,80 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
25 |
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai, xã Đức Long |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
1,00 |
|
Đức Long |
NQ33 |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
27 |
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi- thị trấn Phố Mới (Lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400) |
BQL DA Sở GTVT |
12,00 |
7,00 |
|
Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân |
NQ33 |
28 |
Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (Bên trái tuyến) |
BQL DA Sở GTVT |
10,00 |
3,00 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
29 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh |
BQL DA Sở GTVT |
1,50 |
1,00 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
30 |
Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18 |
HĐBT, HT & TĐC huyện |
2,50 |
2,00 |
|
Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân |
NQ33 |
31 |
Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ |
HĐBT, HT & TĐC huyện |
0,70 |
0,70 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) |
Ban QLDA |
2,40 |
1,00 |
|
Cách Bi - Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
33 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) |
Ban QLDA |
2,03 |
1,83 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
34 |
ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
3,93 |
3,54 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
35 |
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
1,02 |
0,92 |
|
Việt Hùng- Quế Tân - Phù Lương |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng) |
Ban QLDA |
3,07 |
2,77 |
|
Phố Mới - Việt Hùng |
Đăng ký mới |
37 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN Quế Võ 3) |
Ban QLDA |
10,08 |
10,08 |
|
Đại Xuân, Việt Hùng, Bằng An |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) |
Ban QLDA |
6,56 |
6,48 |
|
Cách Bi - Việt Hùng |
Đăng ký mới |
39 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3 và 4 (giai đoạn 1) |
Ban QLDA |
6,24 |
6,24 |
|
Phương Liễu- Đại Xuân |
Đăng ký mới |
40 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ 3, xã Phù Lương) |
Ban QLDA |
5,70 |
5,70 |
|
Phù Lương, Quế Tân |
Đăng ký mới |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu) |
Ban QLDA |
3,11 |
2,80 |
|
Bằng An |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3, 4 và 5 (giai đoạn 1) |
Ban QLDA |
6,70 |
6,39 |
|
Đại Xuân- Việt Thống |
Đăng ký mới |
43 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 1 và tuyến 2 |
Ban QLDA |
6,95 |
6,26 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
44 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 3 |
Ban QLDA |
4,22 |
3,80 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
45 |
Dự án ĐTXD đường từ QL.18 đi TL.279 xã Phượng Mao, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
4,89 |
4,40 |
|
Phương Mao |
Đăng ký mới |
46 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi xã Đại Xuân) |
Ban QLDA |
10,39 |
9,95 |
|
Nhân Hòa, Đại Xuân |
Đăng ký mới |
47 |
Dự án xây dựng đường vào Chợ trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3) |
UBND thị trấn Phố Mới |
0,02 |
|
|
TT Phố Mới |
Đăng ký mới |
48 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống) |
Ban QLDA |
11,25 |
10,58 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
49 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc) |
Ban QLDA |
8,40 |
6,00 |
|
Mộ Đạo, Việt Hùng |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
15,30 |
3,67 |
0,00 |
|
|
50 |
Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740 |
BQL DA Sở NN |
0,30 |
0,00 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
51 |
Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860 |
BQL DA Sở NN |
0,25 |
0,00 |
|
Việt Thống |
NQ33 |
52 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200 |
BQL DA Sở NN |
2,00 |
0,00 |
|
Việt Thống |
NQ33 |
53 |
Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
0,79 |
0,71 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
54 |
Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
0,51 |
0,46 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
55 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
1,00 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
56 |
Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ |
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh |
0,45 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
57 |
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
10,00 |
2,50 |
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
4,71 |
4,60 |
0,00 |
|
|
58 |
Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hòa |
3,40 |
3,30 |
|
Nhân Hòa |
NQ33 |
59 |
Xây dựng Khu văn hóa, bãi đỗ xe |
UBND xã Quế Tân |
0,81 |
0,80 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
60 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổng (bổ sung) |
UBND xã Đào Viên |
0,50 |
0,50 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
61 |
Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
0,15 |
0,15 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
32,84 |
31,95 |
0,00 |
|
|
62 |
Xây dựng trường mầm non xã Phù Lương |
UBND xã Phù Lương |
0,68 |
0,68 |
|
Phù Lương |
NQ33 |
63 |
Xây dựng điểm trường mầm non thôn Xa Loan |
UBND xã Bồng Lai |
0,20 |
0,20 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
64 |
Xây dựng điểm trường mầm non tập trung xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
0,75 |
0,75 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
65 |
Xây dựng trường mầm non xã Đào Viên (thôn Đông, Găng, Cổng) |
UBND xã Đào Viên |
0,80 |
0,80 |
|
Đào Viên |
NQ33 |
66 |
Xây dựng trường mầm non xã Quế Tân |
UBND xã Quế Tân |
0,60 |
0,60 |
|
Quế Tân |
NQ33 |
67 |
Xây dựng trường THCS xã Phù Lãng |
UBND xã Phù Lãng |
2,56 |
2,56 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
68 |
Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà |
UBND xã Hán Quảng |
1,15 |
1,04 |
|
Hán Quảng |
Đăng ký mới |
69 |
Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ |
UBND xã Mộ Đạo |
1,00 |
0,90 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
70 |
Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Trúc Ổ |
UBND xã Mộ Đạo |
1,25 |
1,13 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
71 |
Mở rộng trường mầm non thôn La Miệt, xã Yên Giả |
UBND xã Yên Giả |
0,14 |
0,13 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
72 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Phương Lưu |
UBND xã Yên Giả |
1,06 |
1,05 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
73 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Phương Lưu |
UBND xã Yên Giả |
1,35 |
1,22 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
74 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Mao Dộc |
UBND xã Phượng Mao |
2,00 |
1,80 |
|
Phượng Mao |
Đăng ký mới |
75 |
Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ |
UBND xã Việt Thống |
0,60 |
0,54 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
76 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Yên Ngô |
UBND xã Việt Thống |
0,50 |
0,45 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
77 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Đỉnh, thị trấn Phố Mới |
UBND thị trấn Phố Mới |
2,10 |
2,00 |
|
Phố Mới |
Đăng ký mới |
78 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Guột, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
1,80 |
1,80 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
79 |
Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
0,40 |
0,40 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
80 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Guột, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
1,20 |
1,20 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
81 |
Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế |
UBND xã Nhân Hòa |
1,20 |
1,20 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
82 |
Xây dựng trường Tiểu học thôn Đồng Chuế |
UBND xã Nhân Hòa |
1,50 |
1,50 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
83 |
Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi |
UBND xã Đào Viên |
0,60 |
0,60 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
84 |
Mở rộng trường THCS tại thôn Thành Dền |
UBND xã Đào Viên |
1,50 |
1,50 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
85 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
1,20 |
1,20 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
86 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Giang Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
1,80 |
1,80 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
87 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân |
UBND xã Quế Tân |
1,70 |
1,70 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
88 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân |
UBND xã Đại Xuân |
1,25 |
1,25 |
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
89 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,85 |
0,85 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
90 |
Mở rộng trường Tiểu học tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,85 |
0,85 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
91 |
Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long |
UBND xã Đức Long |
0,25 |
0,25 |
|
Đức Long |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
4,43 |
4,43 |
0,00 |
|
|
92 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,25 |
0,25 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
93 |
Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn- Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Chi Lăng |
NQ33 |
94 |
Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
95 |
Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,07 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
96 |
Xây dựng đường điện Bắc Ninh- Quang Châu (giai đoạn 1) |
Tổng công ty điện lực miền Bắc |
1,00 |
1,00 |
|
Nhân Hòa, Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân |
NQ33 |
97 |
Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,60 |
0,60 |
|
Ngọc Xá |
Đăng ký mới |
98 |
Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
Phương Liễu, Phượng Mao |
Đăng ký mới |
99 |
Đường dây và TBA 110kV Đại Kim |
Ban quản lý DA PT điện lực |
0,90 |
0,90 |
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
12.8 |
Đất chợ |
|
1,20 |
1,20 |
0,00 |
|
|
100 |
Xây dựng chợ Do Nha |
Công ty Đại Kim |
0,50 |
0,50 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
101 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,70 |
0,70 |
|
Chi Lăng |
NQ33 |
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XIII |
Đất ở đô thị |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
102 |
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh Cầu, thị trấn Phố Mới |
UBND TT.Phố Mới |
1,00 |
1,00 |
|
TT.Phố Mới |
NQ33 |
XIV |
Đất ở nông thôn |
|
136,86 |
121,23 |
0,00 |
|
|
103 |
Đấu giá qsdđ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
0,90 |
0,30 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
104 |
Xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ GPMB (Dự án ĐTXD đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1) và đấu giá qsdđ tạo vốn |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,71 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
105 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hoà |
12,72 |
11,45 |
|
Nhân Hoà |
NQ33 |
106 |
Điểm dân cư nông thôn tạo quỹ đất dân cư dịch vụ tại xã Phương Liễu (Thôn Hà Liễu, thôn Phương Cầu và thôn Do Nha) |
UBND xã Phương Liễu |
60,03 |
54,03 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
107 |
Điểm dân cư các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng |
UBND xã Ngọc Xá |
37,50 |
33,75 |
|
Ngọc Xá |
NQ33 |
108 |
Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn; Khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu (bổ sung) |
UBND huyện Quế Võ |
0,50 |
0,50 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
109 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (Trước cửa UBND xã mới) |
UBND xã Bằng An |
7,30 |
7,20 |
|
Xã Bằng An |
Đăng ký mới |
110 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị tại |
UBND huyện Quế Võ |
8,00 |
6,00 |
|
Việt Hùng, Bằng An |
Đăng ký mới |
111 |
Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (Khu sau UBND xã và trường học) |
UBND xã Quế Tân |
9,20 |
8,00 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
Tổng số 111 dự án |
|
451,75 |
381,97 |
10,00 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 03/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số có 890 dự án, diện tích 2.679,6 ha (trong đó: Đất trồng lúa 2.207,94 ha, đất trồng rừng 10,45 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 05/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
16,03 |
15,92 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND thành phố |
UBND TP. Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
Kinh Bắc, Vạn An |
NQ33 |
2 |
Xây dựng HTKT khu trung tâm xã Nam Sơn để phục vụ di chuyển và quy hoạch khu du lịch văn hóa và sinh thái núi Dạm |
UBND TP. Bắc Ninh |
10,00 |
10,00 |
|
Nam Sơn |
NQ33 |
3 |
Trụ sở UBND phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,11 |
0,10 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
4 |
Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0,25 |
0,15 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
5 |
Trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Vạn An |
1,39 |
1,39 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
6 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe xã Hòa Long |
UBND xã Hòa Long |
1,44 |
1,44 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
7 |
ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nam Sơn |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
0,84 |
0,84 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
3,70 |
3,40 |
0,00 |
|
|
8 |
Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên |
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam |
3,70 |
3,40 |
|
Khúc Xuyên |
NQ33+129 |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
29,79 |
28,72 |
0,00 |
|
|
9 |
Khu thương mại, trưng bày giới thiệu các sản phẩm về gỗ và gia công Pallet gỗ |
Công ty TNHH chế biến gỗ Hải Hậu |
1,60 |
1,60 |
|
Vạn An |
NQ33 |
10 |
Xây dựng khu thương mại, khách sạn tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Cty CP ĐTXD PTTM Hải Phúc |
0,85 |
0,80 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
11 |
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe của Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh |
Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh |
0,20 |
0,20 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
12 |
Nhà làm việc Công ty kinh doanh bất động sản và sàn giao dịch BĐS DABACO tại thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần DABACO Việt Nam |
0,50 |
0,50 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
13 |
Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh |
Báo Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
14 |
Trung tâm dịch vụ thương mại |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
16,00 |
15,00 |
|
Khắc Niệm, Võ Cường |
NQ33 |
16 |
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Văn hóa truyền thống |
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
8,00 |
8,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh và xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
0,09 |
0,07 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
18 |
Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn, văn phòng cho thuê và trưng bày giới thiệu sản phẩm |
Công ty cổ phần Phú Cường |
0,04 |
0,04 |
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ AMG |
0,48 |
0,48 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
20 |
DADT Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và xã Hòa Long |
Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển thương mại Kiên Long |
0,50 |
0,50 |
|
Hòa Long, Vạn An |
Đăng ký mới |
21 |
DADT Xây dựng nhà xưởng SX linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng để SX cơ khí, thiết bị điện, kho bãi |
Công ty cổ phần thương mại và cơ khí Hương Giang |
1,51 |
1,51 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
117,55 |
102,74 |
5,13 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
103,49 |
90,80 |
0,00 |
|
|
21 |
Bãi đỗ xe tĩnh và trụ sở làm việc đội Thanh tra giao thông công chính TP. Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh |
3,80 |
3,50 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
22 |
Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng) |
UBND TP Bắc Ninh |
1,10 |
0,55 |
|
Ninh Xá |
NQ33 |
23 |
Đường Hạp Lĩnh, Khắc Niệm |
|
2,10 |
1,90 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
24 |
Đường Vạn An - Hoà Long |
|
0,40 |
0,32 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
25 |
Đường TL 286 đoạn từ Vạn An, tp Bắc Ninh-Cầu Đò Lo-huyện Yên Phong |
|
5,00 |
4,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
26 |
Nút giao Tây Nam thành phố (đợt 2) |
UBND TP Bắc Ninh |
11,70 |
10,40 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
27 |
Mở rộng đường Lý Anh Tông và cải kênh Kim Đôi 2 (đợt 2) |
UBND TP Bắc Ninh |
10,30 |
8,20 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
28 |
Dự án xây dựng tuyến đường H |
UBND TP Bắc Ninh |
14,40 |
14,40 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 + đăng ký bổ sung 6,7 ha |
29 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5 |
Sở Giao thông Vận tải |
1,00 |
1,00 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
30 |
Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới) |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
31 |
Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh |
Ban QL khu vực phát triển đô thị |
0,93 |
0,93 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
32 |
Bãi đỗ xe tĩnh và khu vệ sinh công cộng thôn Viêm Xá |
UBND TP. Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
33 |
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) (đợt 2) |
Ban QL khu vực phát triển đô thị |
0,90 |
0,90 |
|
Hòa Long |
NQ33 |
34 |
TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT) |
Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) |
19,50 |
19,00 |
|
Vạn An, Phong Khê |
NQ33(bỏ 1 dự án trùng tại NQ61) |
35 |
Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT) |
Công ty TNHH Soi Sáng |
2,00 |
2,00 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
36 |
XD cải tạo, nâng cấp TL278(đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh |
Sở Giao thông Vận tải |
10,75 |
7,50 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
37 |
ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn xã thành phố Bắc Ninh |
UBND các xã, phường |
4,03 |
4,03 |
|
Võ Cường, kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê, Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân |
Đăng ký mới |
38 |
ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
3,06 |
0,92 |
|
Vạn An, Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
39 |
Xậy dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Trường Chinh - Kinh Dương Vương 3 tại thành phố Bắc Ninh |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
6,30 |
5,67 |
|
Vũ Ninh, Đại Phúc |
Đăng ký mới |
40 |
Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
2,56 |
2,30 |
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
41 |
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7, phường Đại Phúc) |
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố |
0,50 |
0,50 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
42 |
Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
0,65 |
0,40 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
43 |
Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung, xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
0,95 |
0,50 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
44 |
Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh |
UBND xã Nam Sơn |
0,58 |
0,40 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
45 |
DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố |
0,28 |
0,28 |
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
12.1 |
Đất thủy lợi |
|
2,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
46 |
Cải tạo, nạo vét kênh và các công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê, TP Bắc Ninh (bổ sung) |
Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Bắc Đuống |
2,10 |
|
|
|
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,56 |
0,56 |
0,00 |
|
|
47 |
Nhà văn hóa khu Y Na 2 |
UBND phường Kinh Bắc |
0,22 |
0,22 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
48 |
Nhà văn hóa khu Hồ Ngọc Lân |
UBND phường Kinh Bắc |
0,09 |
0,09 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
49 |
Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc |
UBND phường Đại Phúc |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Phúc |
NQ33 |
50 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đạo Chân, xã Kim Chân |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,05 |
0,05 |
|
Kim Chân |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
3,01 |
2,99 |
0,00 |
|
|
51 |
Trạm Y tế phường Vũ Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
0,25 |
0,25 |
|
Vũ Ninh |
NQ33 |
52 |
Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường |
UBND phường Võ Cường |
0,16 |
0,14 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
53 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
BQL Sở Y tế |
2,60 |
2,60 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
54 |
Xây dựng trường Mầm non xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
1,40 |
1,20 |
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
5,13 |
5,13 |
0,00 |
|
|
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
2,93 |
2,93 |
0,00 |
|
|
55 |
Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh, tại phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
2,20 |
2,20 |
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
56 |
Sân thể thao phường Vạn An |
UBND phường Vũ Ninh |
0,73 |
0,73 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,33 |
0,33 |
0,00 |
|
|
57 |
Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
58 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 |
TCT Điện lực miền Bắc |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
59 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
TCT Điện lực miền Bắc |
0,02 |
0,02 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
60 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du |
NQ33 |
61 |
Cải tạo ĐZ 110KV176 Đông Anh- Võ Cường-Yên Phong |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,07 |
0,07 |
|
Phong Khê |
NQ33 |
62 |
Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Võ Cường, Phong Khê |
NQ33 |
63 |
Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
158,49 |
131,58 |
0,00 |
|
|
64 |
DCDV Nam Sơn - Hạp Lĩnh (Khu số 1, 2, 5 phường Hạp Lĩnh; thôn Đa Cấu, Sơn Trung, Tự Thôn, Sơn Nam, Môn Tự xã Nam Sơn) |
UBND phường Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
16,87 |
15,18 |
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh |
NQ33 |
65 |
Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá QSDĐ tại phường Hạp Lĩnh ( Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38) |
UBND TP. Bắc Ninh |
10,50 |
9,45 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
66 |
Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An |
UBND phường Vạn An |
3,22 |
2,89 |
|
Vạn An |
NQ33 |
67 |
DCDV khu Hai Vân |
UBND phường Vân Dương |
1,25 |
1,13 |
|
Vân Dương |
NQ33 |
68 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, Thành phố |
UBND TP. Bắc Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Vạn An; Kinh Bắc |
NQ33 |
Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc |
|
0,44 |
0,44 |
|
Vạn An; Kinh Bắc |
NQ33 |
|
69 |
Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất |
Ban QLDA đất xen kẹp |
1,56 |
1,23 |
|
Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn |
NQ33 |
70 |
Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn hóa khu Niềm Xá |
UBND phường Kinh Bắc |
2,60 |
2,08 |
|
Kinh Bắc |
NQ33 |
71 |
HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất |
Ban QLDA đất xen kẹp |
1,36 |
1,36 |
|
Hòa Long |
NQ33 |
72 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
UBND TP. Bắc Ninh |
13,25 |
10,60 |
|
Vạn An |
NQ33 |
73 |
Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT) |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
40,00 |
32,00 |
|
Vạn An, Hòa Long |
NQ33 |
74 |
Khu đô thị và dịch vụ nhằm khai thác quỹ đất tạo vốn thực hiện các dự án BT trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (dự án đối ứng BT) |
Cty cổ phần tập đoàn DABACO |
25,00 |
20,00 |
|
Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường |
NQ33 |
75 |
DCDV phường Khắc Niệm |
UBND phường Khắc Niệm |
7,90 |
7,50 |
|
Khắc Niệm |
NQ33 |
76 |
Tổ hợp trung tâm thương mại, dịch vụ và căn hộ chung cư |
Cty CP tập đoàn DABACO |
4,30 |
4,20 |
|
Đại Phúc |
NQ33 |
77 |
Trung tâm dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở cho người thu nhập thấp |
Liên danh cty TNHH Tiến Anh và Cty TNHH dịch vụ tổng hợp Kinh Bắc |
1,11 |
0,60 |
|
Võ Cường |
NQ33 |
78 |
Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
UBND TP. Bắc Ninh |
1,06 |
0,80 |
|
Hạp Lĩnh |
NQ33 |
79 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An (bổ sung) |
UBND phường Vạn An |
0,40 |
0,40 |
|
Vạn An |
Đăng ký mới |
80 |
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Vũ Ninh |
UBND phường Vũ Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
81 |
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên |
UBND thành phố Bắc Ninh |
3,80 |
3,80 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
82 |
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp |
Công ty CP đầu tư bất động sản Kinh Bắc |
19,35 |
17,42 |
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
83 |
Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và chung cư để bán (chuyển mđsdđ đã mua tài sản gắn liền với đất thuê) |
Công ty TNHH Hoàng Gia |
0,22 |
|
|
Ninh Xá |
Đăng ký mới |
84 |
Chuyển MĐSDĐ quốc phòng sang đất ở |
|
3,80 |
0,00 |
|
Vệ An |
Đăng ký mới |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
25,86 |
24,66 |
0,00 |
|
|
85 |
Khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1) |
UBND xã Hoà Long |
11,10 |
9,90 |
|
Bắc Ninh |
NQ33 |
86 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND TP. Bắc Ninh |
9,50 |
9,50 |
|
Kim Chân |
NQ33 |
87 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND TP. Bắc Ninh |
4,80 |
4,80 |
|
Hoà Long |
NQ33 |
88 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp khu vực ao đình khu Niềm Xá (bổ sung) |
UBND phường Kinh Bắc |
0,46 |
0,46 |
|
Kinh Bắc |
Đăng ký bổ sung |
Tổng (88 dự án) |
|
351,42 |
307,02 |
0,00 |
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 THỊ XÃ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
||||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
|||||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
10,18 |
9,66 |
0,00 |
|
|
|||
1 |
Xây dựng Trụ sở đội thuế Từ Sơn |
Cục thuế tỉnh Bắc Ninh |
0,02 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ33 |
|||
2 |
Khu TT phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
8,00 |
7,50 |
|
Tân Hồng |
NQ33 |
|||
3 |
Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc |
Công ty Cao Nguyên |
2,16 |
2,16 |
|
Trang Hạ |
NQ33 |
|||
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|||
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
22,00 |
18,50 |
0,00 |
|
|
|||
4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
22,00 |
18,50 |
0,00 |
|
|
|||
4 |
Dự án cụm công nghiệp làng nghề và khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại xã Hương Mạc |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO |
13,00 |
10,00 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
5 |
Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề |
Cty CPĐT Quang Minh Land |
9,00 |
8,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
7,20 |
7,20 |
0,00 |
|
|
|||
6 |
Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ |
Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
7 |
Trung tâm thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân |
0,60 |
0,60 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
8 |
xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản |
Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát |
1,30 |
1,30 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
9 |
xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện |
Cty CP thủy sản khu vực 1 |
2,00 |
2,00 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
10 |
Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc |
CTCP Hải Nam Giang |
3,00 |
3,00 |
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
|||
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
20,00 |
15,00 |
0,00 |
|
|
|||
11 |
Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
Cty CP Hải Phát Kinh Bắc |
20,00 |
15,00 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,65 |
0,65 |
0,00 |
|
|
|||
12 |
Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt, Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,25 |
0,25 |
|
Trang Hạ |
Đăng ký mới |
|||
13 |
Xây dựng cơ cở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang |
UBND xã |
0,40 |
0,40 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,49 |
1,08 |
0,00 |
|
|
|||
14 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,13 |
|
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
15 |
Xây dựng mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ |
UBND phường Đông Ngàn |
0,03 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
16 |
Mở rộng chùa Vĩnh Lại - Phù Khê |
UBND xã |
0,25 |
|
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
17 |
Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên |
UBND phường |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng nguyên |
Đăng ký mới |
|||
18 |
Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ |
UBND phường |
0,78 |
0,78 |
|
Trang Hạ |
Đăng ký mới |
|||
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
4,10 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
19 |
Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ |
UBND phường |
4,10 |
|
|
Đồng Kỵ |
Đăng ký mới |
|||
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
89,30 |
53,26 |
0,00 |
|
|
|||
12.1 |
Đất giao thông |
|
55,49 |
20,73 |
0,00 |
|
|
|||
20 |
Nhà điều hành trạm thu phí |
Cty CP BOT HN- Bắc Giang |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
21 |
Mở nút giao thông đoạn từ xóm Sóc Tá thôn Doi Sóc đến ĐT277 |
UBND xã Phù Chẩn |
0,65 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
22 |
Nâng cấp, cải tạo TL 295B từ Đình Bảng đến Đông Ngàn |
Sở Giao thông vận tải |
5,00 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
23 |
xây dựng dường Hoàng Quốc Việt (giai đoạn 2) và nút giao đường Hoàng Quốc Việt với TL295B |
UBND thị xã |
2,70 |
1,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
24 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 295B đoạn đường Lê Thái Tổ, Bắc Ninh đến Phường Đông Ngàn |
BQLDA TX Từ Sơn |
2,18 |
1,08 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
25 |
Xây dựng tuyến đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang, Đồng Nguyên |
UBN Phường |
0,10 |
0,10 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|||
26 |
Mở rộng, nâng cấp đường vành đai thôn |
UBND xã Tam Sơn |
6,90 |
5,50 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
27 |
Đường vành đai từ khu phố Tư đi khu phố Đồng Tiến |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,42 |
0,30 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
28 |
Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ |
UBND thị xã |
1,99 |
1,80 |
|
Trang Hạ |
Đang ký mới |
|||
29 |
Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1) |
CTy Thông Hiệp |
30,00 |
6,00 |
|
Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
30 |
TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong |
Sở GTVT |
2,50 |
2,50 |
|
|
NQ 33 |
|||
31 |
Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba |
Ban QL các DAXD thị xã |
0,70 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|||
32 |
Mở rộng bãi đỗ xe tĩnh phường Tân Hồng (bổ sung) |
Công ty Mạnh Đức |
0,45 |
0,45 |
|
Tân Hồng |
NQ146 đã có 0,5ha; Đăng ký bổ sung 0,45ha |
|||
33 |
Đường giao thông khu phố Nội Trì, Đại Đình, Tân Hồng |
UBND phường |
1,50 |
1,50 |
|
Tân hồng |
Đăng ký mới |
|||
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
0,48 |
0,48 |
0,00 |
|
|
|||
34 |
Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang |
Cty An Thịnh |
0,08 |
0,08 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
35 |
Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc |
Cty An Thịnh |
0,40 |
0,40 |
|
Phù Khê, Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|||
36 |
Cải tao, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan đoạn từ K0÷+289-k1÷539 |
|
2,00 |
1,50 |
|
|
Đăng ký mới |
|||
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
4,00 |
4,10 |
0,00 |
|
|
|||
37 |
Xây dựng nhà văn hóa khu phố Yên Lã 1 |
UBND phường Tân Hồng |
0,20 |
0,20 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
38 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tạ Xá |
UBND xã Tương Giang |
0,50 |
0,50 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
39 |
Nhà văn hóa + sân thể thao - Thôn Tiêu Long |
UBND xã Tương Giang |
0,60 |
0,60 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
40 |
Nhà văn hóa + sân thể thao Hưng Phúc |
UBND xã Tương Giang |
1,20 |
1,20 |
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
41 |
Nhà văn hoá thôn Tiêu Sơn |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
42 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Phù Lộc |
UBND xã Phù Chẩn |
0,60 |
0,60 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
43 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Doi Sóc xã Phù Chẩn (đã xây dựng, chưa hoàn thiện thủ tục) |
UBND xã Phù Chẩn |
0,40 |
0,40 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
44 |
Nhà văn hoá xóm Tây, thôn Tam Sơn |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|||
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
1,50 |
1,20 |
0,00 |
|
|
|||
45 |
Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn (Đang hoàn thiện thủ tục thu hồi đất) |
UBND xã Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
46 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tư nhân - Công ty TNHH MTV Hoàng Minh |
Công ty TNHH một thành viên Hoàng Minh |
0,80 |
0,70 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
47 |
Trung tâm y tế dự phòng thị xã Từ Sơn |
Sở Y tế Bắc Ninh |
0,20 |
|
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
21,64 |
20,62 |
0,00 |
|
|
|||
48 |
Mở rộng Trường THCS phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,25 |
0,25 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
49 |
Trường tiểu học Hương Mạc 2 |
UBND xã Hương Mạc |
2,20 |
2,20 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
50 |
Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,22 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
51 |
Trường tiểu học Tân Hồng 2 |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,80 |
0,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
52 |
Xây dựng trường mầm non Đại Đình |
UBND phường Tân Hồng |
0,30 |
0,30 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
53 |
Trường mầm non Tân Hồng 1 |
Cty Mạnh Đức |
0,70 |
|
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
54 |
Xây dựng trường mầm non Đồng Kỵ |
Cty Mạnh Đức (dự án chuyển giao BT) |
0,10 |
0,10 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
55 |
Trường Trung học cơ sở Đình Bảng |
UBND phường Đình Bảng |
1,70 |
1,70 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
56 |
Trường mầm non xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0,22 |
0,22 |
|
Phù Chẩn |
NQ33 |
|||
57 |
Mở rộng trường tiểu học Khu A (điểm trường chính) |
UBND xã Tương Giang |
0,35 |
0,35 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
58 |
Mở rộng trường mầm non Tương Giang 1 |
UBND xã Tương Giang |
0,50 |
0,50 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
59 |
Xây dựng Trường tiểu học Tân Hồng 2 theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), tại thị xã Từ Sơn |
Công ty Mạnh Đức - (TNHH) |
0,80 |
0,70 |
|
Tân Hồng |
NQ33 |
|||
60 |
Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
1,50 |
1,50 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|||
61 |
Xây dựng trường liên cấp tại phường Đồng Kỵ |
UBND phường |
8,00 |
8,00 |
|
Đồng Kỵ |
Đăng ký mới |
|||
62 |
Trường Đại học Luật |
Trường ĐH Luật |
3,00 |
3,00 |
|
Đông Nguyên |
NQ 33 |
|||
63 |
Xây dựng trường mầm non thôn Tiến Bào |
UBND xã |
1,00 |
1,00 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
5,15 |
5,15 |
0,00 |
|
|
|||
64 |
Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn |
|
3,60 |
3,60 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
65 |
Sân Thể thao khu phố Đại Đình, Tân Hồng |
UBND phường |
1,20 |
1,20 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
66 |
Sân thể thao thôn tiêu Sơn |
UBND xã |
0,35 |
0,35 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
0,42 |
0,38 |
0,00 |
|
|
|||
67 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5 |
Tổng công ty điện lực MB |
0,03 |
0,03 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
68 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
Tổng công ty điện lực MB |
0,04 |
0,04 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
69 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ |
Cty Điện lực BN |
0,12 |
0,12 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
70 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0,23 |
0,19 |
|
Từ Sơn |
NQ 33 |
|||
12.8 |
Đất chợ |
|
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|||
71 |
Xây dựng chợ khu phố Trang Liệt, phường Trang Hạ |
UBND phường Trang Hạ |
0,60 |
0,60 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
72 |
Trụ sở viễn thông Bắc Ninh |
Viễn thông Bắc Ninh |
0,02 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
12.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|||
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|||
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
148,86 |
130,17 |
0,00 |
|
|
|||
73 |
Đất đấu giá - Đồng Phúc |
UBND phường Châu Khê |
0,80 |
0,80 |
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
74 |
Khu nhà để ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
UBND phường Châu Khê |
0,20 |
|
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
75 |
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Châu Khê |
0,50 |
|
|
Châu Khê |
NQ 33 |
|||
76 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá |
|
0,60 |
0,50 |
|
Châu Khê |
|
|||
77 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê |
|
5,80 |
5,80 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
|||
78 |
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng |
|
6,50 |
6,50 |
|
Đình Bảng |
Đăng ký mới |
|||
79 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng |
|
4,10 |
3,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
80 |
Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL ĐBảng để khai thác giá trị QSd đất để hoàn trả chi phí đầu ư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc |
21,10 |
16,90 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
81 |
V/v nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và khảo sát địa điểm lập dự án đầu tư mở rộng Khu đô thị mới phường Đình Bảng tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,95 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
82 |
Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng (nhiều khu phố) |
UBND phường Đình Bảng |
0,20 |
|
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
83 |
Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng |
Cty CP Tập đoàn Dabaco VN |
15,00 |
14,00 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
84 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
3,00 |
3,00 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
85 |
Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND phường Đông Ngàn |
1,80 |
0,70 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
86 |
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất trả phí đầu tư xây dựng hệ thống nước thải thị xã Từ Sơn |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,65 |
0,65 |
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
87 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
0,35 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
88 |
Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
|
|
Đông Ngàn |
NQ 33 |
|||
89 |
Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên |
UBND thị xã |
1,00 |
|
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
90 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
6,30 |
6,30 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
91 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên |
Cty Thông Hiệp |
7,00 |
6,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
92 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Vĩnh kiều |
Cty Thông Hiệp |
9,00 |
8,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
93 |
Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong |
Công ty Hanaka |
0,50 |
0,50 |
|
Đồng Nguyên |
NQ 33 |
|||
94 |
Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD |
|
2,00 |
1,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
95 |
Quy đất đối ứng thanh toán dự án BT |
|
8,24 |
7,80 |
|
Tân Hồng |
NQ 33 |
|||
96 |
Khu đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT |
UBND thị xã |
13,20 |
11,64 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
97 |
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
công ty Long Phương |
4,43 |
3,93 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
98 |
Đất ở (Chuyển từ DA xây dựng kiot kinh doanh thương mại dịch vụ |
|
0,75 |
0,70 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
99 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ |
UBND thị xã |
13,30 |
12,50 |
|
Trang Hạ |
NQ 33 |
|||
100 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
0,90 |
0,90 |
|
Đồng Kỵ |
NQ 33 |
|||
101 |
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT |
Cty Mạnh Đức |
2,80 |
1,80 |
|
Tân Hồng, Tương Giang |
NQ 33 |
|||
102 |
xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc |
12,14 |
9,50 |
|
Đình Bảng |
NQ 33 |
|||
103 |
Khu đấu giá đất nhà ở Trung Hoà - Tân Hồng |
UBND thị xã |
5,00 |
5,00 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
104 |
Tái định cư mở rộng nghĩa địa khu phố Đại Đình |
UBND phường |
0,45 |
0,45 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
|||
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
171,69 |
145,46 |
0,00 |
|
|
|||
105 |
Xây dựng khu nhà ở tại xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT |
Công ty cổ phần ĐTXD và TM Phú Điền |
9,80 |
9,00 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 + 168 và đăng kí bổ sung |
|||
106 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
107 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392) |
UBND thị xã |
0,09 |
0,09 |
|
Hương Mạc |
NQ 33 |
|||
108 |
Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
64,34 |
54,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
109 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
110 |
Khu đất xen kẹt xã phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
111 |
Dự án đối ứng xây dựng trung tâm văn hoá thể thao thị xã |
Cty Tất Thắng |
0,44 |
|
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
112 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc |
|
1,50 |
1,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
113 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Rích Gạo |
|
3,00 |
3,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
114 |
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc |
|
1,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
115 |
Quy hoạch khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc |
|
2,80 |
2,80 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
116 |
Khảo sát quy hoạch các công trình phúc lợi xã hội và khai thác quỹ đất hoàn trả phần chi phí đầu tư XD cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ, TX Từ Sơn |
Cty Mạnh Đức |
8,90 |
8,00 |
|
Phù Chẩn |
NQ 33 |
|||
117 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Phù Chẩn |
UBND thị xã |
2,50 |
2,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
118 |
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
Công ty Đại An |
10,00 |
8,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
119 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
120 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung) |
UBND xã Phù Khê |
0,50 |
0,40 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
121 |
Khu nhà ở xã Phù Khê |
UBND thị xã |
9,50 |
9,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
122 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê |
UBND thị xã |
6,50 |
6,00 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
123 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (Bổ sung) |
UBND thị xã |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|||
124 |
Khu nhà ở xã Phù Khê tạo vốn đối ứng dự án cải tạo nâng cấp TL277 đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ và HTKT khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê |
Công ty Đại An |
15,70 |
15,70 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
125 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng khu nhà ở tại xã Phù Khê và Hương Mạc để tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo theo hình thức BT |
Công ty Đại An |
4,00 |
|
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
126 |
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo, xã Phù Khê |
UBND thị xã |
5,00 |
4,50 |
|
Phù Khê |
NQ 33 |
|||
127 |
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Dộc ải - Phúc Tinh) |
UBND xã Tam Sơn |
1,50 |
1,00 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
128 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
129 |
Khu dân cư Đồng Đình, Dọc Ải Phúc Tinh |
Cty CP XD-TM Cao Đức |
1,00 |
1,00 |
|
Tam Sơn |
NQ 33 |
|||
130 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liên kề trong khu dân cư sang đất ở |
|
0,20 |
|
|
Tương Giang |
NQ 33 |
|||
131 |
Khu nhà ở đấu giá QSD Đ (Thu hồi của công ty Quế Phượng) |
UBND xã |
0,60 |
|
|
Trang Hạ |
Đăng Ký mới |
|||
132 |
Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng xã Tương Giang |
UBND xã |
4,55 |
4,55 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
133 |
Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn |
UBND xã |
7,97 |
7,92 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|||
134 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Phù Lộc |
UBND xã |
4,50 |
4,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|||
135 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường |
UBND các xã |
3,60 |
|
|
Các xã, phường |
Đăng ký mới |
|||
Tổng (135 dự án) |
|
475,47 |
380,98 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
16,10 |
15,80 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
1,50 |
1,50 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
2 |
Trụ sở UBND xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
1,20 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
3 |
Quy hoạch hội trường đa năng xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,30 |
0,30 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
4 |
Trụ sở UBND xã Việt Đoàn |
UBND xã Việt Đoàn |
0,30 |
0,30 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
5 |
Khu trung tâm xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
12,50 |
12,50 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
10,90 |
10,90 |
0,00 |
|
|
4.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
4.2 |
Đất Cụm công nghiệp |
|
10,90 |
10,90 |
0,00 |
|
|
6 |
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm |
Công ty giấy và bao bì Phú Giang |
8,70 |
8,70 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
7 |
Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Phú Lâm (đợt 2) |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phú Lâm |
2,20 |
2,20 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
64,80 |
50,26 |
0,00 |
|
|
8 |
Bãi đỗ xe TT.Lim |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Hiếu Ngân |
3,00 |
3,00 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
9 |
Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du |
Công ty CP tập đoàn đầu tư thương mại và xây dựng Thăng Long |
0,25 |
0,25 |
|
Liên Bão |
NQ 14 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp văn hóa truyền thống |
Công ty Duy Linh |
1,70 |
1,40 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
11 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
Công ty Duy Linh |
0,50 |
0,50 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12 |
Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao |
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam |
6,80 |
4,60 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
13 |
Mở rộng dự án XD trạm dừng nghỉ xe đường dài |
Công ty Đại Thiên Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
14 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Thanh Quỳnh (TNHH) |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
15 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Mai Phương, (TNHH) |
8,30 |
8,30 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
16 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Anh Sơn (TNHH) |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
17 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH thương mại vận tải Trọng Tín |
2,30 |
2,30 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
18 |
Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Cường |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
19 |
Bãi tập kết cát sỏi lòng sông |
Công ty xây dựng Tri Phương |
6,60 |
6,50 |
|
Tri Phương |
NQ 155 |
20 |
Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Phật Tích) |
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị giáo dục và xây dựng Bắc Ninh |
1,00 |
1,00 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
21 |
Đất sản xuất kinh doanh (tại thôn Vĩnh Phú) |
Công ty TNHH Hòa Giang |
0,70 |
0,70 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
22 |
Nhà điều hành công ty nước sạch (thôn Đại Thượng) |
|
0,21 |
0,21 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
23 |
Văn phòng điều hành cấp nước sạch cho dự án XD hệ thống mạng đường ống cấp nước sạch cụm xã Đại Đồng, huyện Tiên Du- xã Phù Chẩn, TX Từ Sơn |
Cty đầu tư xây dựng Tiêu Tương |
0,21 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
24 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, thủ công mỹ nghệ tại xã Lạc Vệ tại xã lạc Vệ |
Cty tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
0,90 |
0,90 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
25 |
Kinh doanh tổng hợp |
Nguyễn Công Tặng |
0,60 |
|
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
26 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
7,30 |
7,30 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nội Duệ |
Quỹ tín dụng dân dân xã |
0,03 |
|
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
28 |
Đất SXKD xã Nội Duệ |
|
6,00 |
6,00 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
29 |
Bãi tập kết cát VLXD |
|
4,70 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
30 |
Bãi tập kết cát VLXD |
Cty CP Cảng Bắc Ninh |
6,40 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
31 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh |
0,40 |
0,40 |
|
Lạc vệ |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
3,98 |
3,98 |
0,00 |
|
|
32 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Đại Trung |
UBND xã Đại Đồng |
0,49 |
0,49 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
33 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Liên Ấp |
UBND xã Việt Đoàn |
0,45 |
0,45 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
34 |
Quy hoạch bãi trung chuyển rác |
UBND xã Nội Duệ |
0,50 |
0,50 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
35 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
36 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Đông Lâu |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
37 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Tam Tảo |
UBND xã Phú Lâm |
0,50 |
0,50 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
38 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Vĩnh Phúc |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
39 |
Bãi rác thải xã Tân Chi |
UBND xã Phú Lâm |
0,04 |
0,04 |
|
Tân Tri |
Đăng ký mới |
40 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Cổ Miếu |
UBND xã Phật Tích |
0,30 |
0,30 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
41 |
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thôn Xuân Hội |
UBND xã Lạc Vệ |
0,40 |
0,40 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,75 |
4,00 |
0,00 |
|
|
42 |
Mở rộng chùa Hoài Thị |
UBND xã Liên Bão |
0,02 |
|
|
Liên Bão |
NQ 33 |
43 |
Mở rộng chùa Linh Quang |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,12 |
|
|
Hoàn sơn |
NQ 33 |
44 |
Mở rộng chùa thôn Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,30 |
3,00 |
|
Hoàn sơn |
Đăng ký mới |
45 |
Cơ sở tôn giáo tín ngưỡng thôn Đình Cả |
UBND xã Nội Duệ |
0,01 |
|
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
46 |
Chùa Ân Phú |
UBND xã Phú Lâm |
0,30 |
0,30 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
47 |
Đền Trầm thôn Duệ Đông |
UBND thị trấn Lim |
0,70 |
0,40 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
48 |
Mở rộng chùa Phúc an |
UBND Lạc Vệ |
0,30 |
0,30 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
6,90 |
3,90 |
0,00 |
|
|
49 |
Nghĩa địa thôn Dọc |
UBND xã Liên Bão |
0,60 |
0,60 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới bổ sung |
50 |
Nghĩa địa thôn Núi Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,50 |
2,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
51 |
Nghĩa địa thôn Đông Lâu |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,80 |
0,80 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
52 |
Quy hoạch nghĩa địa các thôn Đình Cả, Duệ Nam, Lộ Bao, Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
1,00 |
1,00 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
53 |
Quy hoạch nghĩa địa tại thôn Nghĩa Chỉ xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
2,00 |
|
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
228,54 |
171,86 |
0,00 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
98,47 |
66,52 |
0,00 |
|
|
54 |
TL276 Lim - thị trấn Chờ |
Sở GTVT Bắc Ninh |
8,00 |
7,50 |
|
Phú Lâm, Nội Duệ, TT. Lim |
NQ 33 |
55 |
Cải tạo, nâng cấp TL276 và nối từ TL276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
24,30 |
7,00 |
|
Phú Lâm |
NQ 209 |
56 |
Đường giao thông các thôn |
UBND xã Phú Lâm |
5,00 |
3,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
57 |
Bãi đỗ xe các thôn xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
7,00 |
6,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
58 |
Đường Bách Môn - Lạc Vệ |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,00 |
2,00 |
|
Lạc Vệ |
NQ 33 |
59 |
Đường TL276 mới |
BQL các dự án sở GTVT |
1,30 |
1,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
60 |
Đường HL4 |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,18 |
3,34 |
|
TT. Lim |
NQ 33 |
61 |
Đường du lịch Phật Tích giai đoạn II |
BQL DA huyện Tiên Du |
0,63 |
0,63 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
62 |
Quy hoạch đường giao thông các thôn |
UBND xã Nội Duệ |
1,50 |
1,50 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
63 |
Cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn - Nghĩa Chỉ |
BQL DA huyện Tiên Du |
4,80 |
2,00 |
|
Việt Đoàn, Minh Đạo |
NQ 33 |
64 |
Cải tạo nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) |
Công ty TNHH đường 295B |
3,90 |
0,48 |
|
TT. Lim, Nội Duệ |
NQ 33 |
65 |
Cải tạo nâng cấp QL 38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) |
Công ty CP BOT |
1,90 |
0,55 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
66 |
Trạm thu phí QL38 xã Tân Chi |
Công ty CP BOT |
1,09 |
1,00 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
67 |
Đường giao thông liên xã |
UBND xã Hiên Vân |
0,82 |
0,82 |
|
Hiên Vân |
NQ 33 |
68 |
Đường dẫn cầu Phật Tích |
Sở Giao thông |
3,50 |
3,20 |
|
Phật Tích |
NQ 33 |
69 |
Dự án ĐTXD đường GTNT thôn Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
0,11 |
0,11 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
70 |
Dự án ĐTXD đường GTNT xã Phật Tích, huyện Tiên Du (Đoạn từ TL287 đến đường lên thôn Vĩnh Phú) |
UBND xã Phật Tích |
0,61 |
0,61 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
71 |
Dự án ĐTXD nâng cấp, cải tạo đường giao thông và kênh tuyến ZT04 đoạn Ngô Xá - Cổ Miếu, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
1,18 |
1,18 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
72 |
Dự án ĐTXD đường giao thông nông thôn đoạn từ TL276 đến trường THCS xã Phật Tích và hệ thống thoát nước thôn Cổ Miếu, thôn Ngô Xá đi kênh tiêu xã Tân Chi trên tuyến TL276, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
3,84 |
3,84 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
73 |
Mở rộng đường huyện từ TL276- Kênh tiêu Nội Duệ |
BQL DA huyện Tiên Du |
3,10 |
3,10 |
|
TT. Lim |
NQ 33 |
74 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo) |
UBND xã Việt Đoàn |
0,50 |
0,50 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
75 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Đại Tảo-CS) |
UBND xã Việt Đoàn |
5,00 |
5,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
76 |
Đường giao thông liên thôn (Long Khám-Long Văn) |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
77 |
Bãi đỗ xe thôn Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
78 |
Bãi đỗ xe Núi Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
79 |
Bãi đỗ xe thôn Đông |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
80 |
Bãi đỗ xe thôn Dương Húc xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
7,00 |
7,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
81 |
Sân thể thao-bãi đỗ xe thôn Đại Vi xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,57 |
0,57 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
82 |
Dự án ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 |
BQL DA huyện Tiên Du |
|
|
|
Minh Đạo, Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
83 |
Xây dựng đường giao thông vào khu xử lý |
UBND xã Tri Phương |
1,10 |
1,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
84 |
Mở rộng đường trục xã từ cầu Ve đi Đê Đại Hà |
UBND xã Tri Phương |
0,10 |
0,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
85 |
Mở rộng trục đường xã từ UBND xã đi Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
1,54 |
1,49 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
31,47 |
10,56 |
0,00 |
|
|
86 |
Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du |
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
17,50 |
3,00 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
87 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri Phương |
Công ty TNHH một thành viên KT VTTL Bắc Đuống |
7,70 |
6,00 |
|
Tri Phương, Đại Đồng |
NQ 33 |
88 |
Hệ thống cấp nước KCN Tiên Sơn |
Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera |
0,03 |
0,03 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương |
NQ 33 |
89 |
Dự án cấp nước tập trung cụm xã Tri Phương - Hoàn Sơn |
Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn Bắc Ninh |
0,74 |
0,07 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
90 |
Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè Rền đê bối xã Cảnh Hưng |
Chi cục đê điều và PCLB |
1,00 |
0,46 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
91 |
Hệ thống thủy lợi các thôn Vĩnh Phục, Giới Tế… |
UBND xã Phú Lâm |
4,50 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
23,94 |
23,37 |
0,00 |
|
|
92 |
NVH xóm Muồng, thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
0,05 |
|
|
Tri Phương |
NQ 33 |
93 |
NVH xóm Dinh, thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
0,05 |
|
|
Tri Phương |
NQ 33 |
94 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Cao Đình (nhà văn hóa, sân vận động, vườn hoa, bãi đỗ xe) |
UBND xã Tri Phương |
1,20 |
1,20 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
95 |
NVH thôn Bái Uyên, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,33 |
0,33 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
96 |
NVH thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
1,40 |
1,40 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
97 |
Nhà văn hóa thôn Chi Đống xã Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
0,49 |
0,49 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
98 |
Nhà văn hóa thôn Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,10 |
|
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
99 |
Nhà văn hóa thôn Bất Lự |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,37 |
0,37 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
100 |
Dự án ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương thị trấn Lim |
BQL DA huyện Tiên Du |
6,30 |
6,30 |
|
TT. Lim |
Đăng ký mới |
101 |
NVH thôn Đại Vi, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,80 |
0,80 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
102 |
NVH thôn Dương Húc, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,30 |
0,30 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
103 |
NVH thôn Đại Trung, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
104 |
Nhà VHTT xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,30 |
|
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
105 |
Trung tâm thể dục thể thao xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,50 |
1,50 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
106 |
Nhà văn hóa thôn Long Văn |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
107 |
Nhà văn hóa thôn Liên Ấp |
UBND xã Việt Đoàn |
1,00 |
1,00 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
108 |
Nhà văn hóa thôn Đình Cả, Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,27 |
0,20 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
109 |
Khu văn hóa, cây xanh |
UBND xã Phú Lâm |
0,48 |
0,48 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
110 |
Trung tâm VH - TDTT xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
7,80 |
7,80 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,63 |
0,63 |
0,00 |
|
|
111 |
Mở rộng trạm y tế xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,10 |
0,10 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
112 |
Trạm y tế xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,40 |
0,40 |
|
Nội Duệ |
NQ 33 |
113 |
Trạm y tế xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,13 |
0,13 |
|
Minh Đạo |
NQ 33 |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
46,80 |
43,65 |
0,00 |
|
|
114 |
Trường mầm non thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
0,63 |
|
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
115 |
Mở rộng trường THCS |
BQL DA huyện Tiên Du |
0,75 |
0,75 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
116 |
Trường MN Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
117 |
Trường MN Phú Lâm 3 (thôn Đông Phù) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
118 |
Trường tiểu học Phú Lâm 1 (thôn Tam Tảo) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
119 |
Trường tiểu học Phú Lâm 2 (thôn Giới Tế) |
UBND xã Phú Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
120 |
Trường mầm non, sân vận động, đất ở |
UBND xã Hiên Vân |
2,70 |
2,10 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
121 |
Trường tiểu học xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
2,00 |
2,00 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
122 |
Trường THCS xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
2,22 |
2,22 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
123 |
Trường THCS xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
1,60 |
1,28 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
124 |
Trường mầm non xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
0,80 |
0,80 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
125 |
Trường mầm non thôn Đông, xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,36 |
0,36 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
126 |
Trường mầm non thôn Núi Móng |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,53 |
0,53 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
127 |
Dự án ĐTXD trường tiểu học Hoàn Sơn |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,40 |
2,40 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
128 |
Trường tiểu học Hoàn Sơn 2 |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,00 |
2,00 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
129 |
Trường tiểu học Hoàn Sơn 3 |
UBND xã Hoàn Sơn |
1,70 |
1,70 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
130 |
Trường tiểu học xã Hoàn Sơn Trong KCN Tiên Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,55 |
|
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
131 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,00 |
2,00 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
132 |
Trường mầm non tư thục |
UBND thị trấn Lim |
1,10 |
1,10 |
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
133 |
Trường tiểu học xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,54 |
0,54 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
134 |
Mở rộng Trường tiểu học, THCS |
UBND xã Tri Phương |
0,80 |
0,80 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
135 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,70 |
0,70 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
136 |
Trường mầm non thôn Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,90 |
0,90 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
137 |
Trường TH Nội Duệ |
|
1,05 |
1,05 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
138 |
Trường THCS chất lượng cao huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,02 |
1,62 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
139 |
Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Tiên Du |
2,15 |
2,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 và NQ 155 |
140 |
Trường tiểu học xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,50 |
1,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
141 |
Trường mầm non Liên Bão (thôn Dọc) |
UBND xã Liên Bão |
0,50 |
0,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
142 |
Trường mầm non Liên Bão 1 |
UBND xã Liên Bão |
1,50 |
1,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
143 |
Trường mầm non Liên Bão 2 |
UBND xã Liên Bão |
0,90 |
0,90 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
144 |
Mở rộng Trường mầm non thôn Đại Thượng, xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
0,50 |
|
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
145 |
Trường tiểu học Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
146 |
Trường THCS Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
147 |
Trường mầm non, tiểu học |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,90 |
1,90 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
148 |
Trung tâm đào tạo nghề DABACO |
Cty CP tập đoàn DABACO VN |
|
|
|
|
NQ 33 |
149 |
Trường mầm non xã Lạc Vệ 1 (điểm thôn Nội Viên) |
UBND xã Lạc Vệ |
0,50 |
0,50 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
12,69 |
12,49 |
0,00 |
|
|
150 |
Sân thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,43 |
0,43 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
151 |
Sân thể thao thôn Dọc, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,70 |
1,50 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
152 |
Sân thể thao thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,70 |
0,70 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
153 |
Sân thể thao thôn Lương, xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
0,71 |
0,71 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
154 |
DA mở rộng Trường tiểu học TTLim |
UBND TT.Lim |
0,30 |
0,30 |
|
TTLim |
Đăng ký mới |
155 |
Trường THCS xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
1,50 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
156 |
Sân thể thao thôn Duệ Khánh |
UBND xã Nội Duệ |
0,30 |
0,30 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
157 |
Sân thể thao UBND xã |
UBND xã Hoàn Sơn |
2,65 |
2,65 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
158 |
Sân thể thao thôn Móng xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
159 |
Sân thể thao thôn Đông xã Hoàn Sơn |
UBND xã Hoàn Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
160 |
Trung tâm văn hóa - TDTT xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,40 |
1,40 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
161 |
Trung tâm văn hóa - TDTT xã Lạc Vệ |
UBND xã Lạc Vệ |
2,30 |
2,30 |
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
6,74 |
6,64 |
0,00 |
|
|
162 |
Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 tinh Bắc Ninh |
Tổng công ty điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
163 |
Đường dây 500/220kV Hiệp Hòa Phố Nối kết hợp ĐZ 220kV Hiệp Hòa - Long Biên |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,55 |
0,55 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích, Cảnh Hưng |
NQ 33 |
164 |
Đường dây điện 500/220KV Bắc Ninh II - Phố Nối |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
1,90 |
1,80 |
|
Lạc Vệ, Tân Chi, Minh Đạo, Cảnh Hưng, Tri Phương |
NQ 33 |
165 |
Chống quá tải đường dây 35kV 373-E74 đi Thuận Thành |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
166 |
Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
167 |
Dự án xây dựng đường dây 110kV Thuận Thành- Phù Chẩn- Tiên Sơn |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,83 |
0,83 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
168 |
Dự án xây dựng Trạm biến áp 110kV Phù Chẩn và nhanh rẽ |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
169 |
Dự án xây dựng đường dây 110kV Bắc Ninh- Tiên Sơn |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,13 |
0,13 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
170 |
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,04 |
0,04 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
171 |
Dự án đấu nối 110KV sau TBA 220KV Bắc Ninh 2 |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,20 |
0,20 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
172 |
Dự án xây dựng đường dây 22KV kết nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8 |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,04 |
0,04 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
173 |
Cải tạo ĐZ 110kV 176 Đông Anh- Võ Cường- Yên Phong |
Ban QLDA lưới điện- Tổng công ty điện miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
Phú Lâm, TT.Lim |
NQ 33 |
174 |
Nhánh rã TBA 110kV Võ Cường |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
175 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4 |
Ban QLDA Phát triển Điện lực |
0,50 |
0,50 |
|
TT Lim |
Đăng ký mới |
176 |
Lắp MBA T2 TBA 110kV Đại Đồng - Hoàn Sơn |
Ban quản lý dự án lưới điện |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tri Phương |
Đăng ký mới |
177 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA Phát triển Điện lực |
0,20 |
0,20 |
|
|
Đăng ký mới |
178 |
Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV mạch kép lộ 173,174 TBA 220kV Bắc Ninh 2 - TBA 110kV Tiên Sơn |
Ban quản lý dự án lưới điện |
1,00 |
1,00 |
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích |
|
179 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường dây trung áp để chống quá tải và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du và Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2020 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Tân Chi |
Đăng ký mới |
180 |
Chống quá tải lưới điện trung, hạ thế khu vực huyện Tiên Du |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
Tiên Du |
NQ 33 |
181 |
Nâng cấp điện áp vận hành đường dây 10Kv lộ 971 trung gian chờ lên 22kv và 35kv để xóa mấy biến áp T1 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,01 |
0,01 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
12.8 |
Đất chợ |
|
3,10 |
3,30 |
0,00 |
|
|
183 |
Quy hoạch chợ tại thôn Lộ Bao xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0,40 |
0,40 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
184 |
Quy hoạch chợ xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
0,30 |
0,30 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
185 |
