Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 áp dụng, bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính
Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Châu Thị Mỹ Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 60/TTr-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét quyết định áp dụng, bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tiếp tục áp dụng 86 nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Tháp.
(Đính kèm Phụ lục I)
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ 135 nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính.
(Đính kèm Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Kịp thời rà soát, đề nghị bãi bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế các Nghị quyết nêu tại Điều 1 khi cần thiết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ 02 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
NGHỊ QUYẾT |
A. NHÓM NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP (TRƯỚC SẮP XẾP) BAN HÀNH |
|
1 |
Nghị quyết số 108/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh |
2 |
Nghị quyết số 156/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định mức thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh |
3 |
Nghị quyết số 158/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh |
4 |
Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
5 |
Nghị quyết số 282/2019/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2019 quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” áp dụng trên địa bàn tỉnh |
6 |
Nghị quyết số 315/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 quy định mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
7 |
Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 ban hành quy định nội dung, mức chi kinh phí đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
8 |
Nghị quyết số 355/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2020 quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh |
9 |
Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
10 |
Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh |
11 |
Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
12 |
Nghị Quyết 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
13 |
Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
14 |
Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
15 |
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
16 |
Nghị quyết số 60/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh |
17 |
Nghị quyết số 66/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh |
18 |
Nghị quyết số 68/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
19 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2026 |
20 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý |
21 |
Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
22 |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định mức chi chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh |
23 |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực; đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể để thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
24 |
Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định nội dung và mức chi thăm hỏi, tặng quà người có công với cách mạng và gia đình người có công với cách mạng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ và Tết Nguyên đán của tỉnh |
25 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26 |
Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2023 quy định mức hỗ trợ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội được hỗ trợ kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh |
27 |
Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
28 |
Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
30 |
Nghị quyết số 47/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
31 |
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
32 |
Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, người tham gia Chương trình học và thực hành tại doanh nghiệp ở nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh ký kết, hợp tác đào tạo trên địa bàn tỉnh |
33 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
34 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 quy định nội dung, mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh |
35 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh |
36 |
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
37 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 ban hành quy định chính sách khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ tại cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ hoạt động sáng tạo của đối tượng không chuyên trên địa bàn tỉnh |
38 |
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 quy định nội dung mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
39 |
Nghị quyết số 05/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đáp ứng điều kiện loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn xã hội hóa do Thủ tướng Chính phủ quyết định |
40 |
Nghị quyết số 09/2025/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 quy định chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh |
41 |
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 đã quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
42 |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14 năm 7 năm 2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
43 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định về thời hạn gửi và giao dự toán; gửi và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm |
44 |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
45 |
Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
46 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt Trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
47 |
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2018 quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở điều trị cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trên địa bàn tỉnh |
49 |
Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh |
50 |
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tình |
51 |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
52 |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
53 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh |
54 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh |
55 |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống mua bán người trên địa bàn tỉnh |
56 |
Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân và mức phụ cấp hàng tháng cho ấp đội trưởng, khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh |
57 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định mức thu dịch vụ sử dụng hồ bơi trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
58 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định về mức hỗ trợ kinh phí vận hành và khai thác hồ bơi trong các trường Trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
59 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ đối với giáo viên, cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
60 |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định kinh phí hỗ trợ cho người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật thực hiện chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
61 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
62 |
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định về đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
63 |
Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định mức hỗ trợ cộng tác viên dân số và chính sách khen thưởng tập thể, cá nhân trong công tác Dân số trên địa bàn tỉnh |
64 |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định mức hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho người có công và thân nhân người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh |
65 |
Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực |
66 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh |
67 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
68 |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện Chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
69 |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
70 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh |
71 |
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định chính sách khuyến khích đối với viên chức quản lý, giáo viên cơ sở giáo dục mầm non công lập, giáo viên mới tuyển dụng giảng dạy môn học trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập tại các địa bàn khó tuyển dụng của tỉnh |
72 |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh |
73 |
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2023 quy định về đối tượng hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
74 |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
75 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh |
76 |
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2024 - 2026. |
77 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm thuốc trên địa bàn tỉnh |
78 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý |
79 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
80 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
81 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
82 |
Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
