Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2024 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 142/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Hồ Thị Cẩm Đào |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đầu tư công, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, luật đầu tư, luật nhà ở, luật đấu thầu, luật điện lực, luật doanh nghiệp, luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Sau khi chi tiết các nguồn vốn ngân sách địa phương và dự kiến lại phần vốn ODA, dự kiến tổng số vốn là 58.935.573 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách trung ương: 40.660.650 triệu đồng.
- Vốn ngân sách địa phương: 18.269.923 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật: 5.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Theo dõi, hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 theo yêu cầu của Bộ ngành Trung ương.
- Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số dự kiến thì tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh lại dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp thẩm quyền theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đầu tư công, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, luật đầu tư, luật nhà ở, luật đấu thầu, luật điện lực, luật doanh nghiệp, luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Sau khi chi tiết các nguồn vốn ngân sách địa phương và dự kiến lại phần vốn ODA, dự kiến tổng số vốn là 58.935.573 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách trung ương: 40.660.650 triệu đồng.
- Vốn ngân sách địa phương: 18.269.923 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật: 5.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Theo dõi, hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 theo yêu cầu của Bộ ngành Trung ương.
- Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số dự kiến thì tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh lại dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp thẩm quyền theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2026-2030 CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Bố trí thực hiện năm 2021 |
Bố trí thực hiện năm 2022 |
Bố trí thực hiện năm 2023 |
Bố trí thực hiện năm 2024 |
Dự kiến bố trí thực hiện năm 2025 |
Phân cấp Ngân sách cấp tỉnh (kể cả trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện) |
Phân cấp Ngân sách cấp huyện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
32.399.053 |
4.910.452 |
4.707.814 |
6.625.885 |
7.008.152 |
9.158.124 |
58.935.573 |
56.470.742 |
2.459.831 |
|
1 |
Vốn NSNN |
32.386.654 |
4.907.453 |
4.707.814 |
6.619.185 |
7.005.452 |
9.158.124 |
58.930.573 |
56.470.742 |
2.459.831 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Vốn ngân sách địa phương |
16.261.708 |
3.236.108 |
2.775.029 |
3.251.567 |
3.275.393 |
3.697.133 |
18.269.923 |
15.810.092 |
2.459.831 |
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
4.367.760 |
774.840 |
774.840 |
814.357 |
824.475 |
886.170 |
4.122.375 |
2.679.544 |
1.442.831 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.590.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
400.000 |
370.000 |
1.695.000 |
678.000 |
1.017.000 |
|
- |
Xổ số kiến thiết |
8.368.000 |
1.300.000 |
1.400.000 |
1.583.000 |
1.850.000 |
2.235.000 |
11.487.000 |
11.487.000 |
|
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
214.700 |
214.700 |
143.100 |
188.600 |
|
4.900 |
965.548 |
965.548 |
|
Dự kiến giai đoạn 2026-2030 giảm 101.134 triệu đồng so với Nghị quyết số 122/NQ- HĐND ngày 26/9/2024 do thay đổi quy mô Dự án Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh |
|
Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NSĐP |
1.721.248 |
746.568 |
207.089 |
365.610 |
200.918 |
201.063 |
|
|
|
|
b) |
Vốn ngân sách trung ương |
16.124.946 |
1.671.345 |
1.932.785 |
3.367.618 |
3.730.059 |
5.460.991 |
40.660.650 |
40.660.650 |
0 |
|
- |
Vốn trong nước |
14.879.420 |
1.019.430 |
1.604.823 |
3.219.691 |
3.663.713 |
5.294.222 |
35.015.455 |
35.015.455 |
|
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.945.388 |
919.430 |
984.482 |
963.342 |
691.000 |
1.353.280 |
27.962.375 |
27.962.375 |
|
|
+ |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
5.269.500 |
100.000 |
350.000 |
438.158 |
1.821.000 |
2.560.342 |
5.588.700 |
5.588.700 |
|
|
+ |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
1.253.000 |
|
|
1.194.000 |
38.000 |
21.000 |
|
0 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
699.460 |
|
144.626 |
183.738 |
197.527 |
134.382 |
644.380 |
644.380 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
419.670 |
|
109.510 |
108.720 |
103.600 |
97.840 |
778.000 |
778.000 |
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
51.402 |
|
16.205 |
11.733 |
12.586 |
6.378 |
42.000 |
42.000 |
|
|
+ |
Tăng thu, tiết kiệm chi NSTW năm 2021 |
1.921.000 |
|
|
|
800.000 |
1.121.000 |
|
0 |
|
|
+ |
Vốn dự phòng ngân sách trung ương |
320.000 |
|
|
320.000 |
|
|
|
0 |
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
1.245.526 |
651.915 |
327.962 |
147.927 |
66.346 |
166.769 |
5.645.195 |
5.645.195 |
|
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.079.662 |
651.915 |
327.962 |
64.995 |
|
150.183 |
5.645.195 |
5.645.195 |
|
Dự kiến giai đoạn 2026-2030 giảm 910.207 triệu đồng so với Nghị quyết số 122/NQ- HĐND ngày 26/9/2024 do thay đổi quy mô Dự án Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh |
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
165.864 |
|
|
82.932 |
66.346 |
16.586 |
|
0 |
|
|
2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
12.399 |
2.999 |
|
6.700 |
2.700 |
|
5.000 |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Ước lũy kế vốn giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Vốn đầu tư XDCB tập trung trong Cân đối NSĐP |
Vốn thu tiền SDD |
Vốn xổ số kiến thiết |
Vốn bội chi NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
18.269.923 |
4.122.375 |
1.695.000 |
11.487.000 |
965.548 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
15.810.092 |
2.679.544 |
678.000 |
11.487.000 |
965.548 |
Kể cả hỗ trợ có mục tiêu cho NS cấp huyện |
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
6.177.678 |
286.440 |
- |
5.439.550 |
451.688 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
399.440 |
286.440 |
- |
113.000 |
- |
|
1 |
Dự án thành phần 4 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
Tỉnh Hậu Giang - Tỉnh Sóc Trăng |
2022-2027 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
11.961.000 |
1.016.500 |
7.527.634 |
891.133 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
Dự kiến các hạng mục phát sinh |
2 |
Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
2023-2026 |
163/NQ- HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND, 27/02/2023; 96/NQ-HĐND, 13/11/2023 |
160.130 |
160.130 |
138.100 |
138.100 |
22.030 |
|
|
22.030 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, Đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - Nam sông Hậu), huyện Kế Sách |
Kế sách |
2024-2026 |
79/NQ- HĐND, 11/7/2024 |
30.500 |
30.500 |
24.400 |
24.400 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
4 |
Tuyến Đường Lăng Ông, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
2024-2027 |
95/NQ- HĐND, 31/7/2024 |
208.255 |
208.255 |
167.000 |
167.000 |
41.255 |
|
|
41.255 |
|
|
5 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo Đường huyện 47C (Đường Prey Chóp), thị xã Vĩnh Châu |
TXVC |
2024-2027 |
93/NQ- HĐND, 31/7/2024 |
80.000 |
80.000 |
64.000 |
64.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
6 |
Đường vào trường chuyên từ đường Mạc Đỉnh Chi đến vòng xoay quy hoạch (Đường D2), thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2024-2026 |
77/NQ- HĐND, 11/7/2024 |
30.884 |
30.884 |
25.200 |
25.200 |
5.680 |
|
|
5.680 |
|
|
7 |
Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2023-2026 |
74/NQ-HĐND, 13/7/2021; 60/NQ-HĐND, 30/8/2022; 50/NQ-HĐND, 24/6/2024 |
162.000 |
15.000 |
150.000 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 45, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2024-2026 |
|
55.000 |
55.000 |
44.162 |
44.162 |
10.835 |
|
|
10.835 |
|
|
9 |
Đường huyện 65 nối tiếp, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2024-2026 |
|
35.000 |
35.000 |
28.000 |
28.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
10 |
Đường vào Khu nhà ở xã hội Xây Đá B (khu nhà ở công nhân), xã Hồ Đắc Kiện |
Châu Thành |
2024-2026 |
|
37.600 |
37.600 |
24.400 |
24.400 |
13.200 |
13.200 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Cơ sở giáo dục bắt buộc cồn cát (nối đường tỉnh 933B - Cầu Cồn cát - Đường huyện 10) |
Cù Lao Dung |
2024-2026 |
|
20.900 |
20.900 |
16.800 |
16.800 |
4.100 |
|
|
4.100 |
|
|
12 |
Đường từ cầu chữ Y đến đường Võ Văn Kiệt, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2024-2026 |
|
147.710 |
147.710 |
121.305 |
121.305 |
26.405 |
26.405 |
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến Đường 934 (đoạn từ Quốc lộ 91B đến Đường 19/5), huyện Trần Đề |
Trần Đề |
2024-2026 |
|
25.000 |
25.000 |
20.030 |
20.030 |
4.970 |
4.970 |
|
|
|
|
14 |
Dự án Đầu tư xây dựng thay thế một số cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2027 |
|
487.338 |
487.338 |
389.470 |
389.470 |
97.865 |
97.865 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh 937 (đoạn qua khu vực đô thị mới), xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
2025-2026 |
|
30.000 |
30.000 |
24.000 |
24.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
16 |
Đường dẫn và đường dân sinh kết nối vào cầu Quản Lộ -Phụng Hiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng thuộc Đường tỉnh 926 của tỉnh Hậu Giang) |
Mỹ Tú |
2025-2026 |
|
40.000 |
40.000 |
32.000 |
32.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
17 |
Dự án Cầu Phú Lộc kết nối Quốc lộ 61B và kết nối các tuyến đường trung tâm huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2025-2026 |
|
90.000 |
90.000 |
72.000 |
72.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
5.778.238 |
- |
- |
5.326.550 |
451.688 |
|
18 |
Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh |
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề và huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
2025-2030 |
|
6.822.865 |
2.305.986 |
|
|
2.757.668 |
|
|
2.305.980 |
451.688 |
Đối ứng ODA |
19 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 934B. |
Các huyện: Long Phú, Trần Đề |
2026-2030 |
|
1.423.041 |
142.341 |
|
|
142.340 |
|
|
142.340 |
|
Đối ứng NSTW |
20 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935 |
Huyện Trần Đề, thị xã Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
579.921 |
58.021 |
|
|
58.020 |
|
|
58.020 |
|
Đối ứng NSTW |
21 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935B. |
Các huyện: Long Phú, Trần Đề |
2026-2030 |
|
848.306 |
84.906 |
|
|
84.905 |
|
|
84.905 |
|
Đối ứng NSTW |
22 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939B. |
Các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Kế Sách |
2026-2030 |
|
1.364.420 |
136.520 |
|
|
136.520 |
|
|
136.520 |
|
Đối ứng NSTW |
23 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932C |
Các huyện: Kế Sách, Long Phú |
2026-2030 |
|
999.488 |
99.988 |
|
|
99.985 |
|
|
99.985 |
|
Đối ứng NSTW |
24 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 940 |
Các huyện Mỹ Tú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
681.694 |
68.194 |
|
|
68.190 |
|
|
68.190 |
|
Đối ứng NSTW |
25 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933 |
Long Phú, Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
337.107 |
33.807 |
|
|
33.805 |
|
|
33.805 |
|
Đối ứng NSTW |
26 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giao đường tỉnh 938) |
Các huyện: Mỹ Xuyên, Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
247.314 |
24.814 |
|
|
24.810 |
|
|
24.810 |
|
Đối ứng NSTW |
27 |
Đường tỉnh 932D (đoạn từ Quốc lộ 60 QH đến đường tỉnh 932) |
Các huyện: Châu Thành, Long Phú và thành phố Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
361.767 |
36.267 |
|
|
36.265 |
|
|
36.265 |
|
Đối ứng NSTW |
28 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933B (đoạn từ giao Quốc lộ 60 hiện hữu đến thị trấn Cù Lao Dung) |
Huyện Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
299.345 |
29.946 |
|
|
29.945 |
|
|
29.945 |
|
Đối ứng NSTW |
29 |
Đầu tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932B và các cầu còn lại trên tuyến (đoạn từ cầu Mang Cá 3 đến cuối tuyến) |
Huyện Kế Sách |
2026-2030 |
|
545.859 |
54.659 |
|
|
54.655 |
|
|
54.655 |
|
Đối ứng NSTW |
30 |
Dự án Đầu tư xây dựng thay thế một số cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Sóc Trăng (giai đoạn 2) |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
280.000 |
280.000 |
|
|
280.000 |
|
|
280.000 |
|
|
31 |
Dự án Đường Huyện lộ 79C |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
71.360 |
71.360 |
|
|
71.360 |
|
|
71.360 |
|
|
32 |
Dự án Đường Huyện lộ 77 |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
108.000 |
108.000 |
|
|
108.000 |
|
|
108.000 |
|
|
33 |
Đường huyện 67 (đoạn còn lại) |
xã Thạnh Trị - Châu Hưng |
2026-2030 |
|
47.400 |
47.400 |
|
|
47.400 |
|
|
47.400 |
|
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 66 |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
111.000 |
111.000 |
|
|
111.000 |
|
|
111.000 |
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 64 |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
21.000 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
36 |
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường huyện 28 và 29 |
Long Phú |
2026-2028 |
|
180.000 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
37 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 11 (đoạn từ nút giao cầu Đại Ngãi 1 đến đầu Cồn Cọc), gồm: nhựa mặt đường + 1 cầu + 1 cống |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
128.000 |
128.000 |
|
|
128.000 |
|
|
128.000 |
|
|
38 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường huyện 11 (đoạn từ rạch Giữa đến Tăng Long) Gồm nhựa mặt đường+1cầu+cống |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
52.000 |
52.000 |
|
|
52.000 |
|
|
52.000 |
|
|
39 |
Đường huyện 47 (giai đoạn 2) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
61.320 |
61.320 |
|
|
61.320 |
|
|
61.320 |
|
|
40 |
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 43 (đoạn từ Chùa Phước Hải An đến QL 91B) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
22.550 |
22.550 |
|
|
22.550 |
|
|
22.550 |
|
|
41 |
Đường vào cụm Công nghiệp Phường 1 (từ ngã 3 Giống Vú đến Cầu Vĩnh Châu 2) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
19.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
42 |
Nâng cấp mở rộng ĐH 46A (đoạn từ xã Vĩnh Hiệp đến ĐT 940) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
43 |
Nâng cấp mở rộng ĐH 45 (đoạn từ phường Khánh Hòa đến giáp Phường 1) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
44 |
Đường huyện 35 |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
180.000 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
45 |
Đường vào cụm Công Nghiệp Xây Đá B mới, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
86.000 |
86.000 |
|
|
86.000 |
|
|
86.000 |
|
|
46 |
Cầu kênh Ba mươi tháng Tư 2 |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
47 |
Đường huyện 96 (giai đoạn 2) huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
73.000 |
73.000 |
|
|
73.000 |
|
|
73.000 |
|
|
48 |
Đường huyện 88 ( đoạn Trạm biến áp 110KV từ ĐT939- ĐT938) |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
116.000 |
116.000 |
|
|
116.000 |
|
|
116.000 |
|
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 87C ( Long Hưng- Thiện Mỹ ) |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
64.000 |
64.000 |
|
|
64.000 |
|
|
64.000 |
|
|
50 |
Xây dựng mới Đường huyện 1 |
Kế Sách |
2026 -2030 |
|
125.000 |
125.000 |
|
|
125.000 |
|
|
125.000 |
|
|
51 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 4 + 08 cầu |
Kế Sách |
2026 -2030 |
|
55.000 |
55.000 |
|
|
55.000 |
|
|
55.000 |
|
|
52 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 52, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
63.000 |
63.000 |
|
|
63.000 |
|
|
63.000 |
|
|
53 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 53 |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
25.500 |
25.500 |
|
|
25.500 |
|
|
25.500 |
|
|
54 |
Đường huyện 56 (giai đoạn 3), huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
91.000 |
91.000 |
|
|
91.000 |
|
|
91.000 |
|
|
55 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
180.000 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.733.940 |
395.000 |
0 |
825.080 |
513.860 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
451.100 |
0 |
0 |
251.990 |
199.110 |
|
1 |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung, huyện Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề |
2026-2030 |
879/TTg- QHQT ngày 29/6/2021; 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
95.330 |
45.330 |
423.580 |
|
|
224.470 |
199.110 |
Đối ứng dự án ODA |
2 |
Khắc phục sạt lở bờ sông tại thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
Kế sách |
2024-2026 |
78/NQ-HĐND, 11/7/2024 |
35.276 |
35.276 |
28.220 |
28.220 |
7.055 |
|
|
7.055 |
|
|
3 |
Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi lấy nước biển phục vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2024-2026 |
|
60.000 |
60.000 |
49.532 |
49.532 |
10.465 |
|
|
10.465 |
|
|
4 |
Bồi trúc, nâng cấp mở rộng, cứng hóa đê bao ấp Phong Hòa, xã Phong Nẫm, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Kế Sách |
2025-2026 |
|
50.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
1.282.840 |
395.000 |
0 |
573.090 |
314.750 |
|
5 |
Dự án hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật cho lúa các bon thấp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long - vay vốn WB |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
1.532.854 |
259.891 |
|
|
515.240 |
|
|
259.890 |
255.350 |
Đối ứng dự án ODA |
6 |
Dự án Chống chịu khí hậu và chuyển đổi tổng hợp vùng đồng bằng sông Cửu Long (MERIT-WB11) Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
863.200 |
233.700 |
|
|
313.600 |
|
|
254.200 |
59.400 |
Đối ứng dự án ODA |
7 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê bao các cù lao huyện Kế Sách |
Huyện Kế Sách |
2026-2030 |
|
350.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
8 |
Dự án phòng, chống sạt lở bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú, Kế Sách, Cù Lao Dung |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
525.000 |
52.500 |
|
|
52.500 |
52.500 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
9 |
Dự án Phòng, chống ngập úng vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
680.000 |
68.000 |
|
|
68.000 |
68.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
10 |
Dự án nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung |
CLD |
2026-2030 |
|
450.000 |
45.000 |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
11 |
Dự án “Xây dựng hồ trữ nước ngọt phòng, chống hạn, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh các xã đảo, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
CLD |
2026-2030 |
|
490.000 |
49.000 |
|
|
49.000 |
49.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
12 |
Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản (cống số 5 và cống Cầu Ngang) và và nâng cấp các cống Vàm Om Nỏ, cống Ngăn Rô, cống Cái Oanh, cống Bà Xẩm, cống 5 Mẫm, cống thủy Nông, cống Cái Xe. |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
200.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
13 |
Hồ chứa nước ngọt Phân trường Phú Lợi |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
400.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
14 |
Hồ chứa nước ngọt Phân trường Thạnh Trị |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
200.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Đối ứng NSTW |
15 |
Dự án đóng mới tàu, xuồng kiểm ngư tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
64.000 |
64.000 |
|
|
64.000 |
64.000 |
|
|
|
Bộ NN và PTNT yêu cầu |
16 |
Dự án hình thành khu vực cư trú nhân tạo cho các loài thủy sản ven bờ Vĩnh Châu |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Bộ NN và PTNT yêu cầu |
17 |
Xây dựng bờ kè sông Maspero (đoạn từ cầu chữ Y đến đường Võ Văn Kiệt) phường 2, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
59.000 |
59.000 |
|
|
59.000 |
|
|
59.000 |
|
|
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
200.775 |
0 |
200.775 |
0 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
10.275 |
0 |
10.275 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp An Nghiệp |
TPST, Châu Thành |
2025-2026 |
|
51.375 |
51.375 |
41100 |
41100 |
10.275 |
|
10.275 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
190.500 |
0 |
190.500 |
0 |
0 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
112.500 |
112500 |
|
|
112.500 |
|
112.500 |
|
|
GPMB |
3 |
Cụm công nghiệp Long Hưng |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
78.000 |
78.000 |
|
|
78.000 |
|
78.000 |
|
|
GPMB |
IV |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
226.000 |
226.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
226.000 |
226.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng Trung bình, Đồn Biên phòng An Thạnh Ba và Đồn Biên phòng Lai Hòa |
CLD, VC |
2026-2030 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh Sóc Trăng (giai đoạn 2) |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
145.000 |
145.000 |
- |
- |
145.000 |
145.000 |
- |
- |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên kết hợp thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
39.000 |
39.000 |
- |
- |
39.000 |
39.000 |
- |
- |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Doanh trại Kho vũ khí tỉnh/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
17.000 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
|
V |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
276.000 |
183.000 |
75.000 |
18.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
- |
- |
18.000 |
- |
|
1 |
Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến 2030 (Đề án 06) |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2026 |
|
40.000 |
40.000 |
32.000 |
32.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
2 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy các cơ quan và đơn vị sự nghiệp công lập (giai đoạn 2024 -2026) |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2026 |
|
50.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
258.000 |
183.000 |
75.000 |
- |
- |
|
3 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy các cơ quan và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh quản lý |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
4 |
Mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Kể Huyện Kế Sách |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
GPMB |
5 |
Cơ sở làm việc Công an các phường thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng (Phường kiểu mẫu) |
TPST, VC, NN |
2026-2030 |
|
63.000 |
63.000 |
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
6 |
Cơ sở làm việc Công an thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
GPMB |
VI |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
163.000 |
163.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
163.000 |
163.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cấp hoạt động Phòng Thí nghiệm và Trại Thực nghiệm Công nghệ sinh học - Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ KH&CN tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng. |
TPST |
2026-2030 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng trụ sở Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
32.000 |
32.000 |
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
TPST |
2026-2030 |
|
48.000 |
48.000 |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án Đầu tư hệ thống thiết bị xây dựng mô hình hóa trong đánh giá tác động môi trường. |
TPST |
2026-2030 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
7 |
Đầu tư cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Phòng Thí nghiệm - Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường |
TPST |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
VII |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
445.470 |
144.410 |
291.060 |
10.000 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
29.470 |
6.100 |
23.370 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021-2025 (Hạng mục: Mua sắm, nâng cấp thiết bị và phần mềm) |
TPST |
2024-2026 |
|
30.500 |
30.500 |
24.400 |
24.400 |
6.100 |
6.100 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
2024-2026 |
|
91.872 |
91.872 |
73.500 |
73.500 |
18.370 |
|
18.370 |
|
|
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Sóc Trăng và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
TPST, VC |
2024-2026 |
|
25.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
416.000 |
138.310 |
267.690 |
10.000 |
0 |
|
4 |
Dự án Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ |
TPST |
2026-2030 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án Triển khai Nền tảng IOT Platform |
TPST |
2026-2030 |
|
19.500 |
19.500 |
|
|
19.500 |
19.500 |
|
|
|
|
6 |
Dự án Triển khai Nền tảng Trợ lý ảo ứng dụng công nghệ phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics), trí tuệ nhân tạo (AI) hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức và người dân |
TPST |
2026-2030 |
|
12.500 |
12.500 |
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Sóc Trăng |
tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
355.000 |
355.000 |
|
|
355.000 |
87.310 |
267.690 |
|
|
|
8 |
Dự án Chuyển đổi số trong lĩnh vực nông nghiệp theo Đề án 03/ĐA-UBND |
TPST |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
9 |
Số hóa dữ liệu ngành Văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng theo Đề án 03/ĐA-UBND |
TPST |
2026-2030 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
VIII |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.022.635 |
- |
- |
2.022.635 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
5.800 |
- |
- |
5.800 |
- |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
2024-2026 |
76/NQ- HĐND, 11/7/2024 |
29.000 |
29.000 |
23.200 |
23.200 |
5.800 |
|
|
5.800 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
2.016.835 |
- |
- |
2.016.835 |
- |
|
2 |
Đầu tư Cơ sở vật chất Trường Chính trị đạt chuẩn |
TPST |
2026-2030 |
|
56.600 |
56.600 |
|
|
56.600 |
|
|
56.600 |
|
|
3 |
Đầu tư Cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Cộng đồng |
TPST |
2026-2030 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
4 |
Đầu tư Cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Nghề |
TPST |
2026-2030 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
5 |
Trường THPT Đại Ngãi |
Long Phú |
2026-2030 |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
|
6 |
Trường THPT Lịch Hội Thượng |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7 |
Trường THPT Huỳnh Hữu Nghĩa |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
8 |
Trường THPT Mỹ Hương |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
9 |
Trường THPT Thuận Hòa |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10 |
Trường THPT Ngọc Tố |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
11 |
Trường THCS&THPT DTNT Thạnh Phú |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
12 |
Trường THPT Văn Ngọc Chính |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
13 |
Trường THPT Thiều Văn Chỏi |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
14 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
15 |
Trường THCS&THPT Lai Hòa |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
16 |
Trường THPT Đoàn Văn Tố |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
17 |
Trường THPT Trần Văn Bảy |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
18 |
Trường THCS&THPT Long Hưng |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
19 |
Trường THPT Phan Văn Hùng |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
20 |
Trường THCS & THPT Mỹ Thuận |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
21 |
Trường THPT Thành phố Sóc Trăng |
TP Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
22 |
Trường THPT An Lạc Thôn |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
23 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
131.500 |
131.500 |
|
|
131.500 |
|
|
131.500 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
24 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
135.300 |
135.300 |
|
|
135.300 |
|
|
135.300 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
25 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Long Phú |
Long Phú |
2026-2030 |
|
130.600 |
130.600 |
|
|
130.600 |
|
|
130.600 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
26 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
109.000 |
109.000 |
|
|
109.000 |
|
|
109.000 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
27 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
154.750 |
154.750 |
|
|
154.750 |
|
|
154.750 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
28 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Trần Đề |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
133.600 |
133.600 |
|
|
133.600 |
|
|
133.600 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
29 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
135.000 |
135.000 |
|