Quy hoạch chợ xã Minh Đạo (thôn Tử Nê) |
UBND xã Minh Đạo |
0,10 |
0,30 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
186 |
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
1,10 |
1,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
187 |
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáp |
UBND xã Tri Phương |
1,20 |
1,20 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
4,70 |
4,70 |
|
|
|
188 |
Trụ sở viễn thông huyện Tiên Du |
Viện thông tỉnh Bắc Ninh |
4,70 |
4,70 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
14,00 |
10,35 |
0,00 |
|
|
190 |
Đấu giá tạo vốn XDCSHT (khu tạm biến áp trung gian) |
UBND huyện Tiên Du |
0,10 |
|
|
TT.Lim |
NQ 33 |
191 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
UBND TT.Lim |
3,19 |
2,87 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
192 |
Đất dân cư dịch vụ thị trấn Lim (đợt 2) |
UBND TT.Lim |
8,31 |
7,48 |
|
TT.Lim |
NQ 33 |
193 |
Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở |
98 hộ gia đình, cá nhân |
2,40 |
|
|
TT.Lim |
Đăng ký mới |
XVI |
Đất ở tại nông thôn |
|
226,90 |
213,02 |
0,00 |
|
|
194 |
Đấu giá tạo vốn XD CSHT (thôn Núi Móng, Bất Lự) (đợt 2) |
UBND xã Hoàn Sơn |
3,30 |
3,30 |
|
Hoàn Sơn |
NQ 33 |
195 |
ĐTXD khu đất ở đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hiên vân (thôn Nội, thôn Na) |
UBND xã Hiên vân |
9,50 |
9,50 |
|
Hiên Vân |
Đăng ký mới |
196 |
Đất xen kẹp xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
5,10 |
5,10 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
197 |
Đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới |
UBND xã Việt Đoàn |
9,00 |
9,00 |
|
Việt Đoàn |
NQ 33 |
198 |
Đất xen kẹp xã Cảnh Hưng |
UBND huyện Tiên Du |
0,92 |
0,00 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
199 |
Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
5,00 |
4,50 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
200 |
Đất đấu giá thôn Thượng xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
5,00 |
3,80 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
201 |
Đất đấu giá khu Đường Chùa xã Cảnh Hưng |
UBND xã Cảnh Hưng |
2,20 |
2,20 |
|
Cảnh Hưng |
NQ 33 |
202 |
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư |
UBND xã Cảnh Hưng |
1,50 |
|
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
203 |
Đất dân cư dịch vụ xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
17,50 |
13,60 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
204 |
Dự án đất xen kẹp xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
3,97 |
2,90 |
|
Tri Phương |
NQ 33 |
205 |
Đấu giá QSDD khu cây xanh xóm Chùa, Đường dài thôn Đinh |
UBND xã Tri Phương |
5,00 |
5,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
206 |
Đấu giá QSDD khu Ao Đào, đồng Quậy thôn Đinh |
UBND xã Tri Phương |
1,00 |
1,00 |
|
Lạc Vệ, Hiên Vân, Tri Phương, Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
207 |
Đất xen kẹp xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0,56 |
0,56 |
|
Minh Đạo |
NQ 33 |
208 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,30 |
1,30 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
209 |
Dự án đất xen kẹp xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
1,71 |
0,96 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
210 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Bái Uyên |
UBND xã Liên Bão |
3,50 |
3,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
211 |
Điểm dân cư thôn Hoài Thượng |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
212 |
Dự án HTKT khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Liên Bão |
43,00 |
43,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
213 |
Dự án xây dựng cải tạo cảnh quan ao hồ và khu nhà ở đấu giá QSĐ tại thôn Chè |
UBND xã Liên Bão |
3,50 |
3,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
214 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dọc |
UBND xã Liên Bão |
4,00 |
4,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
215 |
Đấu giá quyền sử dụng xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
216 |
Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
5,50 |
5,50 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
217 |
Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung |
UBND xã Liên Bão |
2,00 |
2,00 |
|
Liên Bão |
Đăng ký mới |
218 |
Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung, xã Liên Bão |
UBND xã Liên Bão |
5,00 |
4,50 |
|
Liên Bão |
NQ 33 |
219 |
Đất xen kẹp xã Đại Đồng |
UBND xã Đại Đồng |
1,60 |
1,40 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
220 |
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 10 xã Đại Đồng (thôn Dương Húc) |
UBND xã Đại Đồng |
4,20 |
4,20 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
221 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu Cửa Đa |
UBND xã Đại Đồng |
3,00 |
3,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
222 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn thôn Đại Trung |
UBND xã Đại Đồng |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
223 |
Dự án đất ở xen kẹp xã Đại Đồng( khu đồng dinh ngoài) |
UBND huyện Tiên Du |
0,80 |
0,80 |
|
Đại Đồng |
NQ 33 |
224 |
Đất dân cư dịch vụ (thôn Chi Hồ) |
UBND xã Tân Chi |
9,45 |
8,70 |
|
Tân Chi |
NQ 33 |
225 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ, Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
8,30 |
8,30 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
226 |
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại thôn Chi Hồ - Chi Trung, Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
9,60 |
9,60 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
227 |
Đất xen kẹp xã Phú Lâm (thôn Tam tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Giới Tế, Ân Phú) |
UBND xã Phú Lâm |
5,50 |
5,00 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
228 |
Đất dân cư nông thôn xã Phú Lâm |
UBND xã Phú Lâm |
3,10 |
2,40 |
|
Phú Lâm |
NQ 33 |
229 |
Đất xen kẹp xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
4,09 |
3,20 |
|
Phật Tích |
NQ 33 |
230 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du |
UBND xã Phật Tích |
1,80 |
1,80 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
231 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn |
UBND xã Hoàn Sơn |
4,50 |
4,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
232 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã) |
UBND xã Hoàn Sơn |
10,00 |
10,00 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
233 |
Dự án đất đấu giá tạo vốn (Khu trung tâm UBND xã) |
UBND xã Hoàn Sơn |
7,40 |
7,40 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
234 |
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn |
UBND huyện Tiên Du |
9,50 |
9,50 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
21,97 |
20,92 |
0,00 |
|
|
235 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Cổng Xoay thôn Dền |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,40 |
2,40 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
236 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Giẻ thôn Trung |
UBND xã Cảnh Hưng |
0,50 |
0,50 |
|
Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
237 |
Dự án mô hình kinh tế kết hợp sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp |
UBND xã Tri Phương |
3,00 |
3,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
238 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Vỡ thôn Cổ Miếu |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,45 |
|
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
239 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Miễu thôn Cổ Miếu |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,30 |
|
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
240 |
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC |
Hộ gia đình, cá nhân |
15,00 |
15,00 |
|
Liên Bão |
|
241 |
Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Đám mạ - Bãi Đông thôn An Động, xã Lạc Vệ |
Nguyễn Văn Hoàn |
0,21 |
|
|
Lạc Vệ |
Đăng ký mới |
242 |
Chuyển đổi mô hình kinh tế VAC khu đồng Cửa Đình thôn Lũng Sơn, thị trấn Lim |
Nguyễn Hữu Chiểu |
0,11 |
0,02 |
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
|
Tổng 242 dự án |
|
595,84 |
504,99 |
0,00 |
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
6,25 |
5,85 |
0,00 |
|
|
1 |
ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới |
BQLDA huyện Quế Võ |
4,20 |
3,80 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
1,00 |
1,00 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
3 |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
0,25 |
|
TT Phố Mới |
Đăng ký mới |
4 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Quế Võ |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
0,80 |
0,80 |
|
TT.Phố Mới |
NQ33 |
II |
Đất Quốc phòng |
|
14,00 |
4,00 |
10,00 |
|
|
5 |
Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
14,00 |
4,00 |
10,00 |
Ngọc Xá |
NQ33 |
III |
Đất an Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
72,00 |
72,00 |
0,00 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
72,00 |
72,00 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
14,55 |
10,98 |
0,00 |
|
|
7 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Quế Tâm |
1,80 |
1,50 |
|
Quế Tân |
NQ33 |
8 |
Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18 |
Công ty BOT 18 |
2,90 |
2,50 |
|
Đức Long |
NQ33 |
9 |
Xây dựng trung tâm thương mại và sản xuất kinh doanh |
Công ty Việt An |
5,00 |
4,70 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
10 |
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu (bổ sung) |
Công ty TNHH Vũ Thúy |
0,70 |
0,70 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
11 |
Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than (bổ sung) |
Công ty TNHH SX&DVVT Đức Long |
0,50 |
|
|
Đức Long |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng và cát sỏi lòng sông |
Công ty TNHH Việt và Sơn |
2,00 |
|
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
13 |
Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng |
Công ty TNHH Hưng Thịnh QV |
0,95 |
0,93 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
14 |
ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp |
Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh |
0,7 |
0,65 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
3,20 |
3,10 |
0,00 |
|
|
15 |
Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao |
UBND huyện Quế Võ |
1,00 |
1,00 |
|
Cách Bi |
NQ191 đã có 4,0ha; đăng ký bổ sung 1,0ha |
16 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
2,20 |
2,10 |
|
Phượng Mao |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
203,89 |
163,82 |
0,00 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
145,26 |
117,82 |
0,00 |
|
|
17 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao) |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,50 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi- Cung Kiệm, huyện Quế Võ |
BQL DA huyện Quế Võ |
1,00 |
1,00 |
|
Đại Xuân, Nhân Hòa |
NQ33 |
19 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An) |
BQL DA huyện Quế Võ |
4,00 |
3,00 |
|
Bằng An |
NQ33 |
20 |
Xây dựng nội thị trung tâm huyện (Đoạn từ QL 18 đi xã Bằng An) |
BQL DA huyện Quế Võ |
4,00 |
4,00 |
|
TT.Phố Mới, Việt Hùng, Bằng An |
NQ33 |
21 |
Đường trục huyện Quế Võ đoạn Ql 18 đi Trung đoàn 284 |
BQL DA huyện Quế Võ |
5,00 |
4,00 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
22 |
Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài |
BQL DA huyện Quế Võ |
1,00 |
0,50 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
23 |
Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,10 |
0,10 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
24 |
Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
1,80 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
25 |
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai, xã Đức Long |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
1,00 |
|
Đức Long |
NQ33 |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
27 |
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi- thị trấn Phố Mới (Lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400) |
BQL DA Sở GTVT |
12,00 |
7,00 |
|
Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân |
NQ33 |
28 |
Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (Bên trái tuyến) |
BQL DA Sở GTVT |
10,00 |
3,00 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
29 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh |
BQL DA Sở GTVT |
1,50 |
1,00 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
30 |
Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18 |
HĐBT, HT & TĐC huyện |
2,50 |
2,00 |
|
Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân |
NQ33 |
31 |
Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ |
HĐBT, HT & TĐC huyện |
0,70 |
0,70 |
|
Việt Hùng |
NQ33 |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) |
Ban QLDA |
2,40 |
1,00 |
|
Cách Bi - Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
33 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) |
Ban QLDA |
2,03 |
1,83 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
34 |
ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
3,93 |
3,54 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
35 |
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
1,02 |
0,92 |
|
Việt Hùng- Quế Tân - Phù Lương |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng) |
Ban QLDA |
3,07 |
2,77 |
|
Phố Mới - Việt Hùng |
Đăng ký mới |
37 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN Quế Võ 3) |
Ban QLDA |
10,08 |
10,08 |
|
Đại Xuân, Việt Hùng, Bằng An |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) |
Ban QLDA |
6,56 |
6,48 |
|
Cách Bi - Việt Hùng |
Đăng ký mới |
39 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3 và 4 (giai đoạn 1) |
Ban QLDA |
6,24 |
6,24 |
|
Phương Liễu- Đại Xuân |
Đăng ký mới |
40 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ 3, xã Phù Lương) |
Ban QLDA |
5,70 |
5,70 |
|
Phù Lương, Quế Tân |
Đăng ký mới |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu) |
Ban QLDA |
3,11 |
2,80 |
|
Bằng An |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3, 4 và 5 (giai đoạn 1) |
Ban QLDA |
6,70 |
6,39 |
|
Đại Xuân- Việt Thống |
Đăng ký mới |
43 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 1 và tuyến 2 |
Ban QLDA |
6,95 |
6,26 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
44 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 3 |
Ban QLDA |
4,22 |
3,80 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
45 |
Dự án ĐTXD đường từ QL.18 đi TL.279 xã Phượng Mao, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
4,89 |
4,40 |
|
Phương Mao |
Đăng ký mới |
46 |
Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi xã Đại Xuân) |
Ban QLDA |
10,39 |
9,95 |
|
Nhân Hòa, Đại Xuân |
Đăng ký mới |
47 |
Dự án xây dựng đường vào Chợ trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3) |
UBND thị trấn Phố Mới |
0,02 |
|
|
TT Phố Mới |
Đăng ký mới |
48 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống) |
Ban QLDA |
11,25 |
10,58 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
49 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc) |
Ban QLDA |
8,40 |
6,00 |
|
Mộ Đạo, Việt Hùng |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
15,30 |
3,67 |
0,00 |
|
|
50 |
Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740 |
BQL DA Sở NN |
0,30 |
0,00 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
51 |
Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860 |
BQL DA Sở NN |
0,25 |
0,00 |
|
Việt Thống |
NQ33 |
52 |
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200 |
BQL DA Sở NN |
2,00 |
0,00 |
|
Việt Thống |
NQ33 |
53 |
Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
0,79 |
0,71 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
54 |
Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ |
Ban QLDA |
0,51 |
0,46 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
55 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
1,00 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
56 |
Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ |
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh |
0,45 |
|
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
57 |
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
10,00 |
2,50 |
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
4,71 |
4,60 |
0,00 |
|
|
58 |
Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hòa |
3,40 |
3,30 |
|
Nhân Hòa |
NQ33 |
59 |
Xây dựng Khu văn hóa, bãi đỗ xe |
UBND xã Quế Tân |
0,81 |
0,80 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
60 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổng (bổ sung) |
UBND xã Đào Viên |
0,50 |
0,50 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
61 |
Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
0,15 |
0,15 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
32,84 |
31,95 |
0,00 |
|
|
62 |
Xây dựng trường mầm non xã Phù Lương |
UBND xã Phù Lương |
0,68 |
0,68 |
|
Phù Lương |
NQ33 |
63 |
Xây dựng điểm trường mầm non thôn Xa Loan |
UBND xã Bồng Lai |
0,20 |
0,20 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
64 |
Xây dựng điểm trường mầm non tập trung xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
0,75 |
0,75 |
|
Bồng Lai |
NQ33 |
65 |
Xây dựng trường mầm non xã Đào Viên (thôn Đông, Găng, Cổng) |
UBND xã Đào Viên |
0,80 |
0,80 |
|
Đào Viên |
NQ33 |
66 |
Xây dựng trường mầm non xã Quế Tân |
UBND xã Quế Tân |
0,60 |
0,60 |
|
Quế Tân |
NQ33 |
67 |
Xây dựng trường THCS xã Phù Lãng |
UBND xã Phù Lãng |
2,56 |
2,56 |
|
Phù Lãng |
NQ33 |
68 |
Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà |
UBND xã Hán Quảng |
1,15 |
1,04 |
|
Hán Quảng |
Đăng ký mới |
69 |
Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ |
UBND xã Mộ Đạo |
1,00 |
0,90 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
70 |
Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Trúc Ổ |
UBND xã Mộ Đạo |
1,25 |
1,13 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
71 |
Mở rộng trường mầm non thôn La Miệt, xã Yên Giả |
UBND xã Yên Giả |
0,14 |
0,13 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
72 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Phương Lưu |
UBND xã Yên Giả |
1,06 |
1,05 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
73 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Phương Lưu |
UBND xã Yên Giả |
1,35 |
1,22 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
74 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Mao Dộc |
UBND xã Phượng Mao |
2,00 |
1,80 |
|
Phượng Mao |
Đăng ký mới |
75 |
Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ |
UBND xã Việt Thống |
0,60 |
0,54 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
76 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Yên Ngô |
UBND xã Việt Thống |
0,50 |
0,45 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
77 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Đỉnh, thị trấn Phố Mới |
UBND thị trấn Phố Mới |
2,10 |
2,00 |
|
Phố Mới |
Đăng ký mới |
78 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Guột, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
1,80 |
1,80 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
79 |
Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
0,40 |
0,40 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
80 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Guột, xã Việt Hùng |
UBND xã Việt Hùng |
1,20 |
1,20 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
81 |
Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế |
UBND xã Nhân Hòa |
1,20 |
1,20 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
82 |
Xây dựng trường Tiểu học thôn Đồng Chuế |
UBND xã Nhân Hòa |
1,50 |
1,50 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
83 |
Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi |
UBND xã Đào Viên |
0,60 |
0,60 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
84 |
Mở rộng trường THCS tại thôn Thành Dền |
UBND xã Đào Viên |
1,50 |
1,50 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
85 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
1,20 |
1,20 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
86 |
Xây dựng trường THCS tại thôn Giang Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
1,80 |
1,80 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
87 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân |
UBND xã Quế Tân |
1,70 |
1,70 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
88 |
Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân |
UBND xã Đại Xuân |
1,25 |
1,25 |
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
89 |
Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,85 |
0,85 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
90 |
Mở rộng trường Tiểu học tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,85 |
0,85 |
|
Chi Lăng |
Đăng ký mới |
91 |
Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long |
UBND xã Đức Long |
0,25 |
0,25 |
|
Đức Long |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
4,43 |
4,43 |
0,00 |
|
|
92 |
Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,25 |
0,25 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
93 |
Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn- Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Chi Lăng |
NQ33 |
94 |
Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
95 |
Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,07 |
|
Quế Võ |
NQ33 |
96 |
Xây dựng đường điện Bắc Ninh- Quang Châu (giai đoạn 1) |
Tổng công ty điện lực miền Bắc |
1,00 |
1,00 |
|
Nhân Hòa, Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân |
NQ33 |
97 |
Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,60 |
0,60 |
|
Ngọc Xá |
Đăng ký mới |
98 |
Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
Phương Liễu, Phượng Mao |
Đăng ký mới |
99 |
Đường dây và TBA 110kV Đại Kim |
Ban quản lý DA PT điện lực |
0,90 |
0,90 |
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
12.8 |
Đất chợ |
|
1,20 |
1,20 |
0,00 |
|
|
100 |
Xây dựng chợ Do Nha |
Công ty Đại Kim |
0,50 |
0,50 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
101 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Chi Lăng |
UBND xã Chi Lăng |
0,70 |
0,70 |
|
Chi Lăng |
NQ33 |
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XIII |
Đất ở đô thị |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
102 |
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh Cầu, thị trấn Phố Mới |
UBND TT.Phố Mới |
1,00 |
1,00 |
|
TT.Phố Mới |
NQ33 |
XIV |
Đất ở nông thôn |
|
136,86 |
121,23 |
0,00 |
|
|
103 |
Đấu giá qsdđ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
0,90 |
0,30 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
104 |
Xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ GPMB (Dự án ĐTXD đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1) và đấu giá qsdđ tạo vốn |
BQL DA huyện Quế Võ |
0,71 |
0,00 |
|
Phượng Mao |
NQ33 |
105 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa |
UBND xã Nhân Hoà |
12,72 |
11,45 |
|
Nhân Hoà |
NQ33 |
106 |
Điểm dân cư nông thôn tạo quỹ đất dân cư dịch vụ tại xã Phương Liễu (Thôn Hà Liễu, thôn Phương Cầu và thôn Do Nha) |
UBND xã Phương Liễu |
60,03 |
54,03 |
|
Phương Liễu |
NQ33 |
107 |
Điểm dân cư các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng |
UBND xã Ngọc Xá |
37,50 |
33,75 |
|
Ngọc Xá |
NQ33 |
108 |
Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn; Khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước, khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu (bổ sung) |
UBND huyện Quế Võ |
0,50 |
0,50 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
109 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (Trước cửa UBND xã mới) |
UBND xã Bằng An |
7,30 |
7,20 |
|
Xã Bằng An |
Đăng ký mới |
110 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị tại |
UBND huyện Quế Võ |
8,00 |
6,00 |
|
Việt Hùng, Bằng An |
Đăng ký mới |
111 |
Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (Khu sau UBND xã và trường học) |
UBND xã Quế Tân |
9,20 |
8,00 |
|
Quế Tân |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
Tổng số 111 dự án |
|
451,75 |
381,97 |
10,00 |
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN GIA
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
1,44 |
1,30 |
0,00 |
|
|
1 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
0,14 |
|
|
Giang Sơn |
NQ33 |
2 |
Trung tâm UBND xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
1,00 |
1,00 |
|
Song Giang |
Đăng ký mới |
3 |
Đầu tư xây dựng mới Trung tâm chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Gia Bình |
BQL Sở NN &PTNT |
0,30 |
0,30 |
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
III |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
10,00 |
9,50 |
0,00 |
|
|
4 |
Khu công nghiệp Gia Bình |
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và KDKCHT KCN Bắc Ninh |
10,00 |
9,50 |
|
Đại Bái; Đông Cứu; Lãng Ngâm |
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
12,62 |
8,59 |
0,00 |
|
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
0,62 |
0,62 |
|
Lãng Ngâm |
NQ33 |
6 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng |
UBND xã Cao Đức |
2,00 |
|
|
Cao Đức |
NQ33 |
7 |
Bổ sung diện tích bãi tập kết vật liệu xây dựng |
UBND xã Cao Đức |
1,00 |
|
|
Cao Đức |
NQ33; NQ90 |
8 |
Đầu tư xây dựng Văn phòng Hợp tác xã và Khu trưng bày giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp và thu mua, tiêu thụ nông sản và dịch vụ tại thị trấn Gia Bình (bổ sung) |
HTX Dịch vụ nông nghiệp Đông Bình |
0,50 |
0,50 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
9 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng |
UBND xã Vạn Ninh |
0,20 |
|
|
Vạn Ninh |
NQ33 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ và điểm dừng nghỉ |
Công ty TNHH Sơn Long VINA |
8,30 |
7,5 |
|
Đông cứu |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
9,87 |
6,00 |
0,00 |
|
|
11 |
Nhà tòa soạn di tích lịch sử Cao Lỗ Vương |
Sở VH TT&DL |
0,06 |
|
|
Vạn ninh |
NQ33 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu di tích lịch sử Lê Chi Viên |
Sở VH TT&DL |
9,81 |
6,00 |
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
1,60 |
1,60 |
0,00 |
|
|
13 |
Xây dựng mới trạm xử lý nước thải |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
1,60 |
1,60 |
|
Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
22,64 |
0,37 |
0,45 |
|
|
14 |
Chuyển mục đích từ đất văn hóa sang đất tín ngưỡng |
UBND xã Cao Đức |
0,09 |
|
|
Cao Đức |
Đăng ký mới |
15 |
Mở rộng đền Cao Lỗ Vương |
UBND xã Cao Đức |
20,00 |
|
|
Cao Đức |
Đăng ký mới |
16 |
Mở rộng đình Diên Lộc thôn Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
1,00 |
|
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
17 |
Chuyển mục đích một phần từ Chùa Thiên Thư sang Đền thờ Lê Văn Thịnh |
UBND xã Đông Cứu |
0,06 |
|
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
18 |
Mở rộng đất chùa thôn Đổng Lâm - Quỳnh Phú |
UBND xã Quỳnh Phú |
0,72 |
0,37 |
|
Quỳnh Phú |
NQ33 |
19 |
Chuyển mục đích từ đất văn hóa, đất ở sang đất chùa |
UBND xã Cao Đức |
0,10 |
|
|
Cao Đức |
Đăng ký mới |
20 |
ĐTXD mở rộng, nâng cấp, tu bổ Chùa Thiên Thư, thôn Bảo Tháp |
UBND xã Đông Cứu |
0,67 |
|
0,45 |
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
5,30 |
5,30 |
0,00 |
|
|
21 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Cẩm Xá - Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
1,00 |
1,00 |
|
Nhân Thắng |
NQ33 |
22 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Hữu Ái |
UBND xã Giang Sơn |
1,20 |
1,20 |
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
23 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiêu Xá |
UBND xã Giang Sơn |
0,60 |
0,60 |
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
24 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Bái, xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
2,50 |
2,50 |
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
65,13 |
39,00 |
0,00 |
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
17,10 |
16,55 |
0,00 |
|
|
25 |
Đường liên thôn Lập Ái-Từ Ái-Hữa Ái ( xã Giang Sơn) 2 Km |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
0,60 |
0,55 |
|
Song Giang |
NQ33 |
26 |
Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
10,00 |
9,50 |
|
Nhân Thắng |
NQ33 |
27 |
Đường giao thông nối khu nuôi trồng thủy sản tập trung |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
1,00 |
1,00 |
|
Bình Dương |
Đăng ký mới |
28 |
Đường Phía nam thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình (từ Trường mầm non Hoàng Đăng Miện đến đường TL 279) |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
2,00 |
2,00 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
29 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đi TL279 |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
0,50 |
0,50 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
30 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Ban QLDA huyện Gia Bình |
3,00 |
3,00 |
|
Vạn Ninh |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
24,02 |
2,50 |
0,00 |
|
|
31 |
Cứng hóa kênh bắc đoạn từ Cống Hương Vinh đi Lãng Ngâm và đoạn từ Vạn Ninh đi Cao Đức |
BQL DA huyện Gia Bình |
3,00 |
2,50 |
|
TT Gia Bình, Lãng Ngâm, Đông Cứu, Vạn Ninh, Cao Đức |
NQ33 |
32 |
Dự án xử lý sạt lở mái kè Ngăm Mạc đoạn từ Km1+200 - K1+700 đê bối Ngăm Mạc huyện Gia Bình |
Sở NN&PTNT |
0,50 |
|
|
Xã Lãng Ngâm |
Đăng ký mới |
33 |
Xử lý lún nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200- K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Sở NN&PTNT |
5,52 |
|
|
Gia Bình |
Đăng ký mới |
34 |
Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
Sở NN&PTNT |
15,00 |
|
|
Gia Bình |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
10,64 |
7,40 |
0,00 |
|
|
35 |
Nhà văn hoá thôn Đại Bái - xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
0,14 |
|
|
Xã Đại Bái |
NQ33 |
36 |
Nhà văn hoá xóm Sôn - xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
1,00 |
0,90 |
|
Xã Đại Bái |
NQ33 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Lai - xã Xuân Lai |
UBND xã Xuân Lai |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Xuân Lai |
NQ33 |
38 |
Nhà văn hóa thôn Ngô Thôn |
UBND xã Xuân Lai |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Xuân Lai |
Đăng ký mới |
39 |
Nhà văn hóa thôn Chi Nhị - xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
0,60 |
0,55 |
|
Song Giang |
NQ33 |
40 |
Nhà văn hóa thôn Tiêu Xá - xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
0,45 |
|
|
Giang Sơn |
NQ33 |
41 |
Nhà văn hóa thôn Hữu Ái |
UBND xã Giang Sơn |
0,20 |
|
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
42 |
Nhà văn hóa thôn Môn Quảng |
UBND xã Lãng Ngâm |
1,00 |
|
|
Lãng Ngâm |
Đăng ký mới |
43 |
Nhà văn hóa thôn Ngăm Mạc |
UBND xã Lãng Ngâm |
1,00 |
|
|
Lãng Ngâm |
Đăng ký mới |
44 |
Trung tâm văn hóa thể thao thôn Hiệp Sơn |
UBND xã Đông Cứu |
0,30 |
0,30 |
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
45 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Ninh |
UBND xã Vạn Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Vạn Ninh |
Đăng ký mới |
46 |
Nhà văn hóa thôn Chính Thượng |
UBND xã Vạn Ninh |
0,30 |
0,30 |
|
Vạn Ninh |
Đăng ký mới |
47 |
Khu văn hóa thể thao thôn Song Quỳnh |
UBND TT Gia Bình |
1,50 |
1,50 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
48 |
Khu văn hóa thể thao thôn Hương Vinh |
UBND TT Gia Bình |
1,50 |
1,50 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
49 |
Nhà văn hóa thôn Khoái Khê |
UBND xã Nhân Thắng |
0,85 |
0,85 |
|
Nhân Thắng |
Đăng ký mới |
50 |
Nhà văn hóa thôn Vạn Ty |
UBND xã Thái Bảo |
0,30 |
|
|
Thái Bảo |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
6,91 |
6,65 |
0,00 |
|
|
51 |
Trường mầm non trung tâm xã Xuân Lai |
UBND xã Xuân Lai |
1,00 |
0,96 |
|
Xã Xuân Lai |
NQ33 |
52 |
Trường mầm non trung tâm xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
0,86 |
0,79 |
|
Xã Giang Sơn |
NQ33 |
53 |
Trường THCS thị trấn Gia Bình |
UBND TT Gia Bình |
2,00 |
2,00 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
54 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Phú |
UBND xã Quỳnh Phú |
0,50 |
0,50 |
|
Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
55 |
Mở rộng trường THCS |
UBND xã Quỳnh Phú |
0,15 |
|
|
Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
56 |
DA mở rộng trường Mầm non xã |
UBND xã Đại Lai |
1,35 |
1,35 |
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
57 |
DA mở rộng trường Tiểu học |
UBND xã Đại Lai |
1,05 |
1,05 |
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
1,75 |
1,39 |
0,00 |
|
|
58 |
Sân thể thao thôn Lương Pháp |
UBND xã Quỳnh Phú |
0,45 |
0,09 |
|
Quỳnh Phú |
NQ33 |
59 |
Sân thể thao xã |
UBND xã Giang Sơn |
0,70 |
0,70 |
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
60 |
Sân thể thao thôn Cổ Thiết |
UBND xã Giang Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
61 |
Sân thể thao thôn Tiêu Xá |
UBND xã Giang Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
Giang Sơn |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
1,80 |
1,80 |
0,00 |
|
|
62 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
1,80 |
1,80 |
|
TT Gia Bình, Đại Lai, Song Giang, Xuân Lai |
Đăng ký mới |
12.8 |
Đất chợ |
|
2,91 |
2,71 |
0,00 |
|
|
63 |
Dự án Chợ xã Đại Lai |
UBND xã Đại Lai |
1,41 |
1,21 |
|
Xã Đại Lai |
Đăng ký mới |
64 |
Đầu tư xây dựng chợ truyền thống và bến xe tại xã Thái Bảo |
HTX đầu tư xây dựng quản lý và khai thác chợ Hải An |
1,50 |
1,50 |
|
Xã Thái Bảo |
Đăng ký mới |
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
4,30 |
3,80 |
0,00 |
|
|
65 |
Dự án đất đấu giá khu Ao Bàng, thôn Hương Vinh |
UBND thị trấn Gia Bình |
1,30 |
1,30 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
66 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Song Quỳnh |
UBND thị trấn Gia Bình |
2,50 |
2,50 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
67 |
Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở |
Các hộ gia đình cá nhân |
0,50 |
|
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
61,19 |
56,19 |
0,00 |
|
|
68 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đông Cứu |
UBND xã Đông Cứu |
9,72 |
9,72 |
|
Xã Đông Cứu |
Đăng ký mới |
69 |
HTKT khu dân cư, đấu giá QSD đất xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
4,50 |
4,50 |
|
Xã Nhân Thắng |
NQ33 đã có 3,30 ha; bổ sung 1,2 ha |
70 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Nhân Thắng (2 vị trí) |
UBND xã Nhân Thắng |
7,10 |
7,10 |
|
Xã Nhân Thắng |
Đăng ký mới |
71 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Lợi tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Nhân Thắng |
UBND xã Nhân Thắng |
9,80 |
9,80 |
|
Xã Nhân Thắng |
Đăng ký mới |
72 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
9,70 |
9,70 |
|
Xã Song Giang |
Đăng ký mới |
73 |
Đấu giá đất ở xã Nhân Thắng (bổ sung) |
UBND xã Nhân Thắng |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Nhân Thắng |
NQ146 đã có 1,7ha; Đăng ký bổ sung 0,3ha |
74 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Mỹ Thôn |
UBND xã Xuân Lai |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Xuân Lai |
Đăng ký mới |
75 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đại Bái (thôn Đoan Bái) |
UBND xã Đại Bái |
2,82 |
2,82 |
|
Xã Đại Bái |
Đăng ký mới |
76 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
4,85 |
4,85 |
|
Xã Đại Bái |
Đăng ký mới |
77 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Giang Sơn |
UBND xã Giang Sơn |
6,40 |
6,40 |
|
Xã Giang Sơn |
Đăng ký mới |
78 |
Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở |
Các hộ gia đình cá nhân |
5,00 |
|
|
Huyện Gia Bình |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
Tổng (78 dự án) |
|
194,09 |
131,65 |
0,45 |
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN LƯƠNG
TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an ninh |
|
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã kết hợp Ban CHQS xã Trừng Xá |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,10 |
|
|
Trừng Xá |
Đăng ký mới |
2 |
Trụ sở công an xã kết hợp Ban CHQS thị trấn Thứa |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,10 |
|
|
TT Thứa |
Đăng ký mới |
3 |
Trụ sở công an xã kết hợp Ban CHQS xã Lâm Thao |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,10 |
|
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
IV |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
0,40 |
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ |
UBND xã Trung Kênh |
0,20 |
|
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,30 |
|
|
|
|
5 |
Mở rộng chùa Đan Quế |
UBND xã Trung Chính |
0,30 |
|
|
Trung Chính |
NQ33 |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
28,26 |
24,11 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
9,50 |
5,50 |
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường huyện DH20 |
Ban QL các DAXD Huyện |
2,50 |
1,00 |
|
Phú Hoà, Thứa |
|
7 |
Đường nội đồng xã Minh Tân |
UBND xã Minh Tân |
1,00 |
1,00 |
|
Minh Tân |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án ĐTXD đường huyện DH8 từ ĐT.281 đi cầu Bến xã Bình Định (giai đoạn 1) |
Ban QL các DAXD Huyện |
1,10 |
0,50 |
|
Bình Định |
Đăng ký mới |
9 |
Dự án ĐTXD đường TL281 từ Lĩnh Mai đi Quảng Cầu, Bình Định |
Ban QL các DAXD Huyện |
1,30 |
|
|
Bình Định, Quảng Phú |
Đăng ký mới |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai từ TL280 đi TL281 (đoạn Ngọc Cục đi Phượng Giáo) |
Ban QL các DAXD Huyện |
3,60 |
3,00 |
|
Tân Lãng, Thứa |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
4,50 |
1,00 |
|
|
Đăng ký mới |
12 |
Nạo vét sông Thứa |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
2,50 |
1,50 |
|
|
Đăng ký mới |
13 |
Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
5,00 |
2,00 |
|
|
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa xã An Thịnh |
UBND xã An Thịnh |
0,70 |
0,70 |
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,15 |
|
|
|
|
15 |
Trạm y tế xã Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
0,15 |
|
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
16,91 |
16,91 |
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học thị trấn Thứa |
UBND thị trấn Thứa |
2,30 |
2,30 |
|
TT Thưá |
Đăng ký mới |
17 |
Trường Mầm non xã Tân Lãng |
UBND xã Tân Lãng |
0,50 |
0,50 |
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
18 |
Trường Tiểu học xã Tân Lãng |
UBND xã Tân Lãng |
0,45 |
0,45 |
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
19 |
Trường THCS xã Tân Lãng |
UBND xã Tân Lãng |
1,00 |
1,00 |
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
20 |
Trường Mầm non xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
1,50 |
1,50 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
21 |
Trường Tiểu học Quảng Phú 2 |
UBND xã Quảng Phú |
0,35 |
0,35 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
22 |
Trường Tiểu học Quảng Phú 1 |
UBND xã Quảng Phú |
0,22 |
0,22 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
23 |
Trường THCS xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
0,10 |
0,10 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
24 |
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngô Phần) |
UBND xã Bình Định |
0,50 |
0,50 |
|
Bình Định |
Đăng ký mới |
25 |
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngọc Trì) |
UBND xã Bình Định |
0,83 |
0,83 |
|
Bình Định |
Đăng ký mới |
26 |
Trường Mầm non xã Lâm Thao (Kim Thao) |
UBND xã Lâm Thao |
0,11 |
0,11 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
27 |
Trường Tiểu học xã Lâm Thao (Nhiêu Đậu) |
UBND xã Lâm Thao |
0,25 |
0,25 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
28 |
Trường THCS xã Lâm Thao (Thái Trì) |
UBND xã Lâm Thao |
0,10 |
0,10 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
29 |
Mở rộng trường THCS Trung Chính |
UBND xã Trung Chính |
0,75 |
0,75 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
30 |
Mở rộng trường tiểu học A Trung Chính |
UBND xã Trung Chính |
0,60 |
0,60 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
31 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
UBND xã Trung Chính |
0,70 |
0,70 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
32 |
Trường Tiểu học xã Phú Hòa (Tỳ Điện) |
UBND xã Phú Hòa |
0,65 |
0,65 |
|
Phú Hòa |
Đăng ký mới |
33 |
Trường Tiểu học An Thịnh A tại thôn Lôi Châu |
UBND xã An Thịnh |
0,26 |
0,26 |
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
34 |
Trường Tiểu học AN Thịnh B tại thôn Thanh Lâm |
UBND xã An Thịnh |
0,10 |
0,10 |
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
35 |
Trường mầm non Trung Kệnh (Cáp Hạ) |
UBND xã Trung Kênh |
0,60 |
0,60 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
36 |
Trường Tiểu học xã Trung Kênh (Cáp Hạ) |
UBND xã Trung Kênh |
0,60 |
0,60 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
37 |
Trường THCS Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
0,55 |
0,55 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
38 |
Trường Mầm non xã Mỹ Hương (An Mỹ) |
UBND xã Mỹ Hương |
0,25 |
0,25 |
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
39 |
Trường Tiểu học xã Mỹ Hương (An Mỹ) |
UBND xã Mỹ Hương |
0,84 |
0,84 |
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
40 |
Trường THCS xã Mỹ Hương (An Mỹ) |
UBND xã Mỹ Hương |
0,90 |
0,90 |
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
41 |
Trường Mầm non Lai Hạ |
UBND xã Lai Hạ |
0,30 |
0,30 |
|
Lai Hạ |
Đăng ký mới |
42 |
Trường Tiểu học xã Lai Hạ |
UBND xã Lai Hạ |
0,25 |
0,25 |
|
Lai Hạ |
Đăng ký mới |
43 |
Trường THCS xã Lai Hạ |
UBND xã Lai Hạ |
0,40 |
0,40 |
|
Lai Hạ |
Đăng ký mới |
44 |
Trường Mầm non xã Trừng Xá (Đỉnh Dương) |
UBND xã Trừng Xá |
0,45 |
0,45 |
|
Trừng Xá |
Đăng ký mới |
45 |
Trường TH xã Trừng Xá tại thôn Đỉnh Dương |
UBND xã Trừng Xá |
0,35 |
0,35 |
|
Trừng Xá |
Đăng ký mới |
46 |
Mở rộng trường tiểu học |
UBND xã Phú Lương |
0,15 |
0,15 |
|
Phú Lương |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
47 |
Trung tâm thể thao xã Trung kênh |
UBND xã Trung Kênh |
1,00 |
1,00 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
XV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
48 |
Nhà văn hoá thôn Phú Lâu |
UBND xã Phú Lương |
0,20 |
0,20 |
|
Phú Lương |
Đăng ký mới |
49 |
Nhà văn hoá thôn Cáp Trên |
UBND xã Trung Kênh |
0,40 |
0,40 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
50 |
Nhà văn hoá thôn Cáp Hạ |
UBND xã Trung Kênh |
0,40 |
0,40 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
51 |
Nhà văn hoá thôn Quan Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
0,30 |
0,30 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
XVI |
Đất vui chơi giải trí và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Đất sông suối |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 51 dự án |
|
30,56 |
25,41 |
|
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN THUẬN
THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
III |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu, cụm công nghiệp |
|
7,65 |
7,65 |
|
|
|
4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
7,65 |
7,65 |
|
|
|
1 |
Nhà máy lắp ráp thiết bị máy thi công |
Công ty CP XDTM và XNK |
4,40 |
4,40 |
|
Hà Mãn |
NQ33 |
2 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa |
Công ty TNHH Polyme Việt - Áo |
3,00 |
3,00 |
|
Hà Mãn |
NQ33 |
3 |
Xây dựng nhà máy ép nhựa và bao bì (đợt 2) |
Công ty TNHH xây dựng và TM Bách Phong |
0,25 |
0,25 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới bổ sung 0,3ha |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
5,75 |
4,30 |
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm cắt dán, hoàn thiện các sản phẩm xốp, màng xốp tại |
Công ty TNHH Khang Trang |
3,50 |
3,00 |
|
Xuân Lâm |
NQ33 |
5 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Trạm Lộ |
Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Tiến Minh |
1,00 |
1,00 |
|
Trạm Lộ |
QĐ33 |
6 |
Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại thị trấn Hồ (bà Hạnh) |
Bà Ngọc Thị Hạnh |
0,18 |
|
|
TT.Hồ |
NQ33 |
7 |
Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại thị trấn Hồ (ông Mạnh) |
Ông Trần Đức Mạnh |
0,18 |
|
|
TT.Hồ |
NQ33 |
8 |
Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại thị trấn Hồ (ông Tám) |
Ông Vũ Văn Tám |
0,12 |
|
|
TT.Hồ |
NQ33 |
9 |
Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại thị trấn Hồ (ông Ngãi) |
Bà Vũ Thị Ngãi |
0,12 |
|
|
TT.Hồ |
NQ33 |
10 |
Bãi tập kết cát sỏi thôn Phú Mỹ |
Công ty Tuấn Tú |
0,35 |
|
|
Đình Tổ |
NQ33 |
11 |
Dự án chuyển mục đích sử dụng dự án Xây dựng nhà máy sản xuất, gia công cơ khí chính xác của hộ bà Cao Thị Nghi, thôn Công Hà |
Hộ bà Cao Thị Nghi |
0,30 |
0,30 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
VI |
Đất thương mại dịch vụ |
|
10,40 |
10,10 |
|
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại xã Gia Đông |
Công ty cổ phần BĐS và thương mại Trường Tiến đề xuất |
5,50 |
5,50 |
|
Gia Đông |
Đăng kí mới |
13 |
Đất thương mại, dịch vụ thôn Thư Đôi |
UBND xã Nguyệt Đức đề xuất |
3,00 |
3,00 |
|
Nguyệt Đức |
Đăng kí mới |
14 |
Xây dựng cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Công ty TNHH vật liệu xây dựng Tân Đại Thành đề xuất |
1,90 |
1,60 |
|
Đại Đồng Thành |
Đăng kí mới |
VII |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,49 |
|
|
|
|
15 |
Dự án Xây dựng Chùa Nhân (Ngọc Khám) |
UBND xã Gia Đông |
1,40 |
|
|
Gia Đông |
NQ33 |
16 |
Dự án Xây dựng Chùa Liễu Khê |
UBND xã Song Liễu |
0,09 |
|
|
Song Liễu |
NQ33 |
17 |
Mở rộng khu di tích đền Bình Ngô |
UBND xã An Bình |
1,49 |
1,49 |
|
An Bình |
NQ33 |
X |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
29,05 |
26,10 |
|
|
|
18 |
Nghĩa trang Thiên An Viên |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Nhật Tiến |
25,50 |
24,20 |
|
Nguyệt Đức |
NQ33 |
19 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Ngư |
UBND xã Ngũ Thái |
1,65 |
|
|
Ngũ Thái |
đăng kí bổ sung 0.65 ha |
20 |
Nghĩa trang nhân dân xóm Nội |
UBND xã Mão Điền |
1,90 |
1,90 |
|
Mão Điền |
đăng kí bổ sung |
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
183,39 |
152,88 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
140,80 |
115,75 |
|
|
|
21 |
Đường giao thông T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ |
Công ty Phúc Sơn (TNHH) |
9,00 |
7,00 |
|
TT.Hồ |
NQ33 |
22 |
Đường nhánh T9, T10 |
BQL DAXD huyện TT |
4,50 |
3,60 |
|
TT.Hồ |
NQ33 |
23 |
Khu thương mại dịch vụ kết hợp bãi đỗ xe tĩnh thị trấn Hồ |
Công ty Đầu tư xây dựng Tuyết Thanh |
1,80 |
1,20 |
|
TT.Hồ |
NQ33 |
24 |
Đường gom chân đê hữu sông Đuống |
Chi cục đê điều |
1,00 |
|
|
TT.Hồ |
NQ33 |
25 |
Đường giao thông từ TL276 đi TL283 |
BQL DAXD huyện TT |
3,50 |
3,00 |
|
Hà Mãn |
đăng ký mới |
26 |
Đường Đại Đồng Thành đi QL17 kéo dài từ đoạn cầu Thanh Hoài đi Đông Cốc |
BQL DAXD huyện TT |
3,50 |
3,30 |
|
Thanh Khương, Hà Mãn |
đăng ký mới |
27 |
Đường giao thông từ TL276 qua trung tâm đô thị Dâu đi TL283 |
BQL DAXD huyện TT |
5,00 |
4,80 |
|
Gia Đông, Thanh Khương, Hà Mãn |
đăng ký mới |
28 |
Đường giao thông từ xã Trí Quả đi KCN Khai Sơn (đoạn qua xã Thanh Khương) |
BQL DAXD huyện TT |
1,10 |
0,80 |
|
Thanh Khương, Trí Quả |
đăng ký mới |
29 |
Đường giao thông trục xã Gia Đông đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho |
BQL DAXD huyện TT |
2,50 |
2,20 |
|
Gia Đông |
đăng ký mới |
30 |
Đường giao thông từ TL 283 đi Liễu Ngạn giai đoạn II (đoạn từ Liễu Ngạn đi Nhà lưu niệm Bác Hồ) |
BQL DAXD huyện TT |
1,80 |
1,60 |
|
Ngũ Thái |
đăng ký mới |
31 |
Đường từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đi khu đô thị Trung Quý |
BQL DAXD huyện TT |
3,00 |
2,50 |
|
thị trấn Hồ, Gia Đông |
đăng ký mới |
32 |
Đường tránh QL17 đoạn từ QL17 đi QL38 thuộc địa phận xã An bình, Trạm Lộ |
BQL DAXD huyện TT |
7,50 |
6,40 |
|
An Bình, Trạm Lộ |
đăng ký mới |
33 |
Đường tránh QL17 đoạn từ TL276 đi TL283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức, Thanh Khương, Hà Mãn |
BQL DAXD huyện TT |
5,00 |
4,30 |
|
Nguyệt Đức, Thanh Khương, Hà Mãn |
đăng ký mới |
34 |
Đường tránh QL17 đoạn từ TL283 đi QL17 thuộc địa phận xã Hà Mãn, Ngũ Thái |
BQL DAXD huyện TT |
6,00 |
5,10 |
|
Hà Mãn, Ngũ Thái |
đăng ký mới |
35 |
Đường trục thôn Tư Thế, xã Trí Quả |
UBND xã Trí Quả |
2,10 |
2,10 |
|
Trí Quả |
Đăng kí mới |
36 |
Đường trục xã Hoài Thượng |
BQL DAXD huyện TT |
1,90 |
1,00 |
|
Hoài Thượng |
Đăng kí mới |
37 |
Đường giao thông từ TL280 đi QL17 huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện TT |
7,20 |
6,10 |
|
huyện TT |
Đăng kí mới |
38 |
Đường từ KCN Khai Sơn đi đường tránh QL17 |
BQL DAXD huyện TT |
4,50 |
3,80 |
|
huyện TT |
Đăng kí mới |
39 |
Đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện TT |
5,50 |
4,70 |
|
Gia Đông, Trạm Lộ |
Đăng kí mới |
40 |
Đường giao thông từ QL 38 đi qua trung tâm thể thao huyện TT đi QL17 |
BQL DAXD huyện TT |
2,50 |
2,10 |
|
Trạm Lộ, An Bình |
Đăng kí mới |
41 |
Đường giao thông từ QL38 qua nhà máy xử lý nước thải đi QL17 huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) |
BQL DAXD huyện TT |
5,50 |
4,70 |
|
Nghĩa Đạo, Trạm Lộ, An Bình |
Đăng kí mới |
42 |
Đường giao thông từ trung tâm thể thao huyện đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện TT |
4,00 |
3,40 |
|
Nghĩa Đạo, Trạm Lộ |
Đăng kí mới |
43 |
Đường giao thông từ Trung tâm đô thị Dâu đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm |
BQL DAXD huyện TT |
8,70 |
7,40 |
|
Thanh Khương, Hà Mãn, Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
44 |
Đường giao thông từ TL276 đi TL283 mới đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm |
BQL DAXD huyện TT |
6,00 |
5,00 |
|
Nguyệt Đức, ngũ Thái |
Đăng kí mới |
45 |
Đường giao thông từ TL283 đi KCN Khai Sơn, huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện TT |
6,50 |
5,50 |
|
Ngũ Thái, Hà Mãn, Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
46 |
Đường TL282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL38 đi TL283 |
BQL DAXD huyện TT |
9,00 |
4,80 |
|
huyện TT |
Đăng kí mới |
47 |
Đường giao thông từ Đông Côi đi đường tránh QL17 đoạn qua chợ đầu mối huyện Thuận Thành |
BQL DAXD huyện TT |
5,00 |
4,25 |
|
Trạm Lộ, Gia Đông |
Đăng kí mới |
48 |
Đường giao thông từ TL282B đi qua cụm CN Hà Mãn - Trí Quả |
BQL DAXD huyện TT |
6,20 |
6,00 |
|
Trạm Lộ, Gia Đông |
Đăng kí mới |
49 |
Đường giao thông nông thôn, thôn Công Hà (giai đoạn 4) |
UBND xã Hà Mãn |
0,80 |
0,80 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
50 |
Đường giao thông từ QL17 đi Hoài Thượng |
UBND xã Mão Điền |
7,00 |
7,00 |
|
Mão Điền |
Đăng kí mới |
51 |
Bãi đỗ xe trung tâm xã Song Liễu |
UBND xã Song Liễu |
0,90 |
0,50 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
52 |
Đường giao thông nông thôn, thôn Công Hà (giai đoạn 4) |
UBND xã Hà Mãn |
0,80 |
0,80 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
53 |
Dự án Cầu qua sông Đông Côi Đại Quảng Bình kết nối KĐT DABACO với trường THCS Vũ Kiệt |
BQL DAXD huyện TT |
1,50 |
|
|
thị trấn Hồ |
đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
54 |
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau công qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
15,00 |
1,70 |
|
|
Đăng ký mới |
55 |
Dự án thay đổi nguồn nước từ nước ngầm sang sử dụng nước mặt và nâng công suất trạm cấp nước xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn Bắc Ninh |
1,70 |
1,70 |
|
Song Hồ |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
9,67 |
6,35 |
|
|
|
56 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Đông (đợt 2) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
0,72 |
0,72 |
|
Đại Đồng Thành |
NQ33 |
57 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đạo Xá |
UBND xã Nghĩa Đạo |
0,60 |
0,40 |
|
Nghĩa Đạo |
Đăng ký bổ sung 0.2 ha |
58 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Xuân Lê |
UBND xã Xuân Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Xuân Lâm |
đăng kí bổ sung 0.5 ha |
59 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Đông |
UBND xã Đại Đồng Thành |
0,30 |
0,18 |
|
Đại Đồng Thành |
NQ 33 |
60 |
Dự án xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao và bãi đỗ xe thôn Yên Nho |
UBND xã Gia Đông |
1,00 |
0,50 |
|
Gia Đông |
Đăng kí mới |
61 |
Dự án bãi đỗ xe, thể thao, văn hóa thôn Thượng Trì Làng |
UBND xã Hoài Thượng |
0,85 |
|
|
Hoài Thượng |
Đăng kí mới |
62 |
Dự án bãi đỗ xe, thể thao, văn hóa thôn Đại Mão |
UBND xã Hoài Thượng |
1,35 |
|
|
Hoài Thượng |
Đăng kí mới |
63 |
Dự án nhà văn hóa, thể thao và bãi đỗ xe thôn Nội Trung |
UBND xã Nghĩa Đạo |
0,80 |
0,70 |
|
Nghĩa Đạo |
Đăng kí mới |
64 |
Nhà văn hóa, khu thể thao và bãi đỗ xe thôn Cửu Yên |
UBND xã Ngũ Thái |
1,50 |
1,50 |
|
Ngũ Thái |
Đăng kí mới |
65 |
Nhà văn hóa thôn Bến Long |
UBND xã Song Liễu |
1,20 |
1,00 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
66 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Lâm |
UBND xã Song Liễu |
0,35 |
0,35 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
12.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
4,40 |
3,70 |
|
|
|
67 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa và khu dưỡng lão tại huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH y tế Thành Bắc đề xuất |
4,40 |
3,70 |
|
Gia Đông, Trạm Lộ |
Đăng kí mới |
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
22,01 |
20,57 |
|
|
|
68 |
Trường THCS Vũ Kiệt |
BQL DAXD huyện TT |
3,00 |
2,50 |
|
TT.Hồ |
NQ33 +bổ sung 0,5ha |
69 |
Trường mầm non số 2 xã Đình Tổ (thôn Phú Mỹ) |
UBND xã Đình Tổ |
1,00 |
0,90 |
|
Đình Tổ |
NQ33 |
69 |
Trường mầm non Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
1,00 |
1,00 |
|
Hà Mãn |
NQ 33 |
70 |
Trường mầm non trung tâm Xã Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
2,30 |
2,00 |
|
Nguyệt Đức |
Đăng ký bổ sung 0,1ha |
70 |
Trường mầm non xã Trí Quả |
UBND xã Trí Quả |
1,82 |
1,82 |
|
Trí Quả |
Đăng ký mới |
71 |
Trường mầm non Song Hồ |
BQLDA huyện TT |
1,50 |
1,30 |
|
Song Hồ |
Đăng ký mới |
71 |
Dự án mở rộng trường THCS Nguyễn Thị Định |
UBND xã Gia Đông |
2,00 |
2,00 |
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
72 |
Dự án mở rộng các trường THCS, tiểu học, mầm non xã Mão Điền |
UBND xã Mão Điền |
3,80 |
3,80 |
|
Mão Điền |
Đăng kí mới |
72 |
Xây dựng nhà đa năng, bếp ăn và sân thể thao trường THCS Nguyễn Gia Thiều |
UBND xã Ngũ Thái |
0,50 |
0,50 |
|
Ngũ Thái |
Đăng kí mới |
73 |
Mở rộng trường tiểu học xã Song Liễu |
UBND xã Song Liễu |
0,75 |
0,75 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
74 |
Mở rộng trường mầm non xã Song Liễu |
UBND xã Song Liễu |
0,84 |
0,50 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
75 |
Mở rộng trường tiểu học xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
0,70 |
0,70 |
|
Trạm Lộ |
Đăng kí mới |
76 |
Mở rộng trường THCS xã Trạm Lộ |
UBND xã Trạm Lộ |
0,90 |
0,90 |
|
Trạm Lộ |
Đăng kí mới |
77 |
Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân Lâm |
0,50 |
0,50 |
|
Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
78 |
Mở rộng trường THCS xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân Lâm |
0,50 |
0,50 |
|
Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
79 |
Mở rộng trường mầm non xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân Lâm |
0,40 |
0,40 |
|
Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
80 |
Mở rộng trường THCS xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,60 |
0,60 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
4,81 |
4,81 |
|
|
|
81 |
Sân thể thao thôn Đồng Đông |
UBND xã Đại Đồng Thành |
0,50 |
0,50 |
|
Đại Đồng Thành |
Đăng kí mới |
82 |
Sân thể thao và nhà văn hóa thôn Á Lữ |
UBND xã Đại Đồng Thành |
0,80 |
0,80 |
|
Đại Đồng Thành |
Đăng kí mới |
83 |
Sân thể dục, thể thao xã |
UBND xã Đại Đồng Thành |
2,01 |
2,01 |
|
Đại Đồng Thành |
Đăng kí mới |
84 |
Khu thể thao trung tâm xã Song Liễu |
UBND xã Song Liễu |
1,50 |
1,50 |
|
Song Liễu |
Đăng kí mới |
12.7 |
Đất công tình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất chợ |
|
0,42 |
0,20 |
|
|
|
85 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khai thác chợ dân sinh kết hợp bãi đỗ xe xã Trí Qủa |
Công ty TNHH 69 Tuấn Hải |
0,42 |
0,20 |
|
Trí Quả |
NQ33 |
12.9 |
Đất bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
16,50 |
15,50 |
|
|
|
85 |
Khu nhà ở lô 20, 21 (sau Công an huyện) tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT và hành lang QL38 |
Công ty TNHH Trang Định đề xuất |
10,00 |
9,50 |
|
TT.Hồ |
NQ 33 |
86 |
Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm |
Công ty TNHH Hoàng Gia |
3,50 |
3,00 |
|
TT.Hồ |
NQ 33 |
87 |
Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo hình thức BT |
UBND thị trấn Hồ |
3,00 |
3,00 |
|
TT.Hồ |
NQ 33 |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
93,39 |
59,32 |
|
|
|
88 |
Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng) |
UBND xã Hoài Thượng |
0,40 |
|
|
Hoài Thượng |
NQ 33 |
89 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi) |
UBND xã Hoài Thượng |
1,30 |
0,58 |
|
Hoài Thượng |
NQ 146 |
90 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá (đợt 2) |
UBND xã Ninh Xá |
4,20 |
4,20 |
|
Ninh Xá |
NQ 33 |
91 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền |
UBND xã Mão Điền |
6,50 |
5,20 |
|
Mão Điền |
NQ 33 |
92 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ |
UBND xã Song Hồ |
5,80 |
4,00 |
|
Song Hồ |
NQ 33 |
93 |
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình ( xứ đồng Bờ Rang, Ấp Chết, Đường Tý - thôn Thường Vũ) |
UBND xã An Bình |
8,20 |
6,97 |
|
An Bình |
NQ 33 |
94 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ) |
UBND xã Đại Đồng Thành |
4,50 |
4,50 |
|
Đại Đồng Thành |
NQ 33 |
95 |
Đất xen kẹt xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,70 |
|
|
Hà Mãn |
NQ 33 |
96 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây) |
UBND xã Hà Mãn |
5,50 |
5,50 |
|
Hà Mãn |
NQ 33 |
97 |
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở |
Công ty CP xây lắp điện Hà Nội |
3,50 |
3,50 |
|
Hà Mãn |
NQ 33 |
98 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương |
UBND xã Thanh Khương |
5,00 |
4,50 |
|
Thanh Khương |
NQ 33 |
99 |
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở |
Công ty Ngũ Minh Hưng |
8,30 |
|
|
Thanh Khương |
NQ 33 |
100 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn |
UBND xã Xuân Lâm |
5,50 |
4,80 |
|
Xuân Lâm |
đăng kí bổ sung 0.5 ha |
101 |
Xây dựng HTKT khu dân cư xã Đình Tổ |
UBND xã Đình Tổ |
6,70 |
6,00 |
|
Đình Tổ |
NQ 168 |
102 |
Dự án khu đất ở thôn Đình Tổ (khu 1) |
UBND xã Đình Tổ |
0,53 |
0,53 |
|
Đình Tổ |
NQ209 |
103 |
Dự án khu đất ở thôn Đình Tổ (khu 2) |
UBND xã Đình Tổ |
0,58 |
0,58 |
|
Đình Tổ |
NQ209 |
104 |
Khu đất đấu giá quyền SDĐ thôn Phú Mỹ 1 |
UBND xã Đình Tổ |
3,90 |
3,90 |
|
Đình Tổ |
NQ209 |
105 |
Khu dân cư mới thôn Phú Mỹ (trường tiểu học cũ) |
UBND xã Đình Tổ |
0,38 |
|
|
Đình Tổ |
NQ209 |
106 |
Khu đất đấu giá quyền SDĐ thôn Bút Tháp |
UBND xã Đình Tổ |
1,50 |
0,16 |
|
Đình Tổ |
NQ209 |
107 |
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư xã Hà Mãn, thôn Công Hà |
UBND xã Hà Mãn |
2,50 |
2,50 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
108 |
Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm) |
UBND xã Xuân Lâm |
2,40 |
1,90 |
|
Xuân Lâm |
NQ 110 + Bổ sung mới 0,5ha |
109 |
Chuyển mục đích sử dụng đất Nhà máy sản xuất gạch tuynel của Công ty TNHH Đại Thịnh sang đất ở |
UBND huyện Thuận Thành |
3,30 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất Nhà máy sản xuất nước uống đóng chai, đồ điện dân dụng của Công ty CP Khai Sơn sang đất ở |
UBND huyện Thuận Thành |
11,20 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng kí mới |
111 |
Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở nông thôn, đô thị |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
|
|
huyện TT |
Đăng kí mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
8,50 |
1,90 |
|
|
|
112 |
Dự án kinh tế trang trại xã Nguyệt Đức |
Công ty CP đầu tư xây dựng Dellco chi nhánh Bắc Ninh |
6,50 |
|
|
Nguyệt Đức |
NQ 90 + bổ sung mới 0,8ha |
113 |
Dự án chuyển đổi đất trồng lúa sang đất trang trại |
hộ gia đình, cá nhân |
2 |
1,9 |
|
Hà Mãn |
Đăng kí mới |
|
Tổng ( 113 dự án) |
|
356,12 |
277,75 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG NĂM 2020 HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Xã, phường, thị trấn |
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới) |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
4,16 |
3,74 |
- |
|
|
1 |
Khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT |
Công ty Tây Bắc |
0,80 |
0,72 |
|
Yên Phụ |
NQ 33 |
2 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy, HDDND-UBND xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
0,36 |
0,32 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng HTKT trung tâm hành chính |
Công ty CP thủy sản khu vực 1 |
3,00 |
2,70 |
|
Đông Tiến |
NQ 33 |
II |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
III |
Đất An Ninh |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
IV |
Đất Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
10,60 |
9,54 |
|
|
|
4.1 |
Đất Khu công nghiệp |
|
- |
- |
- |
|
|
4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
10,60 |
9,54 |
- |
|
|
4 |
Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa-Đông Thọ |
Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây |
10,60 |
9,54 |
|
Trung Nghĩa, Đông Thọ |
Đăng ký mới |
V |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
28,31 |
25,48 |
- |
|
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe, khu dịch vụ và khu nhà ở xã hội, khu văn hóa thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng |
Công ty Đại Hoàng Long |
5,40 |
4,86 |
|
Trung Nghĩa |
NQ 33 |
6 |
Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung |
Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh |
1,00 |
0,90 |
|
Yên Trung |
NQ 33 |
7 |
Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong (đợt 2) |
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
2,60 |
2,34 |
|
Đông Tiến |
NQ33 |
8 |
Dự án ĐTXD Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung |
Công ty Hateco |
9,92 |
8,93 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
9 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Thụy Hòa |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Đại Phong Bắc Ninh |
0,48 |
0,43 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Phụ |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VIETSUN GROUP |
1,30 |
1,17 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
11 |
Trạm bơm nước thô và bổ sung hồ lắng nhà máy nước thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh |
0,95 |
0,86 |
|
Thị trấn Chờ, Tam Giang |
Đăng ký mới |
12 |
Khu vui chơi giải trí, dịch vụ y tế tại xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển TNT |
4,96 |
4,46 |
|
Tam Đa |
Đăng ký mới |
13 |
Khu Tiểu thủ công nghiệp xã Đông Phong |
Công ty Viphaco |
1,70 |
1,53 |
|
Đông Phong |
NQ 33 |
VI |
Đất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
VII |
Đất di tích, danh thắng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
2,95 |
2,66 |
|
|
|
14 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác thải sinh hoạt thôn Đại Chu |
UBND xã Long Châu |
0,04 |
0,04 |
|
Long Châu |
NQ33 |
15 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại |
UBND xã Dũng Liệt |
0,32 |
0,29 |
|
Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
16 |
Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại 08 xã |
UBND các xã |
2,59 |
2,33 |
|
Đông Thọ, Yên Trung, Thụy Hòa, Đông Tiến, Hòa Tiến, Yên Phụ |
Đăng ký mới |
IX |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
1,64 |
1,48 |
|
|
|
17 |
Xây dựng Chùa Thiên Đức, thôn Phú Đức, xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
0,27 |
0,24 |
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
18 |
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ công giáo thôn Đồng Nhân |
Ban hành giáo thôn Đồng Nhân |
0,03 |
0,03 |
|
Hòa Tiến |
Đăng ký mới |
19 |
Đầu tư xây dựng chùa thôn Phù Xá, xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
1,34 |
1,21 |
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
3,70 |
3,33 |
|
|
|
20 |
Mở rộng nghĩa trang tại thôn Vọng Đông và thôn Trung Lạc, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
UBND xã Yên Trung |
0,50 |
0,45 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
21 |
Khu cây xanh và mở rộng nghĩa trang thôn Chính Trung, xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
3,20 |
2,88 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
XI |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
XII |
Đất phát triển hạ tầng |
|
68,05 |
53,16 |
|
|
|
12.1 |
Đất giao thông |
|
39,80 |
28,86 |
|
|
|
22 |
Đường trục trung tâm xã Đông Tiến theo hình thức BT |
Công ty CP thủy sản khu vực 1 |
2,00 |
1,70 |
|
Đông Tiến |
NQ33 đã có 1,4ha; Đăng ký bổ sung 0,6ha |
23 |
Đường giao thông vào Trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3 |
BQL dự án các công trình điện miền Bắc |
2,00 |
1,80 |
|
TT Chờ |
NQ33 |
24 |
Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT |
Công ty CP tập đoàn Hanaka |
5,00 |
4,50 |
|
Văn Môn |
NQ33 |
25 |
Đường giao thông trong khu thể thao, trường học và nhà ở đấu giá QSD đất xã Long Châu tại thôn Ngô Xá |
UBND xã Long Châu |
0,50 |
0,45 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
26 |
Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 4 (từ đường liên xã đến tỉnh lộ 277B) |
UBND xã Thụy Hòa |
0,66 |
0,59 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
27 |
Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 2 (Nhánh 1: Từ ngã ba liên xã đến đường trục chính thôn Đông Tảo, nhánh 2: Từ ngã ba liên xã đến thôn Lạc Nhuế) |
UBND xã Thụy Hòa |
0,88 |
0,79 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
28 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.286 đoạn Đông Yên-thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
12,00 |
6,00 |
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
29 |
Dự án ĐTXD Cầu Nét đường ĐT.295 đoạn Yên Phong-Từ Sơn |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
1,50 |
0,20 |
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
30 |
Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (nhánh phía Nam) |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
5,40 |
5,00 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
31 |
ĐT 287 từ hầm chui QL18 đến ĐT286 theo quy hoạch, huyện Yên Phong |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
3,00 |
2,50 |
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
32 |
ĐT 287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
6,50 |
5,00 |
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
33 |
Đường giao thông nông thôn đoạn từ đường liên xã Văn Môn - Yên Phụ đến hết chùa Phù Xá |
UBND xã Văn Môn |
0,36 |
0,32 |
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
12.2 |
Đất thủy lợi |
|
2,05 |
0,73 |
|
|
|
34 |
Xây dựng trạm bơm Yên Hậu; gói thầu số 7: Nạo vét kênh tiếp nước tuyến mương đen về trạm bơm Đông Thọ 2 và cống qua đê NHK |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
0,25 |
0,23 |
|
Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
35 |
Xây dựng trạm bơm Thọ Đức |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
0,50 |
0,30 |
|
Dũng Liệt, Tam Đa |
Đăng ký mới |
36 |
Cải tạo, nâng cấp kênh Bắc đoạn từ K10+400-K17 |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
0,20 |
0,20 |
|
Yên Phong |
Đăng ký mới |
37 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ bãi sông Cà Lồ tương ứng đoạn từ K14+000-K14+350 đê hữu Cà Lồ, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh |
1,10 |
|
|
Tam Giang |
Đăng ký mới |
12.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
1,19 |
1,07 |
|
|
|
38 |
Nhà văn hóa thôn Phong Nẫm, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
UBND xã Đông Phong |
0,17 |
0,15 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
39 |
Nhà văn hóa, thể thao thôn Phong Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
UBND xã Đông Phong |
0,39 |
0,35 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
40 |
Nhà văn hóa thôn Cầu Gạo |
UBND xã Yên Phụ |
0,63 |
0,57 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
12.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
12.5 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
19,29 |
17,36 |
|
|
|
41 |
Mở rộng Trường Mầm non thôn Phù Lưu |
UBND xã trung Nghĩa |
0,09 |
0,08 |
|
Trung Nghĩa |
NQ33 |
42 |
Trường mầm non thôn Bằng Lục |
UBND xã Thụy Hòa |
0,12 |
0,11 |
|
Thụy Hòa |
NQ 33 |
43 |
Mở rộng trường THCS xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
0,50 |
0,45 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
44 |
Trường tiểu học thôn Cầu Gạo |
UBND xã Yên Phụ |
0,98 |
0,88 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
45 |
Xây dựng các công trình giáo dục - đào tạo các cấp trên địa bàn huyện |
UBND các xã |
17,60 |
15,84 |
|
Đông Tiến, Long Châu, Tạm Đa, Thụy Hòa, Trung Nghĩa, Yên Phụ, Yên Trung, Dũng Liệt, Hòa Tiến, Tam Giang, Đông Thọ, Văn Môn |
Đăng ký mới |
12.6 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,60 |
0,54 |
|
|
|
46 |
Khu cây xanh, sân thể thao thôn Cầu Gạo |
UBND xã Yên Phụ |
0,60 |
0,54 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
12.7 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
|
5,02 |
4,52 |
|
|
|
47 |
Trạm Biến áp 220 KV Bắc Ninh 3 |
BQL dự án các công trình điện miền Bắc |
5,00 |
4,50 |
|
TT Chờ |
NQ33 |
48 |
Cải tạo ĐZ 110KV 176 Đông Anh-Võ Cường-Yên Phong |
Công ty lưới điện cao thế |
0,02 |
0,02 |
|
Đông Thọ |
NQ33 |
12.8 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
12.9 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
0,10 |
0,09 |
|
|
|
49 |
Điểm bưu điện văn hóa xã Long Châu |
Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
0,10 |
0,09 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
12.10 |
Đất vui chơi giải trí |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
12.11 |
Đất công cộng khác |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
XIII |
Đất ở tại đô thị |
|
14,00 |
13,97 |
|
|
|
50 |
Khu nhà ở Tái định cư phục vụ GPMB đường trục trung tâm TT Chờ (giai đoạn 2) |
UBND huyện Yên Phong |
0,30 |
0,27 |
|
TT. Chờ |
Đăng ký mới |
51 |
Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình Trường Trung học cơ sở trọng điểm huyện Yên Phong (đợt 3) |
Công ty TNHH thương mại Huy Hùng |
0,10 |
0,10 |
|
TT. Chờ |
Đăng ký mới |
52 |
Khu nhà ở ĐGQSDĐ thị trấn Chờ |
UBND thị trấn Chờ |
4,80 |
4,80 |
|
TT Chờ |
Đăng ký mới |
53 |
Xây dựng Trường mầm non và khu nhà ở ĐGQSDĐ tạo vốn thị trấn Chờ |
UBND thị trấn Chờ |
8,80 |
8,80 |
|
TT Chờ |
Đăng ký mới |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
90,94 |
84,81 |
|
|
|
54 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ |
UBND Xã Yên Phụ |
3,00 |
2,70 |
|
Yên Phụ |
NQ33 |
55 |
Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại |
Công ty Catalan |
6,00 |
5,40 |
|
Đông Thọ |
NQ33 |
56 |
Khu đất để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (Chính Trung và Lương Tân) |
UBND xã Yên Trung |
4,20 |
3,78 |
|
Yên Trung |
NQ33 |
57 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Đông Phong (thôn Đông Yên, Phong Xá) |
UBND xã Đông Phong |
4,90 |
4,41 |
|
Đông Phong |
NQ33 |
58 |
Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá) |
UBND Xã Long Châu |
5,66 |
5,09 |
|
Long Châu |
NQ33 |
59 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Yên |
UBND xã Đông Phong |
10,80 |
9,72 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
60 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ |
UBND Xã Yên Phụ |
1,98 |
1,98 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
61 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại huyện YênPhong |
UBND huyện Yên Phong |
6,00 |
5,40 |
|
Trung nghĩa; Đông Tiến; TT Chờ |
Đăng ký mới |
62 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
1,20 |
1,08 |
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
63 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Dũng Liệt |
9,10 |
8,19 |
|
Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
64 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
0 |
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
65 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
0 |
|
Tam Đa |
Đăng ký mới |
66 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
0 |
|
Tam Giang |
Đăng ký mới |
67 |
Đấu giá QSDĐ xã Long Châu |
UBND xã Long Châu |
5,10 |
5,1 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
68 |
Khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung |
Công ty cổ phần CANADI |
0,50 |
0,45 |
|
Yên Trung |
Đăng ký bổ sung 0,5 ha |
69 |
Khu nhà ở ĐGQSDĐ xã Trung Nghĩa |
UBND xã Trung Nghĩa |
6,00 |
6,00 |
|
Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
70 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
9,90 |
9,90 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
71 |
Khu nhà ở thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ |
UBND xã Yên Phụ |
9,40 |
9,40 |
|
Yên Phụ |
NQ 33 |
72 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
6,90 |
6,21 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
Tổng (72 dự án) |
|
224,35 |
198,17 |
- |
|
|