83 |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
84 |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
85 |
Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân và mức phụ cấp hàng tháng cho Ấp đội trường, Khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh |
86 |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
NGHỊ QUYẾT |
A. NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP (TRƯỚC SẮP XẾP) BAN HÀNH |
|
1 |
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND 08 tháng 7 năm 2009 về đẩy mạnh thực hiện các giải pháp, chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
2 |
Nghị quyết số 114/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 về việc quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
3 |
Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 về việc thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
4 |
Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
5 |
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 ban hành quy định một số nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
6 |
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
7 |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 về đẩy mạnh, thực hiện các giải pháp, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình và Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 thông qua Đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012 - 2016 trên địa bàn tỉnh |
8 |
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
9 |
Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
10 |
Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
11 |
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
12 |
Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn tỉnh |
13 |
Nghị quyết số 124/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 thông qua chương trình phát triển đô thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
14 |
Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15 |
Nghị quyết số 129/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
16 |
Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định một số nội dung và mức chi cho công tác theo dõi thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
17 |
Nghị quyết số 137/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
18 |
Nghị quyết số 145/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv |
19 |
Nghị quyết số 164/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn địa phương, quyết toán ngân sách hàng năm; giao dự toán và phân bổ ngân sách hàng năm; quyết định và phân bổ giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, hàng năm; phê chuẩn dự toán, quyết toán ngân sách; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh. |
20 |
Nghị quyết số 165/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 tháng 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
21 |
Nghị quyết số 170/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2018 về việc thông qua phân bổ chi tiết nguồn vốn 10% còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh quản lý và phân bổ |
22 |
Nghị quyết số 174/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh |
23 |
Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 quy định mức trích từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh hàng năm |
24 |
Nghị quyết số 199/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 về phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
25 |
Nghị quyết số 201/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 về việc sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
26 |
Nghị quyết số 215/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
27 |
Nghị quyết số 235/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2019 về việc bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
28 |
Nghị quyết số 256/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh |
29 |
Nghị quyết số 257/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
30 |
Nghị quyết số 283/2019/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2019 quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
31 |
Nghị quyết số 308/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh |
32 |
Nghị quyết số 311/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
33 |
Nghị quyết số 312/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 điều chỉnh, bổ sung phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
34 |
Nghị quyết số 328/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
35 |
Nghị quyết số 330/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 2) |
36 |
Nghị quyết số 336/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định số lượng, chế độ, chính sách đối với nhân viên y tế khóm thuộc các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
37 |
Nghị quyết số 375/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ |
38 |
Nghị quyết số 380/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về việc danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021 - 2025 |
39 |
Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 21/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
40 |
Nghị quyết số 50/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
41 |
Nghị quyết số 62/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý |
42 |
Nghị quyết số 67/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
43 |
Nghị quyết số 69/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh |
44 |
Nghị quyết số 72/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non ở các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
45 |
Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 quy định việc xử lý các cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp không đảm bảo các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy có hiệu lực thi hành |
46 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh |
47 |
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2025 |
48 |
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương, tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực và nội dung hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
49 |
Nghị Quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2022 quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh |
50 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2022 quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
51 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
52 |
Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện |
53 |
Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
54 |
Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2021 về việc quy định nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
55 |
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định một số nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
56 |
Nghị quyết số 46/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
57 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng và chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
58 |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2025 |
59 |
Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
60 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 quy định về mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục trên địa bàn tỉnh |
61 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
62 |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 Ban hành quy định thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, khai thác, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh |
63 |
Nghị quyết số 153/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 01 năm 2008 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh |
64 |
Nghị quyết số 181/2008/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2008 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 của tỉnh |
65 |
Nghị quyết số 215/2009/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 của tỉnh |
66 |
Nghị quyết số 262/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh |
67 |
Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2011 quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 tinh |
68 |
Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (bổ sung) của tỉnh |
69 |
Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 của tỉnh |
70 |
Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển Trung tâm văn hóa thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
71 |
Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 quy định kinh phí hỗ trợ cho người tự nguyện đình sản trên địa bàn tỉnh |
72 |
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 |
73 |
Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
74 |
Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 |
75 |
Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2020 |
76 |
Nghị quyết số 52/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
77 |
Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
78 |
Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh |
79 |
Nghị quyết số 64/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tiền Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
80 |
Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, bổ sung định hướng đến năm 2030 |
81 |
Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về việc điều chỉnh Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
82 |
Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về việc điều chỉnh Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh |
83 |
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về điều chỉnh Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
84 |
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định mức thù lao đối với đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
85 |
Nghị Quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh |
86 |
Nghị quyết số 97/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh |
87 |
Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
88 |
Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
89 |
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
90 |
Nghị quyết số 120/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh |
91 |
Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
92 |
Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
93 |
Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 quy định phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh |
94 |
Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
95 |
Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
96 |
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
97 |
Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh |
98 |
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục I Điều 1 của Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
99 |
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
100 |
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 về bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
101 |
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
102 |
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
103 |
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh |
104 |
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
105 |
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 Quy định nội dung chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
106 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
107 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
108 |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý |
109 |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
110 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 ban hành quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
111 |
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
112 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
113 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
114 |
Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật trên địa bàn tỉnh |
115 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2025. |
116 |
Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
117 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh |
118 |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
119 |
Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
120 |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo, nâng cao năng lực cho thành viên và người lao động của các tổ chức kinh tế tập thể, chi hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức này trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
121 |
Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh |
122 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh |
123 |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
124 |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
125 |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương, tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực và nội dung hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
126 |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
127 |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
128 |
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
129 |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
130 |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định tiêu chí thành lập Tổ, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ hỗ trợ, bồi dưỡng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn |
131 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh |
132 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
133 |
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
134 |
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, khai thác, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh |
135 |
Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định về chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất theo từng khu vực, lĩnh vực đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 60/TTr-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét quyết định áp dụng, bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tiếp tục áp dụng 86 nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Tháp.
(Đính kèm Phụ lục I)
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ 135 nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính.
(Đính kèm Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Kịp thời rà soát, đề nghị bãi bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế các Nghị quyết nêu tại Điều 1 khi cần thiết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ 02 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
NGHỊ QUYẾT |
A. NHÓM NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP (TRƯỚC SẮP XẾP) BAN HÀNH |
|
1 |
Nghị quyết số 108/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh |
2 |
Nghị quyết số 156/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định mức thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh |
3 |
Nghị quyết số 158/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh |
4 |
Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
5 |
Nghị quyết số 282/2019/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2019 quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” áp dụng trên địa bàn tỉnh |
6 |
Nghị quyết số 315/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 quy định mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
7 |
Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 ban hành quy định nội dung, mức chi kinh phí đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
8 |
Nghị quyết số 355/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2020 quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh |
9 |
Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
10 |
Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh |
11 |
Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
12 |
Nghị Quyết 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
13 |
Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
14 |
Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
15 |
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
16 |
Nghị quyết số 60/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh |
17 |
Nghị quyết số 66/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh |
18 |
Nghị quyết số 68/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
19 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2026 |
20 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý |
21 |
Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
22 |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định mức chi chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh |
23 |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực; đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể để thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
24 |
Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định nội dung và mức chi thăm hỏi, tặng quà người có công với cách mạng và gia đình người có công với cách mạng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ và Tết Nguyên đán của tỉnh |
25 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26 |
Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2023 quy định mức hỗ trợ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội được hỗ trợ kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh |
27 |
Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
28 |
Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
30 |
Nghị quyết số 47/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
31 |
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh |
32 |
Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, người tham gia Chương trình học và thực hành tại doanh nghiệp ở nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh ký kết, hợp tác đào tạo trên địa bàn tỉnh |
33 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
34 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 quy định nội dung, mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh |
35 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh |
36 |
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
37 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 ban hành quy định chính sách khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ tại cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ hoạt động sáng tạo của đối tượng không chuyên trên địa bàn tỉnh |
38 |
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 quy định nội dung mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
39 |
Nghị quyết số 05/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đáp ứng điều kiện loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn xã hội hóa do Thủ tướng Chính phủ quyết định |
40 |
