Nghị quyết 229/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 221/NQ-HĐND; giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã năm 2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 229/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Hoàng Trung Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1283/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Quyết định của Ban Tổ chức Trung ương: số 54-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 về biên chế của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2026, số 3218-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 về biên chế tỉnh Hà Tĩnh năm 2025;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh biên chế, số lượng người làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh và giao biên chế cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các tổ chức hội; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 (Nghị quyết số 221/NQ-HĐND), cụ thể như sau:
1 . Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2025 là 2.182 biên chế. Trong đó:
- Giao chính thức: 2.121 biên chế
- Dự phòng: 26 biên chế
- Dôi dư: 35 biên chế”.
2. Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 25.323 người làm việc (bao gồm cả 386 biên chế giáo viên được Ban Tổ chức Trung ương giao bổ sung cho tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022-2023). Trong đó:
- Giao chính thức: 25.057 biên chế
- Dự phòng: 245 biên chế
- Dôi dư: 21 biên chế.”
3. Sửa đổi Điều 4 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 93 số người làm việc, 43 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước, dôi dư 02 người làm việc”.
4. Sửa đổi Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND (Có Phụ lục I, II sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 (Có Phụ lục III kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế được giao đảm bảo theo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 23 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1283/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Quyết định của Ban Tổ chức Trung ương: số 54-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 về biên chế của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2026, số 3218-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 về biên chế tỉnh Hà Tĩnh năm 2025;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh biên chế, số lượng người làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh và giao biên chế cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các tổ chức hội; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 (Nghị quyết số 221/NQ-HĐND), cụ thể như sau:
1 . Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2025 là 2.182 biên chế. Trong đó:
- Giao chính thức: 2.121 biên chế
- Dự phòng: 26 biên chế
- Dôi dư: 35 biên chế”.
2. Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 25.323 người làm việc (bao gồm cả 386 biên chế giáo viên được Ban Tổ chức Trung ương giao bổ sung cho tỉnh Hà Tĩnh từ năm học 2022-2023). Trong đó:
- Giao chính thức: 25.057 biên chế
- Dự phòng: 245 biên chế
- Dôi dư: 21 biên chế.”
3. Sửa đổi Điều 4 Nghị quyết số 221/NQ-HĐND: “Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 93 số người làm việc, 43 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước, dôi dư 02 người làm việc”.
4. Sửa đổi Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/NQ-HĐND (Có Phụ lục I, II sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 (Có Phụ lục III kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế được giao đảm bảo theo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 23 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Người
STT |
Đơn vị |
Giao biên chế công chức |
Giao dôi dư (do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện giai đoạn 2023-2025) |
Ghi chú |
A |
Tổng cộng |
2.121 |
35 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.215 |
0 |
|
1 |
Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
36 |
|
|
1.1 |
Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
9 |
|
|
1.2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
27 |
|
|
2 |
Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh |
56 |
|
|
2.1 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
4 |
|
|
2.2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
52 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
59 |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
376 |
|
|
5.1 |
Cơ quan Sở |
39 |
|
|
5.2 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
18 |
|
|
5.3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21 |
|
|
5.4 |
Chi cục Thủy lợi |
32 |
|
|
5.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
15 |
|
|
5.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
12 |
|
|
5.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
211 |
|
|
5.8 |
Chi cục Thủy sản |
28 |
|
|
6 |
Sở Y tế |
58 |
|
|
6.1 |
Văn phòng Sở |
33 |
|
|
6.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
13 |
|
|
6.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
|
|
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 |
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
34 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
55 |
|
|
10.1 |
Văn phòng Sở |
33 |
|
|
10.2 |
Ban TĐ-KT |
10 |
|
|
10.3 |
Ban Tôn giáo |
12 |
|
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
|
|
12 |
Sở Công Thương |
39 |
|
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 |
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
|
|
14.1 |
Văn phòng Sở |
27 |
|
|
14.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
12 |
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
|
|
18 |
Sở Giao thông vận tải |
45 |
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
|
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
47 |
|
|
21 |
VP Ban An toàn giao thông tỉnh |
4 |
|
|
22 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
14 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
906 |
35 |
|
1 |
Thị xã Kỳ Anh |
72 |
|
|
2 |
Huyện Kỳ Anh |
71 |
|
|
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
79 |
|
|
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
97 |
|
|
5 |
Huyện Thạch Hà |
82 |
35 |
|
6 |
Huyện Can Lộc |
77 |
|
|
7 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
58 |
|
|
8 |
Huyện Nghi Xuân |
70 |
|
|
9 |
Huyện Đức Thọ |
73 |
|
|
10 |
Huyện Hương Sơn |
82 |
|
|
11 |
Huyện Vũ Quang |
65 |
|
|
12 |
Huyện Hương Khê |
80 |
|
|
B |
DỰ PHÒNG |
26 |
|
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Người
STT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc do Nhà nước cấp ngân sách |
Ghi chú |
|||
Tổng |
Biên chế |
Hỗ trợ bằng NSNN |
Dôi dư biên chế |
|||
|
TỔNG CỘNG |
138 |
93 |
43 |
2 |
|
I |
CẤP TỈNH |
81 |
63 |
18 |
|
|
1 |
Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo |
1 |
1 |
0 |
|
|
2 |
Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
9 |
8 |
1 |
|
|
4 |
Hội Người mù |
6 |
5 |
1 |
|
|
5 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
13 |
13 |
0 |
|
|
6 |
Liên hiệp các Hội KH-KT |
8 |
7 |
1 |
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2 |
2 |
0 |
|
|
8 |
Hội Đông y |
6 |
2 |
4 |
|
|
9 |
Hội Nhà báo |
4 |
4 |
0 |
|
|
10 |
Hội Luật gia |
2 |
2 |
0 |
|
|
11 |
Liên minh các Hợp tác xã |
17 |
16 |
1 |
|
|
12 |
Hội Khuyến học |
2 |
1 |
1 |
|
|
13 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
2 |
1 |
1 |
|
|
14 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
2 |
0 |
2 |
|
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
2 |
0 |
2 |
|
|
16 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
3 |
0 |
3 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
57 |
30 |
25 |
2 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh |
2 |
2 |
0 |
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê |
2 |
2 |
0 |
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà |
4 |
2 |
0 |
2 |
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc |
3 |
2 |
1 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh |
2 |
1 |
1 |
|
|
9 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân |
2 |
2 |
0 |
|
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ |
2 |
1 |
1 |
|
|
11 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn |
2 |
1 |
1 |
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang |
2 |
2 |
0 |
|
|
13 |
Hội Người mù huyện Kỳ Anh |
2 |
0 |
2 |
|
|
14 |
Hội Người mù thị xã Kỳ Anh |
2 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên |
1 |
|
1 |
|
|
16 |
Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh |
2 |
0 |
2 |
|
|
17 |
Hội Người mù huyện Hương Khê |
1 |
1 |
0 |
|
|
18 |
Hội Người mù huyện Thạch Hà |
2 |
0 |
2 |
|
|
19 |
Hội Người mù huyện Can Lộc |
2 |
2 |
0 |
|
|
20 |
Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh |
1 |
1 |
0 |
|
|
21 |
Hội Người mù huyện Nghi Xuân |
2 |
1 |
1 |
|
|
22 |
Hội Người mù huyện Đức Thọ |
2 |
2 |
0 |
|
|
23 |
Hội Người mù huyện Hương Sơn |
2 |
0 |
2 |
|
|
24 |
Hội Người mù huyện Vũ Quang |
1 |
1 |
|
|
|
25 |
Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh |
1 |
0 |
1 |
|
|
26 |
Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh |
1 |
0 |
1 |
|
|
27 |
Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên |
1 |
0 |
1 |
|
|
28 |
Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh |
1 |
0 |
1 |
|
|
29 |
Hội người cao tuổi huyện Hương Khê |
0 |
0 |
0 |
|
|
30 |
Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà |
1 |
0 |
1 |
|
|
31 |
Hội người cao tuổi huyện Can Lộc |
0 |
0 |
0 |
|
|
32 |
Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh |
1 |
0 |
1 |
|
|
33 |
Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân |
1 |
0 |
1 |
|
|
34 |
Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ |
1 |
0 |
1 |
|
|
35 |
Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn |
1 |
1 |
0 |
|
|
36 |
Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang |
1 |
1 |
0 |
|
|
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Người
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng xã, phường, thị trấn |
Số lượng được giao năm 2025 |
Ghi chú |
|
Số lượng căn bộ, công chức cấp xã |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
||||
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
27 |
557 |
329 |
|
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
6 |
130 |
77 |
|
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
11 |
273 |
177 |
|
4 |
Huyện Kỳ Anh |
20 |
422 |
262 |
|
5 |
Huyện Cẩm Xuyên |
21 |
444 |
276 |
|
6 |
Huyện Thạch Hà |
22 |
456 |
280 |
|
7 |
Huyện Can Lộc |
17 |
359 |
223 |
|
8 |
Huyện Nghi Xuân |
17 |
344 |
208 |
|
9 |
Huyện Đức Thọ |
16 |
322 |
194 |
|
10 |
Huyện Hương Sơn |
22 |
462 |
286 |
|
11 |
Huyện Vũ Quang |
10 |
215 |
135 |
|
12 |
Huyện Hương Khê |
20 |
435 |
275 |
|
|
Tổng |
209 |
4.419 |
2.722 |
|