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
30 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
134.000 |
134.000 |
|
|
134.000 |
|
|
134.000 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
31 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện huyện Kế Sách |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
86.500 |
86.500 |
|
|
86.500 |
|
|
86.500 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn; các danh mục huyện đã đề xuất dưới 15 tỷ đồng |
32 |
Tiểu học Trinh Phú 1 |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
23.330 |
23.330 |
|
|
23.330 |
|
|
23.330 |
|
Chưa đạt chuẩn |
33 |
Tiểu học Kế Thành 1 |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
29.500 |
29.500 |
|
|
29.500 |
|
|
29.500 |
|
Chưa đạt chuẩn |
34 |
Tiểu học Nhơn Mỹ 2 |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
28.900 |
28.900 |
|
|
28.900 |
|
|
28.900 |
|
Cồn Mỹ phước |
35 |
THCS Kế Sách |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
29.800 |
29.800 |
|
|
29.800 |
|
|
29.800 |
|
|
36 |
Tiểu học Kế An 1 |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
23.000 |
|
|
23.000 |
|
Trường chưa đạt chuẩn |
37 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
62.105 |
62.105 |
|
|
62.105 |
|
|
62.105 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn |
38 |
Đầu tư cơ sở vật chất ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
143.350 |
143.350 |
|
|
143.350 |
|
|
143.350 |
|
Trong đó ưu tiên hạng mục các trường chưa đạt chuẩn như Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, TH Phường 5, TH Trương Công Định, TH Lý Thường Kiệt, TH Tân Thạnh |
IX |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
239.290 |
- |
- |
239.290 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
10.900 |
- |
- |
10.900 |
- |
|
1 |
Chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Thí điểm triển khai bệnh án điện tử cho các Trung tâm Y tế cấp huyện) |
TPST |
2024-2026 |
|
21.000 |
21.000 |
16.800 |
16.800 |
4.200 |
|
|
4.200 |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2024-2026 |
|
33.700 |
33.700 |
27.000 |
27.000 |
6.700 |
|
|
6.700 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
228.390 |
- |
- |
228.390 |
- |
|
3 |
Bệnh viện Quân Dân y (Xây dựng mới khu khám bệnh và khu chẩn đoán hình ảnh, Bổ sung thay thế thiết bị y tế hết hạn dùng) |
TPST |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
4 |
Xây dựng, nâng cấp hệ thống kiểm nghiệm của Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm đạt GLP |
TPST |
2026-2030 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (Xây dựng khối phòng khám đa khoa, cải tạo khối hành chính, khối kỹ thuật nghiệp vụ, nhà xe, cải tạo cổng - hàng rào mặt chính, sân đường bộ, thoát nước, cấp điện tổng thể - chiếu sáng ngoại vi; Mở rộng 5.000 m2 đất phía sau trụ sở đơn vị; Mua sắm thiết bị xét nghiệm, đo đạc quan trắc môi trường) |
TPST |
2026-2030 |
|
92.390 |
92.390 |
|
|
92.390 |
|
|
92.390 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng và bổ sung thiết bị y tế Trung tâm Y tế thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Long Phú (Xây mới Khu D) |
Long Phú |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
8 |
Trung tâm Y tế Cù Lao Dung (Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế; bổ sung thay thế thiết bị hết hạn dùng) |
CLD |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
9 |
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị Sửa chữa Trung tâm Y tế, Xây khu Xét nghiệm, mua sắm Trang thiết bị y tế) |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10 |
Trung tâm Y tế huyện Kế Sách (Xây mới Khoa ngoại - CSSKSS và Ngoại sản; cải tạo, sửa chữa lò đốt rác; mua sắm thay thế thiết bị hết hạn dùng; |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
11 |
Trung tâm Y tế huyện Trần Đề (Mua sắm thay thế, bổ sung thiết bị hết hạn dùng) |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
12 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (Xây mới khu khám và điều trị y học cổ truyền - phục hồi chức năng; Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế; bổ sung thay thế thiết bị hết hạn dùng) |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
13 |
Xây mới Trạm Y tế thị trấn Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
X |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
285.000 |
0 |
0 |
285.000 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
0 |
0 |
9.000 |
0 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Cù Lao Dung (giai đoạn 2) |
Cù Lao Dung |
2025-2026 |
|
44.990 |
44.990 |
36.000 |
36.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
276.000 |
0 |
0 |
276.000 |
0 |
|
2 |
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
4 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể dục Thể thao và Truyền thanh (giai đoạn 3) |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
5 |
Đầu tư cải tạo, sửa chữa di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Bác Hồ |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thiếu nhi huyện Trần Đề |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa - thể thao các xã, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng (Giai đoạn 2) |
Long Phú |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
9 |
Nhà văn hóa các xã, thị trấn, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
10 |
Nâng cấp, xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể dục - thể thao huyện |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
11 |
Xây dựng mới Khu VH-TT đa năng xã Gia Hòa 1 |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
12 |
Xây dựng mới Khu VH-TT đa năng xã Hòa Tú 2 |
Mỹ Xuyên |
2026-2030 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
XI |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
0 |
0 |
130.000 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
0 |
0 |
130.000 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao (các hạng mục hạ tầng, kỹ thuật) |
TPST |
2026-2030 |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
130.000 |
|
|
130.000 |
|
|
XII |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
184.000 |
34.280 |
0 |
149.720 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
184.000 |
34.280 |
0 |
149.720 |
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu phố du lịch Maspero (với các hạng mục: chợ đêm, phố đi bộ, phố ẩm thực, trang trí bờ sông). |
TPST |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
Xây dựng hạ tầng chợ đêm,phố đi bộ… |
2 |
Dự án phát triển du lịch sinh thái rừng Tràm kết hợp du lịch văn hóa về nguồn tại Khu căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng (Mỹ Tú) |
Mỹ Tú |
2026-2030 |
|
10.720 |
10.720 |
|
|
45.000 |
34.280 |
|
10.720 |
|
Đầu tư hạ tầng xây dựng trục đường nội bộ tham quan xuyên rừng… |
3 |
Dự án bảo tồn chợ nổi Ngã Năm; cải tạo cảnh quan môi trường |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
đầu tư sửa chữa bến bãi, cầu chợ.. |
4 |
Dự án Phát triển du lịch sinh thái Hồ Bể (Vĩnh Châu) |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
19.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
|
Hạ tầng, giải phóng mặt bằng… |
5 |
Xây dựng làng Homstey Sông Đinh và Gia cố bờ sông Phú Hữu Bãi Xàu (phía đường Lê Đại Hành), phường 4, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
85.000 |
85.000 |
|
|
85.000 |
|
|
85.000 |
|
|
XIII |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
17.340 |
0 |
0 |
17.340 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
17.340 |
0 |
0 |
17.340 |
0 |
|
1 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2024-2026 |
162/NQ- HĐND; 08/12/2021; 81/NQ-HĐND; 13/11/2023 |
96.844 |
96.844 |
79.500 |
79.500 |
17.340 |
|
|
17.340 |
|
|
XIV |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
139.150 |
4.150 |
0 |
135.000 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
4.150 |
4.150 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2024-2026 |
|
19.400 |
19.400 |
15.250 |
15.250 |
4.150 |
4.150 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
0 |
0 |
135.000 |
0 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
3 |
Dự án Nhà ở xã hội (dạng chung cư cao tầng) trên địa bàn thành phố Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
105.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
|
|
105.000 |
|
|
XV |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, cống thoát nước tập trung, mở rộng các bãi rác trên địa bàn huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, cống thoát nước tập trung, mở rộng các bãi rác trên địa bàn huyện Long Phú |
Long Phú |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp Bãi rác thị trấn Lịch Hội Thượng |
Trần Đề |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
4 |
Khắc phục ô nhiễm kênh Hậu chợ Thuận Hòa, thị trấn Châu Thành |
Châu Thành |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
5 |
Lò hỏa táng nghĩa trang nhân dân liên xã Thới An Hội, Nhơn Mỹ, Kế Thành |
Kế Sách |
2026-2030 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
XVI |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
|
|
99.500 |
- |
- |
99.500 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
99.500 |
- |
- |
99.500 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Khóm 6, Phường 1, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
2026-2030 |
|
50.000 |
50000 |
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
2 |
Khu tái định cư thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2026-2030 |
|
49.500 |
49500 |
|
|
49.500 |
|
|
49.500 |
|
|
XVII |
Kho tàng |
|
|
|
|
|
|
|
35.565 |
0 |
35.565 |
0 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
35.565 |
0 |
35.565 |
0 |
0 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống PCCC, trang thiết bị chuyên dụng và Hệ thống điều hòa không khí kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
35.565 |
35.565 |
|
|
35.565 |
|
35.565 |
|
|
|
XVIII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
304.955 |
229.355 |
75.600 |
0 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
4.355 |
4.355 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan Hội Cựu chiến binh tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2025-2026 |
|
3.000 |
3.000 |
2.512 |
2.512 |
485 |
485 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ số, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2025-2026 |
|
14.160 |
14.160 |
11.786 |
11.786 |
2.370 |
2.370 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPST |
2025-2026 |
|
7.500 |
7.500 |
6.000 |
6.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
300.600 |
225.000 |
75.600 |
0 |
0 |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
25000 |
25000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng trụ sở mới Thanh tra Tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
25000 |
25000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2026-2030 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2027-2030 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
2027-2030 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc và Kho lưu trữ đối với 10 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
Tỉnh Sóc Trăng |
2026-2030 |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng Trụ Sở làm việc Báo Sóc Trăng |
TPST |
|
|
13000 |
13000 |
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa khu hành chính UBND huyện, Huyện ủy, Khối đoàn thể |
Thạnh Trị |
2026 -2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Thị ủy-HĐND-UBND thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
2026 -2030 |
|
14.900 |
14.900 |
|
|
14.900 |
|
14.900 |
|
|
|
13 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Long Phú |
Long Phú |
2026-2030 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
9.700 |
9.700 |
|
|
9.700 |
|
9.700 |
|
|
|
15 |
Xây dựng mới trụ sở Thường trực HĐND huyện kết hợp phòng họp |
Cù Lao Dung |
2026-2030 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
XIX |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Các nhiệm vụ Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
XX |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
590.349 |
413.829 |
0 |
176.520 |
0 |
|
1 |
Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
380.448 |
310.928 |
|
69.520 |
|
Theo CV số 4705/STC-ĐT ngày 04/10/2024 của STC |
2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
3 |
Vốn chuẩn bị đầu tư dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2031-2035 |
|
|
|
|
|
|
|
57.901 |
27.901 |
|
30.000 |
|
|
4 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
67.000 |
20.000 |
|
47.000 |
|
Theo CV số 4705/STC-ĐT ngày 04/10/2024 của STC |
5 |
Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
XXI |
Dự phòng (10% tổng vốn CĐNSĐP và XSKT để xử lý những vấn đề tăng TMĐT, phát sinh cấp bách bức xúc; dự kiến đối ứng các CTMTQG, Đối ứng các DA trung ương khác….) |
|
|
|
|
|
|
|
2.439.445 |
500.080 |
|
1.939.365 |
|
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
2.459.831 |
1.442.831 |
1.017.000 |
- |
- |
|
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1.442.831 |
1.442.831 |
|
|
|
|
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.017.000 |
|
1.017.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NGOÀI NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư/Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch 2026-2030 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSĐP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
NSĐP (*) |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
10.211.219 |
3.104.877 |
- |
- |
6.675.743 |
5.695.195 |
980.548 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
9.600.613 |
2.989.870 |
2.989.870 |
6.610.743 |
5.645.195 |
965.548 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
3.388.354 |
798.891 |
- |
- |
2.158.864 |
1.630.004 |
528.860 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
2.777.754 |
683.890 |
683.890 |
2.093.864 |
1.580.004 |
513.860 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
3.388.354 |
798.891 |
- |
- |
2.158.864 |
1.630.004 |
528.860 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
2.777.754 |
683.890 |
683.890 |
2.093.864 |
1.580.004 |
513.860 |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
992.300 |
269.800 |
- |
- |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
992.300 |
269.800 |
- |
- |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
|
(1) |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung, huyện Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề |
03 hợp phần |
|
|
879/TTg- QHQT ngày 29/6/2021; 61/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
|
30,79 triệu USD |
713.700 |
499.590 |
214.110 |
165.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
50.000 |
15.000 |
818.500 |
169.800 |
169.800 |
648.700 |
449.590 |
199.110 |
TMĐT có vốn khác 8,8 tỷ đồng. |
4 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2.396.054 |
529.091 |
- |
- |
1.445.164 |
1.130.414 |
314.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.959.254 |
514.090 |
514.090 |
1.445.164 |
1.130.414 |
314.750 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.532.854 |
259.891 |
- |
- |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.111.054 |
259.890 |
259.890 |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
|
(2) |
Dự án hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật cho lúa các bon thấp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long - vay vốn WB |
huyện MT, MX, CT, TT, KS, LP, TĐ, TXNN, TP.Sóc Trăng |
đầu tư hỗ trợ kỹ thuật cho 76.877 ha phục vụ cho 56.770 hộ |
|
|
|
1.532.854 |
259.891 |
|
35,32 triệu USD |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
|
|
|
|
|
|
1.111.054 |
259.890 |
259.890 |
851.164 |
595.814 |
255.350 |
TMĐT có vốn xã hội hóa 421,8 tỷ đồng. |
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
863.200 |
269.200 |
- |
- |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
848.200 |
254.200 |
254.200 |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
|
(1) |
Dự án Chống chịu khí hậu và chuyển đổi tổng hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (MERIT) |
Huyện CT, MT, CLD và TXNN |
Bồi trúc 167 km Ô bao và 46 Trạm bơm; và Bồi trúc hoàn thiện 45 km đê bao chống tràn |
2026 |
|
|
863.200 |
269.200 |
0 |
36 triệu USD |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
|
|
|
|
|
|
848.200 |
254.200 |
254.200 |
594.000 |
534.600 |
59.400 |
- Thông báo Kết luận Số: 366/TB-VPCP ngày 07/8/2024 của Chính phủ. - TMĐT có vốn xã hội hóa 5,5 tỷ đồng. |
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
6.822.865 |
2.305.986 |
- |
- |
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.822.859 |
2.305.980 |
2.305.980 |
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
6.822.865 |
2.305.986 |
- |
- |
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.822.859 |
2.305.980 |
2.305.980 |
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
|
(1) |
Xây dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh |
|
|
|
|
|
6.822.865 |
2.305.986 |
|
|
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
|
|
|
|
|
|
6.822.859 |
2.305.980 |
2.305.980 |
4.516.879 |
4.065.191 |
451.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Cân đối cụ thể theo biểu các nguồn của ngân sách địa phương.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Lũy kế vốn ước giải ngân đến hết KH năm 2025 |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của các cơ quan, đơn vị |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của các cơ quan, đơn vị |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
1 |
Trụ sở Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Phú |
Thị trấn Long Phú |
Nhà làm việc 02 tầng |
2026- 2030 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|