Nghị quyết số 09/2025/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 quy định chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh |
41 |
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 đã quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
42 |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14 năm 7 năm 2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
43 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định về thời hạn gửi và giao dự toán; gửi và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm |
44 |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
45 |
Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
46 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt Trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
47 |
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2018 quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở điều trị cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trên địa bàn tỉnh |
49 |
Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh |
50 |
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tình |
51 |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
52 |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
53 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh |
54 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh |
55 |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống mua bán người trên địa bàn tỉnh |
56 |
Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân và mức phụ cấp hàng tháng cho ấp đội trưởng, khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh |
57 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định mức thu dịch vụ sử dụng hồ bơi trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
58 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định về mức hỗ trợ kinh phí vận hành và khai thác hồ bơi trong các trường Trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
59 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ đối với giáo viên, cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
60 |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định kinh phí hỗ trợ cho người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật thực hiện chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
61 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
62 |
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định về đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
63 |
Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định mức hỗ trợ cộng tác viên dân số và chính sách khen thưởng tập thể, cá nhân trong công tác Dân số trên địa bàn tỉnh |
64 |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định mức hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho người có công và thân nhân người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh |
65 |
Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực |
66 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh |
67 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
68 |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện Chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
69 |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
70 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh |
71 |
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định chính sách khuyến khích đối với viên chức quản lý, giáo viên cơ sở giáo dục mầm non công lập, giáo viên mới tuyển dụng giảng dạy môn học trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập tại các địa bàn khó tuyển dụng của tỉnh |
72 |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh |
73 |
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2023 quy định về đối tượng hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
74 |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
75 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh |
76 |
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2024 - 2026. |
77 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm thuốc trên địa bàn tỉnh |
78 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý |
79 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
80 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
81 |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
82 |
Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
83 |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
84 |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
85 |
Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân và mức phụ cấp hàng tháng cho Ấp đội trường, Khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh |
86 |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
NGHỊ QUYẾT |
A. NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP (TRƯỚC SẮP XẾP) BAN HÀNH |
|
1 |
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND 08 tháng 7 năm 2009 về đẩy mạnh thực hiện các giải pháp, chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
2 |
Nghị quyết số 114/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 về việc quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
3 |
Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 về việc thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
4 |
Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
5 |
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 ban hành quy định một số nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
6 |
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
7 |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 về đẩy mạnh, thực hiện các giải pháp, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình và Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 thông qua Đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012 - 2016 trên địa bàn tỉnh |
8 |
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
9 |
Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở điều trị cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
10 |
Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
11 |
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
12 |
Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn tỉnh |
13 |
Nghị quyết số 124/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 thông qua chương trình phát triển đô thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
14 |
Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15 |
Nghị quyết số 129/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
16 |
Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 quy định một số nội dung và mức chi cho công tác theo dõi thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
17 |
Nghị quyết số 137/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
18 |
Nghị quyết số 145/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv |
19 |
Nghị quyết số 164/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn địa phương, quyết toán ngân sách hàng năm; giao dự toán và phân bổ ngân sách hàng năm; quyết định và phân bổ giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, hàng năm; phê chuẩn dự toán, quyết toán ngân sách; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh. |
20 |
Nghị quyết số 165/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 tháng 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
21 |
Nghị quyết số 170/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2018 về việc thông qua phân bổ chi tiết nguồn vốn 10% còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh quản lý và phân bổ |
22 |
Nghị quyết số 174/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh |
23 |
Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 quy định mức trích từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh hàng năm |
24 |
Nghị quyết số 199/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 về phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
25 |
Nghị quyết số 201/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 về việc sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
26 |
Nghị quyết số 215/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
27 |
Nghị quyết số 235/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2019 về việc bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
28 |
Nghị quyết số 256/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh |
29 |
Nghị quyết số 257/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
30 |
Nghị quyết số 283/2019/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2019 quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
31 |
Nghị quyết số 308/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh |
32 |
Nghị quyết số 311/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 điều chỉnh phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cao Lãnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
33 |
Nghị quyết số 312/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 điều chỉnh, bổ sung phụ lục danh mục đầu tư kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sa Đéc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
34 |
Nghị quyết số 328/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
35 |
Nghị quyết số 330/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 2) |
36 |
Nghị quyết số 336/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định số lượng, chế độ, chính sách đối với nhân viên y tế khóm thuộc các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
37 |
