Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2025
| Số hiệu | 16/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 13/03/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 13/03/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
| Người ký | Mai Văn Tuất |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình dự thảo Nghị quyết thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2025 (bổ sung lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Gia Viễn: 01 dự án với diện tích 37,65 ha, trong đó: đất nông nghiệp 37,65 ha (đất rừng phòng hộ).
2. Huyện Nho Quan: 05 dự án với tổng diện tích 168,45 ha, trong đó: đất nông nghiệp 163,04 ha (gồm 28,48 ha đất trồng lúa; 64,80 ha đất rừng phòng hộ; 65,47 ha đất rừng sản xuất; 4,29 ha đất nông nghiệp còn lại); 5,35 ha đất phi nông nghiệp; 0,06 ha đất chưa sử dụng.
3. Huyện Yên Khánh: 01 dự án với tổng diện tích 7,55 ha, trong đó: đất nông nghiệp 7,55 ha (gồm: 7,37 ha đất trồng lúa và 0,18 ha đất nông nghiệp còn lại).
4. Huyện Kim Sơn: 03 dự án với tổng diện tích 2,02 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,97 ha (gồm 0,93 ha đất trồng lúa; 0,04 ha đất nông nghiệp còn lại); 1,02 ha đất phi nông nghiệp; 0,03 ha đất chưa sử dụng.
5. Huyện Yên Mô: 01 dự án với tổng diện tích 1,10 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,90 ha (gồm 0,50 ha đất trồng lúa; 0,40ha đất nông nghiệp còn lại); 0,20 ha đất phi nông nghiệp.
(Có Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 13 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÁC
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
|
STT |
Hạng mục công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích thu hồi để thực hiện công trình dự án (ha) |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||
|
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||
|
|
TỔNG |
|
|
|
216,77 |
210,11 |
37,28 |
102,45 |
65,47 |
4,91 |
6,57 |
0,09 |
|
|
|
|
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
||
|
I |
Đất khoáng sản |
|
|
|
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá cung cấp nguyên liệu cho nhà máy xi măng Vissai |
Xã Gia Hòa |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư ngày 16/12/2024 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
168,45 |
163,04 |
28,48 |
64,80 |
65,47 |
4,29 |
5,35 |
0,06 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
9,24 |
7,50 |
7,40 |
0,00 |
|
0,10 |
1,69 |
0,05 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng CSHT khu dân cư Hàm Rồng, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan (giai đoạn 2) |
Xã Phú Lộc |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của HĐND huyện Nho Quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
9,24 |
7,50 |
7,40 |
|
|
0,10 |
1,69 |
0,05 |
|
II |
Đất khoáng sản |
|
|
|
134,21 |
133,96 |
0,00 |
64,80 |
65,47 |
3,69 |
0,25 |
0,00 |
|
1 |
Mỏ khai thác vật liệu đắp nền tại Đồi Gay Trầu |
Xã Phú Long |
Văn bản số 1221/UBND-VP4 ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mỏ vật liệu của dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 |
11,43 |
11,20 |
|
|
7,51 |
3,69 |
0,23 |
|
|
Xã Quảng Lạc |
20,22 |
20,22 |
|
|
20,22 |
0,00 |
|
|
||||
|
2 |
Dự án khai thác, chế biến đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Núi Cay |
Xã Xích Thố |
Giấy phép khai thác số 30/GP- UBND ngày 26/5/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
64,80 |
64,80 |
|
64,80 |
|
|
|
|
|
3 |
Mỏ khai thác vật liệu đắp nền tại Nam đồi Đương - đồi Lang |
Xã Phú Lộc |
Văn bản số 1221/UBND-VP4 ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mỏ vật liệu của dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 |
35,91 |
35,89 |
|
|
35,89 |
0,00 |
0,02 |
|
|
Xã Văn Phú |
1,85 |
1,85 |
|
|
1,85 |
0,00 |
|
|
||||
|
III |
Đất Cụm công nghiệp |
|
|
|
25,00 |
21,58 |
21,08 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
3,41 |
0,01 |
|
1 |
Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp Văn Phong |
Xã Văn Phương, thị trấn Nho Quan |
Quyết định số 32/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Bình quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư điều chỉnh lần thứ năm ngày 14/01/2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
25,00 |
21,58 |
21,08 |
|
|
0,50 |
3,41 |
0,01 |
|
|
|
|
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư phía sau huyện đội (giai đoạn 2) |
Xã Khánh Vân, TT Yên Ninh |
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện Yên Khánh về chủ trương đầu tư dự án |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2,02 |
0,97 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
1,02 |
0,03 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
2,02 |
0,97 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
1,02 |
0,03 |
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xà Kim Mỹ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Kim Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
0,17 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Ân Hòa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
1,01 |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
|
0,80 |
0,01 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn mới xã Yên Lộc, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
Xã Định Hóa |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn mới xã Yên Lộc, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
0,84 |
0,77 |
0,73 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
1,10 |
0,90 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
0,20 |
0,00 |
||
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
1,10 |
0,90 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
0,20 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo hạ tầng giao thông nâng cao tiêu chí nông thôn mới về giao thông khu vực làng Tiên, xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
1,10 |
0,90 |
0,50 |
|
|
0,40 |
0,20 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình dự thảo Nghị quyết thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2025 (bổ sung lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Gia Viễn: 01 dự án với diện tích 37,65 ha, trong đó: đất nông nghiệp 37,65 ha (đất rừng phòng hộ).
2. Huyện Nho Quan: 05 dự án với tổng diện tích 168,45 ha, trong đó: đất nông nghiệp 163,04 ha (gồm 28,48 ha đất trồng lúa; 64,80 ha đất rừng phòng hộ; 65,47 ha đất rừng sản xuất; 4,29 ha đất nông nghiệp còn lại); 5,35 ha đất phi nông nghiệp; 0,06 ha đất chưa sử dụng.
3. Huyện Yên Khánh: 01 dự án với tổng diện tích 7,55 ha, trong đó: đất nông nghiệp 7,55 ha (gồm: 7,37 ha đất trồng lúa và 0,18 ha đất nông nghiệp còn lại).
4. Huyện Kim Sơn: 03 dự án với tổng diện tích 2,02 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,97 ha (gồm 0,93 ha đất trồng lúa; 0,04 ha đất nông nghiệp còn lại); 1,02 ha đất phi nông nghiệp; 0,03 ha đất chưa sử dụng.
5. Huyện Yên Mô: 01 dự án với tổng diện tích 1,10 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,90 ha (gồm 0,50 ha đất trồng lúa; 0,40ha đất nông nghiệp còn lại); 0,20 ha đất phi nông nghiệp.
(Có Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 13 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÁC
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
|
STT |
Hạng mục công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích thu hồi để thực hiện công trình dự án (ha) |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||
|
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||
|
|
TỔNG |
|
|
|
216,77 |
210,11 |
37,28 |
102,45 |
65,47 |
4,91 |
6,57 |
0,09 |
|
|
|
|
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
||
|
I |
Đất khoáng sản |
|
|
|
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá cung cấp nguyên liệu cho nhà máy xi măng Vissai |
Xã Gia Hòa |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư ngày 16/12/2024 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
37,65 |
37,65 |
- |
37,65 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
168,45 |
163,04 |
28,48 |
64,80 |
65,47 |
4,29 |
5,35 |
0,06 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
9,24 |
7,50 |
7,40 |
0,00 |
|
0,10 |
1,69 |
0,05 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng CSHT khu dân cư Hàm Rồng, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan (giai đoạn 2) |
Xã Phú Lộc |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 17/12/2024 của HĐND huyện Nho Quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
9,24 |
7,50 |
7,40 |
|
|
0,10 |
1,69 |
0,05 |
|
II |
Đất khoáng sản |
|
|
|
134,21 |
133,96 |
0,00 |
64,80 |
65,47 |
3,69 |
0,25 |
0,00 |
|
1 |
Mỏ khai thác vật liệu đắp nền tại Đồi Gay Trầu |
Xã Phú Long |
Văn bản số 1221/UBND-VP4 ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mỏ vật liệu của dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 |
11,43 |
11,20 |
|
|
7,51 |
3,69 |
0,23 |
|
|
Xã Quảng Lạc |
20,22 |
20,22 |
|
|
20,22 |
0,00 |
|
|
||||
|
2 |
Dự án khai thác, chế biến đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Núi Cay |
Xã Xích Thố |
Giấy phép khai thác số 30/GP- UBND ngày 26/5/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
64,80 |
64,80 |
|
64,80 |
|
|
|
|
|
3 |
Mỏ khai thác vật liệu đắp nền tại Nam đồi Đương - đồi Lang |
Xã Phú Lộc |
Văn bản số 1221/UBND-VP4 ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mỏ vật liệu của dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 |
35,91 |
35,89 |
|
|
35,89 |
0,00 |
0,02 |
|
|
Xã Văn Phú |
1,85 |
1,85 |
|
|
1,85 |
0,00 |
|
|
||||
|
III |
Đất Cụm công nghiệp |
|
|
|
25,00 |
21,58 |
21,08 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
3,41 |
0,01 |
|
1 |
Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp Văn Phong |
Xã Văn Phương, thị trấn Nho Quan |
Quyết định số 32/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Bình quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư điều chỉnh lần thứ năm ngày 14/01/2025 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
25,00 |
21,58 |
21,08 |
|
|
0,50 |
3,41 |
0,01 |
|
|
|
|
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư phía sau huyện đội (giai đoạn 2) |
Xã Khánh Vân, TT Yên Ninh |
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện Yên Khánh về chủ trương đầu tư dự án |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
7,55 |
7,55 |
7,37 |
0,00 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2,02 |
0,97 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
1,02 |
0,03 |
||
|
I |
Đất ở |
|
|
|
2,02 |
0,97 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
1,02 |
0,03 |
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xà Kim Mỹ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Kim Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
0,17 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Ân Hòa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn tại xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 2) |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
1,01 |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
|
0,80 |
0,01 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn mới xã Yên Lộc, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
Xã Định Hóa |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn mới xã Yên Lộc, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
0,84 |
0,77 |
0,73 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
1,10 |
0,90 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
0,20 |
0,00 |
||
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
1,10 |
0,90 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
0,20 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo hạ tầng giao thông nâng cao tiêu chí nông thôn mới về giao thông khu vực làng Tiên, xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án |
Quy hoạch sử dụng đất 2030 |
1,10 |
0,90 |
0,50 |
|
|
0,40 |
0,20 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh