Nghị quyết 219/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 219/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 tháng 2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo số 576-TB/TU ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét các Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 395/BC-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh cụ thể:
1. Bổ sung 113 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa là 232,86 ha vào danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2022 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích thực hiện đối với 05 dự án đã được chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
3. Đưa 02 công trình, dự án ra khỏi danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tập trung triển khai quyết liệt, có hiệu quả việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha thuộc danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, làm cơ sở đẩy nhanh tiến độ triển khai các dự án theo quy định. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu, vị trí, ranh giới, diện tích khu đất của các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược, chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA BỔ SUNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 tháng 2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo số 576-TB/TU ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét các Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 395/BC-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh cụ thể:
1. Bổ sung 113 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa là 232,86 ha vào danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2022 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích thực hiện đối với 05 dự án đã được chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
3. Đưa 02 công trình, dự án ra khỏi danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tập trung triển khai quyết liệt, có hiệu quả việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha thuộc danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, làm cơ sở đẩy nhanh tiến độ triển khai các dự án theo quy định. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu, vị trí, ranh giới, diện tích khu đất của các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược, chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA BỔ SUNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng
đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Trong đó: Đất lúa |
|||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0,71 |
0,15 |
Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 và Thông báo số 342/TB-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận Chủ trương |
Tổng diện tích đất lúa là 0,59ha, trong đó: Diện tích đất trồng lúa đã được chấp thuận tại Nghị quyết 183/NĐ-CP là 0.44 ha; đề nghị bổ sung 0,15ha; Sở TNMT đã trình tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 22/4/2022 |
2 |
Trường mầm non xã Bảo Khê |
Bảo Khê |
1,24 |
1,22 |
Thông báo số 452/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí trường Mầm non xã Bảo Khê tại xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
|
3 |
Đường trục xã Bảo Khê hướng kết nối đường ĐH.72 |
Bảo Khê |
0,53 |
0,41 |
Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường trục xã Bảo Khê hướng kết nối đường ĐH.72 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông xã Bảo Khê (đoạn từ QL.39A đến đường phía Đông sông Điện Biên thuộc xã Bảo Khê) |
Bảo Khê |
1,29 |
0,81 |
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND xã Bảo Khê về việc phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông xã Bảo Khê (đoạn từ QL39A đến đường phía Đông sông Điện Biên thuộc xã Bảo Khê) |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
2,00 |
1,98 |
Thông báo số 275/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê và xã Phương Chiểu, thành phố Hưng Yên |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Phương |
1,23 |
1,23 |
Công văn số 221/UBND-KT2 ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên. |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Phương |
1,82 |
1,82 |
Công văn số 221/UBND-KT2 ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên. |
|
8 |
Xây dựng Hồ điều hòa |
Liên Phương |
0,93 |
0,35 |
Thông báo số 109/TB-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng Hồ điều hòa xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên; Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND xã Liên Phương về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
9 |
Xây dựng Trạm y tế |
Liên Phương |
0,27 |
0,13 |
Nghị Quyết số 31/HĐND ngày 20/4/2022 của HĐND xã Liên Phương về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Liên Phương. |
|
10 |
Xây dựng Trường mầm non |
Liên Phương |
1,65 |
1,65 |
Thông báo số 90/TB-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí xây dựng Trường mầm non xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên; Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND xã Liên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 |
Sở chỉ huy cơ bản trong căn cứ chiến đấu |
Quảng Châu |
1,50 |
1,43 |
Nghị Quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND thành phố Hưng Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Sở chỉ huy cơ bản trong căn cứ chiến đấu. |
|
12 |
Đường giao thông xã Tân Hưng (đoạn từ nhà máy gạch đến đường nối hai đường cao tốc) |
Tân Hưng |
1,62 |
1,62 |
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thành phố Hưng Yên về việc bổ sung danh mục và tổng hợp mức đầu tư cho các danh mục đề nghị bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông xã Tân Hưng (đoạn từ nhà máy gạch đến đường nối hai đường cao tốc); Công văn số 170/UBND-TCKH ngày 27/01/2022 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư công trình. |
|
13 |
Xây dựng công trình xử lý hệ thống nước thải làng nghề bún đậu Tân Hưng |
Tân Hưng |
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND thành phố Hưng Yên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xử lý hệ thống nước thải làng nghề bún đậu Tân Hưng. |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Giáp hai bên đường cầu Hưng Hà) |
Hồng Nam |
0,08 |
0,08 |
Thông báo số 428/TB-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
|
15 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
An Tào |
0,69 |
0,69 |
Thông báo số 75/TB-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh về vị trí xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đai cho nhân dân làm nhà ở tại các phường: An Tảo, Lam Sơn, thành phố Hưng Yên. |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
0,94 |
0,94 |
Thông báo số 75/TB-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh về vị trí xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các phường: An Tảo, Lam Sơn, thành phố Hưng Yên. |
|
17 |
Xây dựng khu dân cư mới phường An Tảo (khu số 2, giáp Công ty May Thiên Hà) |
An Tảo |
0,71 |
0,71 |
Thông báo số 164/TB-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phố An Thượng, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên; Thông báo số 168/TB-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng khu dân cư mới phường An Tảo. |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 2,03ha, trong đó: 1,32ha đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND với tên dự án là "Đầu tư xây dựng HTKT khu dân cư mới phố An Tảo Thượng", khu số 01". Tên đúng của dự án là "Xây dựng khu dân cư mới (khu số 2, giáp Công ty May Thiên Hà)"; đề nghị bổ sung tăng 0,71 ha. |
18 |
Xây dựng khu dân cư mới xã Bảo Khê (vị trí 3, giai đoạn 2 giáp Trường Văn hóa nghệ thuật) |
Bảo Khê |
0,23 |
0,23 |
Thông báo số 111/TB-UBND ngày 09/6/2009 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng khu dân cư mới xã Bảo Khê. |
|
19 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Liên Phương (vị trí số 01) |
Liên Phương |
0,31 |
0,31 |
Thông báo số 148/TB-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
20 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trung Nghĩa (vị trí số 06) |
Trung Nghĩa |
0,14 |
0,14 |
Thông báo số 428/TB-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch mới xã Trung Nghĩa (đoạn từ KDC mới thôn Tính Linh hướng đi xã Bảo Khê) |
Trung Nghĩa |
3,00 |
3,00 |
Cv số 1038/UBND-QLĐT ngày 10/6/2022 của UBND thành phố Hưng Yên về việc đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch mới xã Trung Nghĩa (đoạn từ KDC mới thôn Tính Linh đi xã Bảo Khê) |
|
22 |
Dự án xây dựng công trình xây dựng tuyến đường giao thông phía Đông sông Điện Biên |
Bảo Khê |
7,00 |
7,00 |
CV 2239/UBND-QLĐT ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Hưng Yên về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
23 |
Kinh doanh máy xây dựng, máy móc công trình; garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô và kho bãi cho thuê |
Lam Sơn |
1,25 |
1,23 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 96/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh |
|
24 |
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Hoàng Hanh |
Hoàng Hanh |
3,79 |
0,27 |
Quyết định chấp thuận Chủ trương đầu tư số 113/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích đất lúa là 3,18ha, trong đó: 2,91 ha đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND; đề nghị bổ sung 0,27ha |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu tái định cư phường Nhân Hòa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Nhân Hòa |
1,13 |
0,98 |
Thông báo số 149/TB-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Trung tâm dịch vụ thương mại và kho, bãi lưu giữ hàng hóa Hoàng Sơn |
Phan Đình Phùng |
0,19 |
0,19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 24/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080 đến Km2+843 |
Dương Quang |
1,20 |
0,10 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí số 05) |
Hưng Long |
0,30 |
0,29 |
Thông báo số 193/TB-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở và xây dựng khu hành chính |
Dị Sử |
10,15 |
9,50 |
Thông báo số 52/TB-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
6 |
Trung tâm phân phối Logistics, kho bãi và vận chuyển CONTAINER |
Dị Sử |
2,98 |
0,00 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 20/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Kế, đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh (QL5) đến trường THCS Xuân Dục |
Bạch Sam, Xuân Dục |
0,10 |
0,10 |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND thị xã Mỹ Hào |
|
8 |
Đường từ ĐH.32 đến đường quy hoạch đô thị nối QL5 với trục trung tâm GĐ.II (giai đoạn 1) |
Dương Quang, Minh Đức |
1,68 |
1,60 |
Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND thị xã Mỹ Hào |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ tổ dân phố Yên Tập qua trục kinh tế Bắc - Nam đến ĐH.33 |
Nhân Hòa |
1,04 |
1.01 |
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND thị xã Mỹ Hào |
|
10 |
Mở rộng Nhà máy gia công, lắp ráp sản phẩm điện tử và thiết bị Y - Dược công nghệ cao |
Bạch Sam |
0.84 |
0,80 |
Thông báo số 35/TB-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và các công trình dịch vụ - công cộng |
Xuân Dục |
7,58 |
7,20 |
Thông báo số 151/TB-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và trường mầm non |
Xuân Dục |
3,20 |
3,00 |
Thông báo số 151/TB-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
13 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất, lắp ráp, hoàn thiện linh kiện điện tử các loại và kho lạnh lưu trữ hàng hóa của Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Khôi Nguyên Hưng Yên |
Ngọc Lâm |
1,49 |
1,40 |
Thông báo số 159/TB-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
14 |
Trường Tiểu học phường Bần Yên Nhân 2 |
Bần Yên Nhân |
0,10 |
0,10 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 25/9/2020 của HĐND phường Bần Yên Nhân về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học phường Bần Yên Nhân 2 tại phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào |
|
15 |
Vị trí xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đất và khu hành chính phường Phùng Chí Kiên |
Phùng Chí Kiên |
11,49 |
9,50 |
Công văn số 356/UBND-KT1 ngày 17/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng khu tái định cư và đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đoàn Đào phục vụ dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (tuyến đường ĐT.386C) |
Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao |
8,99 |
7,79 |
Thông báo số 138/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư và đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở phục vụ dự án đường Tân Phúc- Võng Phan (tuyến đường ĐT.386C) qua địa phận huyện Phù Cừ do UBND Phù Cừ làm chủ đầu tư |
|
2 |
Xây dựng khu tái định cư và đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao phục vụ dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (tuyến đường ĐT.386C) |
Đình Cao |
9,99 |
8,66 |
Thông báo số 138/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư và đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở phục vụ dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (tuyến đường ĐT.386C) qua địa phận huyện Phù Cừ do UBND Phù Cừ làm chủ đầu tư |
|
Tam Đa |
2,33 |
2,13 |
Thông báo số 67/TB-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án |
|
||
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Vĩnh Khúc |
Vĩnh Khúc |
2,26 |
2,05 |
Thông báo số 76/TB-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Vĩnh Khúc |
Vĩnh Khúc |
1,18 |
0,44 |
Thông báo số 166/TB-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh |
|
3 |
Khu nhà ở Tân Thành Đạt |
Nghĩa Trụ |
6,53 |
5,18 |
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Liêu Xá, Ngọc Long |
3,23 |
3,09 |
Thông báo số 140/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) phần xen kẹp |
Thanh Long |
0,09 |
0,09 |
Thông báo số 23/TB-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) phần xen kẹp |
Nghĩa Hiệp |
0,32 |
0,32 |
Thông báo số 293/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trung Hưng |
Trung Hưng |
3,38 |
3,07 |
Thông báo số 136/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Ngọc Long |
Ngọc Long |
2,95 |
2,69 |
Thông báo số 136/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Liêu Xá |
Liêu Xá |
2,46 |
2,25 |
Thông báo số 136/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí số 01) |
Hoàn Long |
0,77 |
0,02 |
Thông báo số 136/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
8 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí số 01, 02) |
Thanh Long |
2,81 |
1,67 |
Thông báo số 136/TB-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
9 |
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn Hảo, xã Liêu Xá phục vụ GPMB thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua tỉnh Hưng Yên |
Liêu Xá |
0,18 |
0,18 |
Nghị quyết số 379/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
10 |
Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long |
Giai Phạm, Đồng Than |
1,13 |
0,97 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
|
ll |
Cụm công nghiệp Đồng Thần (phần diện tích kết nối hạ tầng làm đường) |
Đồng Than |
1,21 |
1,21 |
Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
12 |
Cụm công nghiệp Yên Mỹ (phần diện tích kết nối hạ tầng làm đường) |
TT Yên Mỹ, Tân Lập, Trung Hòa |
1,60 |
1,60 |
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
13 |
Cụm công nghiệp Minh Châu-Việt Cường (phần diện tích kết nối hạ tầng làm đường) |
Minh Châu, Việt Cường |
3,93 |
0,55 |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
14 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thung Linh (vị trí 01) |
Yên Hòa |
1,54 |
1,40 |
Thông báo số 193/TB-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
15 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Đông Hòa (vị trí 02) |
Yên Hòa |
0,89 |
0,83 |
Thông báo số 193/TB-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
16 |
Dự án xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nổi đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ- Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Lý Thường Kiệt |
0,60 |
0,56 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v phê duyệt dự án |
|
17 |
Dự án xây dựng nghĩa địa thôn Liêu Hạ phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Tân Lập |
2,70 |
2,34 |
Công văn số 712/TTg-CN ngày 30/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
18 |
Dự án đầu tư, xây dựng nhà máy sản xuất của công nghiệp và gia công các sản phẩm cơ khí (phần mở rộng) |
Hoàn Long |
0,27 |
0,22 |
Thông báo số 160/TB-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
19 |
Trung tâm kinh doanh Thành Thành Công Vina |
Ngọc Long |
2,17 |
1,97 |
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án |
|
20 |
Khu dịch vụ tổng hợp Hưng Phát |
Thanh Long |
2,99 |
2,70 |
Thông báo số 116/TB-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng công trình nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Mộc Tỵ |
Trưng Trắc |
0,31 |
0,07 |
Công văn số 116/UBND-KT1 ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Nhà máy sản xuất thùng xe, sát xi ô tô tải Tùng Dương |
Đình Dù, Lạc Hồng |
2,67 |
2,18 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 19/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồ Tùng Mậu |
3,68 |
3,68 |
Thông báo số 72/TB-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
Hoàng Hoa Thám |
4,27 |
4,27 |
Thông báo số 377/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá |
|
3 |
Cải trả mương thủy lợi thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp số 5 |
Quảng Lãng, Xuân Trúc |
2,92 |
2,42 |
Quyết định số 1411/QĐ-TTg ngày 18/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; số 3136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu công nghiệp số 5 |
|
4 |
Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) đoạn từ điểm giao với ĐH.73 đến điểm giao với ĐT.376 |
Hồng Quang |
3,00 |
2,20 |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
5 |
Hành lang đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cầu Giẽ - Ninh Bình và hành lang đường điện (thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng trọn thửa, làm hành lang các công trình khi dự án Cụm công nghiệp Phạm Ngũ Lão - Nghĩa Dân) |
Đặng Lễ |
3,20 |
3,00 |
Quyết định thành lập số CCN số 1615/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN số 1811/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
Thu hồi giao UBND xã quản lý |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đặng Lễ |
1,54 |
1,49 |
Thông báo số 56/TB-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân - huyện Ân Thi |
Dự án bổ sung |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hạ Lễ |
2,81 |
2,70 |
Thông báo số 199/TB-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Tiền Phong |
Tiền Phong |
2,78 |
2,19 |
Thông báo số 196/TB-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Láng |
4,95 |
4,95 |
Thông báo số 198/TB-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận Chủ trương cho UBND huyện Ân Thi làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
2,24 |
1,45 |
Thông báo số 56/TB-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhà dân làm nhà ở tại các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân - huyện Ân Thi |
|
11 |
Sản xuất kinh doanh may mặc Mạnh Ninh (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Mạnh Ninh) |
Quảng Lãng |
0,54 |
0,40 |
Thông báo số 199/TB-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh về việc tiếp nhận dự án sản xuất may mặc Mạnh Ninh thuộc xã Quảng Lãng |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải trả mương thủy lợi thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp số 5 |
Nghĩa Dân |
0,66 |
0,59 |
Quyết định số 1411/QĐ-TTg ngày 18/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; số 3136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu công nghiệp số 5 |
|
2 |
Hành lang đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cầu Giẽ - Ninh Bình, hành lang dọc Quốc lộ 38 và hành lang đường điện (thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng trọn thửa, làm hành lang các công trình khi thực hiện dự án Cụm công nghiệp Phạm Ngũ Lão - Nghĩa Dân) |
Nghĩa Dân |
4,29 |
3,59 |
Quyết định thành lập số CCN số 1615/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN số 1811/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
Thu hồi giao xã Quản lý |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Thanh |
2,88 |
1,94 |
Thông báo số 152/TB-UBND ngày 10/5/2022 về việc chấp thuận Chủ trương cho UBND xã Đồng Thanh , huyện Kim Động làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Thanh |
4,26 |
0,83 |
Thông báo số 153/TB-UBND ngày 10/5/2022 về việc chấp thuận Chủ trương cho UBND xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Phạm Ngũ Lão |
2,75 |
2,75 |
Thông báo số 154/TB-UBND ngày 10/5/2022 về việc chấp thuận chủ trương cho UBND xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Song Mai |
1,23 |
1,23 |
Thông báo số 155/TB-UBND ngày 10/5/2022 về việc chấp thuận chủ trương cho UBND xã phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Vũ Xá |
1,90 |
1,86 |
Thông báo số 156/TB-UBND ngày 10/5/2022 về việc chấp thuận chủ trương cho UBND xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động làm chủ đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đường nối QL38 (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378 |
TT Vương, Lệ Xá, Đức Thắng |
10,06 |
9,86 |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10, Khu ĐH Phố Hiến (Tuyến T9 bổ sung) |
An Viên |
0,30 |
0,30 |
Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 07/08/2017 của UBND tỉnh |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã |
Thụy Lôi |
1,20 |
1,20 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của UBND xã Thụy Lôi |
|
4 |
Nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài |
Huyện Tiên Lữ |
32 |
1,00 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án bổ sung |
5 |
Dự án xây dựng đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Hưng Đạo, Nhật Tân, Thủ sỹ |
5,6 |
5,00 |
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
Dự án bổ sung |
6 |
Sân thể thao trung tâm xã Dị Chế |
Dị Chế |
0,7 |
0,70 |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Dị Chế |
Dự án bổ sung |
7 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trung Dũng |
Trung Dũng |
2,4 |
2,10 |
Thông báo số 134/TB-UBND ngày 29/4/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Phượng |
Minh Phượng |
2,2 |
1,95 |
Thông báo số 134/TB-UBND ngày 29/4/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Phượng |
Minh Phượng |
2,6 |
2,40 |
Thông báo số 134/TB-UBND ngày 29/4/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
2 |
1,81 |
Thông báo số 167/TB-UBND ngày 17/5/2022 về việc chấp thuận Chủ trương |
Dự án bổ sung |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã An Viên |
An viên |
3,9 |
3,52 |
Thông báo số 168/TB-UBND ngày 17/5/2022 về việc chấp thuận Chủ trương |
Dự án bổ sung |
12 |
Xây dựng khu TĐC và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở để thực hiện dự án tuyến đường tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ |
Cương Chính |
4,9 |
4,45 |
Thông báo số 137/TB-UBND ngày 29/4/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
13 |
Xây dựng khu TĐC và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở để thực hiện dự án tuyến đường tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ |
Thủ Sỹ, Thiện Phiến |
4 |
3,55 |
TB số 137/TB-UBND ngày 29/4/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
4,42 |
3,90 |
TB số 181/TB-UBND ngày 25/5/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân làm nhà, khu dịch vụ và chợ truyền thống tại xã Thiện Phiến |
Thiện Phiến |
4.98 |
4,00 |
TB số 182/TB-UBND ngày 25/5/2022 về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bổ sung |
16 |
Xây dựng khu dân cư và trường mầm non |
TT Vương |
1,6 |
1,20 |
Công văn số 3241/UBND-KT2 ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh |
Dự án bổ sung |
17 |
Di chuyển Công ty cổ phần nhựa Hưng Yên |
Thiện Phiến |
7,4 |
7,30 |
Thông báo số 88/TB-UBND ngày 31/3/2022 |
Dự án bổ sung |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Ông Đình |
1,86 |
0,86 |
Thông báo số 85/TB-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nhà máy sản xuất giấy và gia công cơ khí chính xác |
Bình Kiều |
1,75 |
1,00 |
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
3 |
Nhà máy sản xuất Polyme sinh học Babio |
Bình Kiều |
1,18 |
0,58 |
Thông báo số 204/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
4 |
Cơ sở kinh doanh thức ăn Chăn nuôi và chế biến, kinh doanh nông sản |
Bình Kiều |
1,93 |
0,98 |
Thông báo số 203/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
5 |
Nhà máy sản xuất dây cáp, cáp điện Korea Vina |
Ông Đình |
2,05 |
2,05 |
Thông báo số 311/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
6 |
Đường bên tuyến đường nối cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường nối cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Đồng Tiến, Dân Tiến, Hồng Tiến |
6,84 |
3,20 |
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
7 |
Trụ sở công an 25 xã, thị trấn |
25 xã, thị trấn |
4,89 |
2,00 |
Thông báo số 10/TB-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
8 |
Nhà máy may chế biến lông vũ xuất khẩu Phương Nam |
Hồng Tiến |
3,98 |
3,98 |
Thông báo số 129/TB-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh dự án của Công ty TNHH lông vũ Phương Nam trên địa bàn xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
9 |
Đấu giá QSDĐ để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện |
Bình Kiều |
3,23 |
2,80 |
Thông báo số 113/TB-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đấu giá QSDĐ đề lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu |
|
10 |
Xây dựng trường mầm non xã Bình Kiều |
Bình Kiều |
0,12 |
0,12 |
Quyết định số 467a/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND xã Bình Kiều về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Bình Kiều |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã An Vĩ |
An Vĩ |
0,08 |
0.08 |
Được chấp thuận tại Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh |
|
113 |
TỔNG |
|
313,97 |
232,86 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA ĐIỀU CHỈNH
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Trong đó: Đất lúa |
|||||
I |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Lập |
0,82 |
0,77 |
Đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh địa điểm từ xã Hoàn Long thành xã Tân Lập tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND |
II |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp khu dịch vụ thương mại và nhà phố |
Như Quỳnh |
3,50 |
3,50 |
Đã được chấp thuận tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư |
Điều chỉnh tên dự án tại danh mục dự án đất lúa tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND từ Trung tâm thương mại nhà phố Vincom Retail |
III |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường trục ngang nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 |
Huyện Ân Thi |
11,34 |
7,8 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 |
Điều chỉnh diện tích đất lúa thực hiện dự án |
2 |
Dự án xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình; đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (để làm hành lang đường nối đoạn qua vị trí thực hiện dự án Khu công nghiệp sạch, Khu công nghiệp số 5) |
Xuân Trúc Quảng Lãng, Đặng Lễ |
5,23 |
5,12 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022, các Quyết định số: 1070/QĐ-TTg ngày 06/7/2021; số 1411/QĐ-TTg ngày 18/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Điều chỉnh diện tích và tên dự án |
IV |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Phạm Ngũ Lão |
xã Phạm Ngũ Lão |
0,2 |
0,2 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 |
Điều chỉnh tổng diện tích thực hiện dự án và diện tích sử dụng Đất trồng lúa dưới 10 ha của xã Phạm Ngũ Lão tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 từ 0,02 ha thành 0,2ha do sai sót trong quá trình tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường (Hồ sơ trích lục gốc đề nghị chấp thuận là 0,2ha) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng
đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Trong đó: Đất lúa |
|||||
I |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
1 |
xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) |
Huyện Ân Thi |
2,90 |
2,90 |
Nghị quyết số 2172/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 |
Do nhu cầu thực hiện dự án đã được chấp thuận Nghị quyết số 195/NQ ngày 26/4/2022 |
2 |
Xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 2) |
Huyện Ân Thi |
0,65 |
0,65 |
Nghị quyết số 2172/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 |
Do nhu cầu thực hiện dự án đã được chấp thuận Nghị quyết số 195/NQ ngày 26/4/2022 |
|
Tổng |
|
3,55 |
3,55 |
|
|