Nghị quyết số 375/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ |
38 |
Nghị quyết số 380/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về việc danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021 - 2025 |
39 |
Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 21/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
40 |
Nghị quyết số 50/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
41 |
Nghị quyết số 62/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý |
42 |
Nghị quyết số 67/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
43 |
Nghị quyết số 69/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh |
44 |
Nghị quyết số 72/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non ở các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
45 |
Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 quy định việc xử lý các cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp không đảm bảo các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy có hiệu lực thi hành |
46 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung, mức chi để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh |
47 |
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2025 |
48 |
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương, tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực và nội dung hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
49 |
Nghị Quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2022 quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh |
50 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2022 quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
51 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
52 |
Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện |
53 |
Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
54 |
Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2021 về việc quy định nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
55 |
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 quy định một số nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
56 |
Nghị quyết số 46/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
57 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng và chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
58 |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2025 |
59 |
Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
60 |
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 quy định về mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục trên địa bàn tỉnh |
61 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
62 |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2024 Ban hành quy định thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, khai thác, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh |
63 |
Nghị quyết số 153/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 01 năm 2008 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh |
64 |
Nghị quyết số 181/2008/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2008 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 của tỉnh |
65 |
Nghị quyết số 215/2009/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 của tỉnh |
66 |
Nghị quyết số 262/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh |
67 |
Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2011 quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 tinh |
68 |
Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (bổ sung) của tỉnh |
69 |
Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 của tỉnh |
70 |
Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển Trung tâm văn hóa thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
71 |
Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 quy định kinh phí hỗ trợ cho người tự nguyện đình sản trên địa bàn tỉnh |
72 |
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 |
73 |
Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
74 |
Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 |
75 |
Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2020 |
76 |
Nghị quyết số 52/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
77 |
Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
78 |
Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh |
79 |
Nghị quyết số 64/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tiền Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
80 |
Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, bổ sung định hướng đến năm 2030 |
81 |
Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về việc điều chỉnh Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh |
82 |
Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về việc điều chỉnh Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh |
83 |
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 về điều chỉnh Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
84 |
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định mức thù lao đối với đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
85 |
Nghị Quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh |
86 |
Nghị quyết số 97/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh |
87 |
Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
88 |
Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
89 |
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
90 |
Nghị quyết số 120/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh |
91 |
Nghị quyết số 126/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
92 |
Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
93 |
Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 quy định phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh |
94 |
Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
95 |
Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017 |
96 |
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
97 |
Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh |
98 |
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục I Điều 1 của Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
99 |
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
100 |
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 về bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
101 |
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
102 |
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
103 |
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh |
104 |
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
105 |
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 Quy định nội dung chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
106 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
107 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
108 |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý |
109 |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh |
110 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 ban hành quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
111 |
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
112 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
113 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
114 |
Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật trên địa bàn tỉnh |
115 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2025. |
116 |
Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
117 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh |
118 |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
119 |
Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
120 |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo, nâng cao năng lực cho thành viên và người lao động của các tổ chức kinh tế tập thể, chi hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức này trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 |
121 |
Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh |
122 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh |
123 |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
124 |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
125 |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương, tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực và nội dung hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
126 |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
127 |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
128 |
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
129 |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
130 |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định tiêu chí thành lập Tổ, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ hỗ trợ, bồi dưỡng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn |
131 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2024 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh |
132 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
133 |
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
134 |
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 ban hành quy định thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, khai thác, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh |
135 |
Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 quy định về chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất theo từng khu vực, lĩnh vực đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh |