Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức các cơ quan hành chính; người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh Hải Dương năm 2025
Số hiệu | 110/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lê Văn Hiệu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2025:
1. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước: 1.792 chỉ tiêu. Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành: 900 chỉ tiêu.
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 892 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh: 32.536 chỉ tiêu. Trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 28.923 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Y tế: 2.393 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Văn hoá - Thể thao: 272 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 846 chỉ tiêu;
- Các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 102 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ: 2.120 chỉ tiêu.
- Đối với lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo: 2.095 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
- Đối với lĩnh vực Y tế: 25 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2025:
1. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước: 1.792 chỉ tiêu. Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành: 900 chỉ tiêu.
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 892 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh: 32.536 chỉ tiêu. Trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 28.923 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Y tế: 2.393 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Văn hoá - Thể thao: 272 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 846 chỉ tiêu;
- Các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 102 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ: 2.120 chỉ tiêu.
- Đối với lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo: 2.095 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
- Đối với lĩnh vực Y tế: 25 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH
|
SỐ LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan |
Biên chế giao năm 2024 |
Điều chỉnh số giao năm 2024 sang đầu năm 2025 |
Biên chế giao đầu năm 2025 |
Biên chế giảm theo lộ trình TGBC |
Biên chế giao cuối năm 2025 |
Tăng (giảm) năm 2025 so với năm |
Ghi chú |
|
Giảm |
Bổ sung |
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-3+4 |
6 |
7=5-6 |
8=7-2 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
1,816 |
15 |
15 |
1,816 |
24 |
1,792 |
-24 |
|
A |
Khối sở, ngành |
908 |
15 |
15 |
908 |
8 |
900 |
-8 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
|
|
29 |
1 |
28 |
-1 |
|
|
Thường trực HĐND tỉnh và Lãnh đạo các Ban HĐND tỉnh |
8 |
|
|
8 |
|
8 |
0 |
|
|
Văn Phòng |
21 |
|
|
21 |
1 |
20 |
-1 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
50 |
2 |
2 |
50 |
1 |
49 |
-1 |
|
|
Khối Văn phòng UBND tỉnh |
47 |
2 |
|
45 |
1 |
44 |
-3 |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
3 |
|
2 |
5 |
|
5 |
2 |
|
3 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
|
|
39 |
|
39 |
0 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
23 |
|
23 |
0 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
52 |
|
|
52 |
|
52 |
0 |
|
|
Khối Văn phòng sở |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
0 |
|
|
Ban thi đua - khen thưởng |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
|
|
44 |
|
44 |
0 |
|
7 |
Sở Tài chính |
60 |
|
|
60 |
1 |
59 |
-1 |
|
8 |
Sở Công Thương |
44 |
|
|
44 |
1 |
43 |
-1 |
|
9 |
Sở Y tế |
56 |
|
|
56 |
|
56 |
0 |
|
|
Khối Văn phòng Sở |
32 |
|
|
32 |
|
32 |
0 |
|
|
Chi cục An toàn VSTP |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
|
Chi cục Dân số KHHGĐ |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
|
|
45 |
|
45 |
0 |
|
11 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
50 |
|
|
50 |
1 |
49 |
-1 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
|
|
52 |
1 |
51 |
-1 |
01CT VP BATGT |
13 |
Sở Xây dựng |
41 |
|
|
41 |
|
41 |
0 |
|
|
Khối Văn phòng sở |
29 |
|
|
29 |
|
29 |
0 |
|
|
Chi cục Giám định xây dựng |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
14 |
Ban Quản Lý các Khu công nghiệp |
24 |
|
|
24 |
|
24 |
0 |
|
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
146 |
|
|
146 |
2 |
144 |
-2 |
|
|
Khối Văn phòng Sở |
45 |
|
|
45 |
|
45 |
0 |
|
|
Chi cục Phát triển Nông thôn |
17 |
|
|
17 |
|
17 |
0 |
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
15 |
|
|
15 |
1 |
14 |
-1 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
31 |
|
|
31 |
1 |
30 |
-1 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
23 |
|
|
23 |
|
23 |
0 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
13 |
13 |
49 |
0 |
49 |
0 |
|
|
Khối Văn phòng Sở |
36 |
|
13 |
49 |
|
49 |
13 |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
13 |
|
0 |
|
0 |
-13 |
|
17 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
49 |
|
|
49 |
|
49 |
0 |
|
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
|
|
32 |
|
32 |
0 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
|
|
23 |
|
23 |
0 |
|
II |
Khối Huyện |
908 |
0 |
0 |
908 |
16 |
892 |
-16 |
|
1 |
UBND thành phố Hải Dương |
100 |
|
|
100 |
3 |
97 |
-3 |
|
2 |
UBND thành phố Chí Linh |
86 |
|
|
86 |
1 |
85 |
-1 |
|
3 |
UBND huyện Nam Sách |
70 |
|
|
70 |
1 |
69 |
-1 |
|
4 |
UBND thị xã Kinh Môn |
77 |
|
|
77 |
|
77 |
0 |
|
5 |
UBND huyện Kim Thành |
70 |
|
|
70 |
2 |
68 |
-2 |
|
6 |
UBND huyện Thanh Hà |
72 |
|
|
72 |
1 |
71 |
-1 |
|
7 |
UBND huyện Gia Lộc |
72 |
|
|
72 |
1 |
71 |
-1 |
|
8 |
UBND huyện Ninh Giang |
73 |
|
|
73 |
1 |
72 |
-1 |
|
9 |
UBND huyện Tứ Kỳ |
74 |
|
|
74 |
1 |
73 |
-1 |
|
10 |
UBND huyện Thanh Miện |
69 |
|
|
69 |
1 |
68 |
-1 |
|
11 |
UBND huyện Bình Giang |
74 |
|
|
74 |
2 |
72 |
-2 |
|
12 |
UBND huyện Cẩm Giàng |
71 |
|
|
71 |
2 |
69 |
-2 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG
LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI DO ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên cơ quan đơn vị |
Số giao năm 2024 |
Điều chỉnh số giao năm 2024 sang đầu năm 2025 |
Số giao đầu năm 2025 |
Số phải giảm theo KH TGBC |
Số giao cuối năm 2025 |
Tăng, giảm số giao năm 2025 so với năm 2024 |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2- 3+4 |
6 |
7=5-6 |
8=7-2 |
9 |
|
TỔNG |
32536 |
232 |
319 |
32623 |
87 |
32536 |
0 |
|
A |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
32434 |
232 |
319 |
32521 |
87 |
32434 |
0 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
28857 |
231 |
307 |
28933 |
10 |
28923 |
66 |
|
1 |
Trường Đại học, Cao đẳng |
350 |
0 |
0 |
350 |
9 |
341 |
-9 |
|
|
Trường Đại học Hải Dương |
252 |
|
|
252 |
7 |
245 |
-7 |
|
|
Trường Cao đẳng nghề |
55 |
|
|
55 |
1 |
54 |
-1 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
43 |
|
|
43 |
1 |
42 |
-1 |
|
2 |
Trường Trung học chuyên nghiệp |
40 |
0 |
0 |
40 |
1 |
39 |
-1 |
|
|
Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch |
40 |
|
|
40 |
1 |
39 |
-1 |
|
3 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
371 |
0 |
0 |
371 |
0 |
371 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương |
44 |
|
|
44 |
|
44 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX TP Chí Linh |
28 |
|
|
28 |
|
28 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Sách |
30 |
|
|
30 |
|
30 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Kinh Môn |
32 |
|
|
32 |
|
32 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kim Thành |
24 |
|
|
24 |
|
24 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Hà |
32 |
|
|
32 |
|
32 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Gia Lộc |
29 |
|
|
29 |
|
29 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ninh Giang |
35 |
|
|
35 |
|
35 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tứ Kỳ |
40 |
|
|
40 |
|
40 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Miện |
28 |
|
|
28 |
|
28 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Giang |
23 |
|
|
23 |
|
23 |
0 |
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Giàng |
26 |
|
|
26 |
|
26 |
0 |
|
4 |
Giáo dục phổ thông |
18764 |
70 |
307 |
19001 |
0 |
19001 |
237 |
|
|
Trường Trung học phổ thông |
2541 |
3 |
25 |
2563 |
0 |
2563 |
22 |
|
|
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi |
115 |
|
|
115 |
|
115 |
0 |
|
|
Trường THPT Hồng Quang |
81 |
|
|
81 |
|
81 |
0 |
|
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
111 |
|
|
111 |
|
111 |
0 |
|
|
Trường THPT Nguyễn Du |
57 |
1 |
|
56 |
|
56 |
-1 |
|
|
Trường THPT Cẩm Giàng |
73 |
|
2 |
75 |
|
75 |
2 |
|
|
Trường THPT Tuệ Tĩnh |
47 |
|
3 |
50 |
|
50 |
3 |
|
|
Trường THPT Ninh Giang |
81 |
|
|
81 |
|
81 |
0 |
|
|
Trường THPT Quang Trung |
55 |
|
1 |
56 |
|
56 |
1 |
|
|
Trường THPT Cầu Xe |
50 |
1 |
|
49 |
|
49 |
-1 |
|
|
Trường THPT Tứ Kỳ |
81 |
|
|
81 |
|
81 |
0 |
|
|
Trường THPT Thanh Hà |
75 |
|
|
75 |
|
75 |
0 |
|
|
Trường THPT Hà Đông |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Hà Bắc |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Nam Sách |
81 |
|
|
81 |
|
81 |
0 |
|
|
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Kim Thành |
75 |
|
|
75 |
|
75 |
0 |
|
|
Trường THPT Đồng Gia |
43 |
|
1 |
44 |
|
44 |
1 |
|
|
Trường THPT Kinh Môn |
69 |
|
|
69 |
|
69 |
0 |
|
|
Trường THPT Phúc Thành |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Nhị Chiểu |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Chí Linh |
81 |
|
1 |
82 |
|
82 |
1 |
|
|
Trường THPT Phả Lại |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Bến Tắm |
56 |
|
1 |
57 |
|
57 |
1 |
|
|
Trường THPT Thanh Miện |
61 |
|
2 |
63 |
|
63 |
2 |
|
|
Trường THPT Thanh Miện II |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Bình Giang |
56 |
|
|
56 |
|
56 |
0 |
|
|
Trường THPT Kẻ Sặt |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
Trường THPT Đoàn Thượng |
49 |
|
1 |
50 |
|
50 |
1 |
|
|
Trường THPT Gia Lộc |
81 |
|
|
81 |
|
81 |
0 |
|
|
Trường THPT Đường An |
61 |
|
2 |
63 |
|
63 |
2 |
|
|
Trường THPT Cẩm Giàng II |
66 |
|
3 |
69 |
|
69 |
3 |
|
|
Trường THPT Trần Phú |
55 |
|
1 |
56 |
|
56 |
1 |
|
|
Trường THPT Gia Lộc II |
62 |
|
1 |
63 |
|
63 |
1 |
|
|
Trường THPT Kinh Môn II |
69 |
|
|
69 |
|
69 |
0 |
|
|
Trường THPT Kim Thành II |
61 |
|
1 |
62 |
|
62 |
1 |
|
|
Trường THPT Nam Sách II |
55 |
|
1 |
56 |
|
56 |
1 |
|
|
Trường THPT Khúc Thừa Dụ |
55 |
|
1 |
56 |
|
56 |
1 |
|
|
Trường THPT Thanh Bình |
62 |
|
1 |
63 |
|
63 |
1 |
|
|
Trường THPT Thanh Miện III |
61 |
|
2 |
63 |
|
63 |
2 |
|
|
Trường THPT Hưng Đạo |
56 |
1 |
|
55 |
|
55 |
-1 |
|
|
Trường Trung học cơ sở |
7079 |
0 |
245 |
7324 |
0 |
7324 |
245 |
0 |
|
TP Hải Dương |
1006 |
|
28 |
1034 |
|
1034 |
28 |
|
|
TP Chí Linh |
533 |
|
|
533 |
|
533 |
0 |
|
|
Huyện Nam Sách |
410 |
|
21 |
431 |
|
431 |
21 |
|
|
Thị xã Kinh Môn |
683 |
|
24 |
707 |
|
707 |
24 |
|
|
Huyện Kim Thành |
526 |
|
16 |
542 |
|
542 |
16 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
544 |
|
29 |
573 |
|
573 |
29 |
|
|
Huyện Gia Lộc |
541 |
|
24 |
565 |
|
565 |
24 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
624 |
|
18 |
642 |
|
642 |
18 |
|
|
Huyện Tứ Kỳ |
664 |
|
26 |
690 |
|
690 |
26 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
519 |
|
12 |
531 |
|
531 |
12 |
|
|
Huyện Bình Giang |
453 |
|
21 |
474 |
|
474 |
21 |
|
|
Huyện Cẩm Giàng |
576 |
|
26 |
602 |
|
602 |
26 |
|
|
Trường Tiểu học |
8683 |
66 |
30 |
8647 |
0 |
8647 |
-36 |
|
|
TP Hải Dương |
1293 |
|
14 |
1307 |
|
1307 |
14 |
|
|
TP Chí Linh |
615 |
11 |
|
604 |
|
604 |
-11 |
|
|
Huyện Nam Sách |
501 |
|
2 |
503 |
|
503 |
2 |
|
|
Thị xã Kinh Môn |
849 |
11 |
|
838 |
|
838 |
-11 |
|
|
Huyện Kim Thành |
649 |
|
5 |
654 |
|
654 |
5 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
676 |
|
5 |
681 |
|
681 |
5 |
|
|
Huyện Gia Lộc |
636 |
3 |
|
633 |
|
633 |
-3 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
736 |
11 |
|
725 |
|
725 |
-11 |
|
|
Huyện Tứ Kỳ |
833 |
5 |
|
828 |
|
828 |
-5 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
631 |
16 |
|
615 |
|
615 |
-16 |
|
|
Huyện Bình Giang |
557 |
9 |
|
548 |
|
548 |
-9 |
|
|
Huyện Cẩm Giàng |
707 |
|
4 |
711 |
|
711 |
4 |
|
|
Trường TH và THCS |
461 |
1 |
7 |
467 |
0 |
467 |
6 |
|
|
TP Chí Linh |
142 |
1 |
|
141 |
|
141 |
-1 |
|
|
Huyện Nam Sách |
217 |
|
4 |
221 |
|
221 |
4 |
|
|
Huyện Bình Giang |
102 |
|
3 |
105 |
|
105 |
3 |
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
9332 |
161 |
0 |
9171 |
0 |
9171 |
-161 |
0 |
|
TP Hải Dương |
1003 |
9 |
|
994 |
|
994 |
-9 |
|
|
TP Chí Linh |
685 |
1 |
|
684 |
|
684 |
-1 |
|
|
Huyện Nam Sách |
708 |
2 |
|
706 |
|
706 |
-2 |
|
|
TX Kinh Môn |
1060 |
63 |
|
997 |
|
997 |
-63 |
|
|
Huyện Kim Thành |
760 |
14 |
|
746 |
|
746 |
-14 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
724 |
10 |
|
714 |
|
714 |
-10 |
|
|
Huyện Gia Lộc |
732 |
16 |
|
716 |
|
716 |
-16 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
752 |
12 |
|
740 |
|
740 |
-12 |
|
|
Huyện Tứ Kỳ |
922 |
16 |
|
906 |
|
906 |
-16 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
670 |
4 |
|
666 |
|
666 |
-4 |
|
|
Huyện Bình Giang |
606 |
6 |
|
600 |
|
600 |
-6 |
|
|
Huyện Cẩm Giàng |
710 |
8 |
|
702 |
|
702 |
-8 |
|
II |
Y Tế |
2450 |
0 |
0 |
2450 |
57 |
2393 |
-57 |
|
1 |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
429 |
0 |
0 |
429 |
7 |
422 |
-7 |
|
|
Bệnh viện Tâm thần |
146 |
|
|
146 |
1 |
145 |
-1 |
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
201 |
|
|
201 |
4 |
197 |
-4 |
|
|
Bệnh viện Phong Chí Linh |
28 |
|
|
28 |
|
28 |
0 |
|
|
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
54 |
|
|
54 |
2 |
52 |
-2 |
|
2 |
Y Tế dự phòng |
2021 |
0 |
0 |
2021 |
50 |
1971 |
-50 |
|
|
Trung tâm tuyến tỉnh |
175 |
0 |
0 |
175 |
2 |
173 |
-2 |
|
|
TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
34 |
|
|
34 |
|
34 |
0 |
|
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương |
126 |
|
|
126 |
2 |
124 |
-2 |
|
|
Trung tâm Pháp y tỉnh |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Trung tâm tuyến huyện |
1846 |
0 |
0 |
1846 |
48 |
1798 |
-48 |
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương |
195 |
|
|
195 |
5 |
190 |
-5 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách |
142 |
|
|
142 |
4 |
138 |
-4 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà |
159 |
|
|
159 |
6 |
153 |
-6 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành |
139 |
|
|
139 |
3 |
136 |
-3 |
|
|
Trung tâm Y tế thị xã Kinh Môn |
176 |
|
|
176 |
5 |
171 |
-5 |
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Chí Linh |
145 |
|
|
145 |
1 |
144 |
-1 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ |
174 |
|
|
174 |
5 |
169 |
-5 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gia lộc |
145 |
|
|
145 |
7 |
138 |
-7 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang |
178 |
|
|
178 |
3 |
175 |
-3 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện |
132 |
|
|
132 |
3 |
129 |
-3 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang |
130 |
|
|
130 |
5 |
125 |
-5 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng |
131 |
|
|
131 |
1 |
130 |
-1 |
|
III |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin, thể thao và du lịch |
265 |
0 |
10 |
275 |
3 |
272 |
7 |
|
1 |
Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 |
0 |
0 |
69 |
3 |
66 |
-3 |
|
|
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể thao |
69 |
|
|
69 |
3 |
66 |
-3 |
|
2 |
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố |
196 |
0 |
10 |
206 |
0 |
206 |
10 |
|
|
Thành phố Hải Dương |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
27 |
|
|
27 |
|
27 |
0 |
|
|
Câu lạc bộ Nguyễn Trãi |
3 |
|
|
3 |
|
3 |
0 |
|
|
Thành phố Chí Linh |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
0 |
|
|
Nhà Thiếu nhi |
5 |
|
|
5 |
|
5 |
0 |
|
|
Huyện Nam Sách |
13 |
0 |
2 |
15 |
0 |
15 |
2 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
13 |
|
2 |
15 |
|
15 |
2 |
|
|
Thị xã Kinh Môn |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
16 |
0 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
16 |
|
|
16 |
|
16 |
0 |
|
|
Huyện Kim Thành |
13 |
0 |
2 |
15 |
0 |
15 |
2 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
13 |
|
2 |
15 |
|
15 |
2 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
14 |
0 |
1 |
15 |
0 |
15 |
1 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
14 |
|
1 |
15 |
|
15 |
1 |
|
|
Huyện Gia Lộc |
14 |
0 |
1 |
15 |
0 |
15 |
1 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
14 |
|
1 |
15 |
|
15 |
1 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
14 |
0 |
1 |
15 |
0 |
15 |
1 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
14 |
|
1 |
15 |
|
15 |
1 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
14 |
0 |
1 |
15 |
0 |
15 |
1 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
14 |
|
1 |
15 |
|
15 |
1 |
|
|
Huyện Tứ Kỳ |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Huyện Bình Giang |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Huyện Cẩm Giàng |
13 |
0 |
2 |
15 |
0 |
15 |
2 |
|
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và Truyền thông |
13 |
|
2 |
15 |
|
15 |
2 |
|
IV |
Sự nghiệp khác |
862 |
1 |
2 |
863 |
17 |
846 |
-16 |
|
1 |
Thuộc sở, ngành |
710 |
0 |
2 |
712 |
17 |
695 |
-15 |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
21 |
0 |
2 |
23 |
0 |
23 |
2 |
|
|
Nhà khách UBND tỉnh |
6 |
|
|
6 |
|
6 |
0 |
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin |
8 |
|
|
8 |
|
8 |
0 |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
7 |
|
2 |
9 |
|
9 |
2 |
|
|
Sở Nội vụ |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
42 |
0 |
0 |
42 |
0 |
42 |
0 |
|
|
Thanh tra giao thông |
6 |
|
|
6 |
|
6 |
0 |
|
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
4 |
|
|
4 |
|
4 |
0 |
|
|
Trung tâm Điều hành và Giám sát giao thông vận tải tỉnh Hải Dương |
32 |
|
|
32 |
|
32 |
0 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
135 |
0 |
0 |
135 |
1 |
134 |
-1 |
|
|
Các hạt quản lý đê huyện, thành phố |
115 |
0 |
0 |
115 |
1 |
114 |
-1 |
|
|
Thành phố Hải Dương |
11 |
|
|
11 |
|
11 |
0 |
|
|
Thành phố Chí Linh |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
|
Huyện Nam Sách |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
0 |
|
|
Thị xã Kinh Môn |
18 |
|
|
18 |
|
18 |
0 |
|
|
Huyện Kim Thành |
18 |
|
|
18 |
1 |
17 |
-1 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
18 |
|
|
18 |
|
18 |
0 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
7 |
|
|
7 |
|
7 |
0 |
|
|
Huyện Tứ Kỳ |
13 |
|
|
13 |
|
13 |
0 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
|
Huyện Cẩm Giàng |
3 |
|
|
3 |
|
3 |
0 |
|
|
Ban Quản lý rừng tỉnh Hải Dương |
20 |
|
|
20 |
|
20 |
0 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
497 |
0 |
0 |
497 |
16 |
481 |
-16 |
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương |
152 |
|
|
152 |
7 |
145 |
-7 |
|
|
TT Nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội |
200 |
|
|
200 |
5 |
195 |
-5 |
|
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương |
114 |
|
|
114 |
3 |
111 |
-3 |
|
|
Hải Dương |
31 |
|
|
31 |
1 |
30 |
-1 |
|
2 |
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố |
152 |
1 |
0 |
151 |
0 |
151 |
-1 |
|
|
Đội Quy tắc thành phố TP Hải Dương |
21 |
|
|
21 |
|
21 |
0 |
|
|
Đội Quản lý trật tự Đô thị TP Chí Linh |
5 |
|
|
5 |
|
5 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Hải Dương |
14 |
|
|
14 |
|
14 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Chí Linh |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Nam Sách |
9 |
|
|
9 |
|
9 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Kinh Môn |
9 |
|
|
9 |
|
9 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kim Thành |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Thanh Hà |
13 |
|
|
13 |
|
13 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Gia Lộc |
c 9 |
|
|
9 |
|
9 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Huyện Ninh Giang |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thanh Miện |
10 |
1 |
|
9 |
|
9 |
-1 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Tứ Kỳ |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Bình Giang |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Giàng |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
B |
Các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ |
102 |
0 |
0 |
102 |
0 |
102 |
0 |
|
I |
Cấp tỉnh |
77 |
0 |
0 |
77 |
0 |
77 |
0 |
|
1 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
12 |
|
|
12 |
|
12 |
0 |
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
4 |
|
|
4 |
|
4 |
0 |
|
|
Trung tâm hợp tác Hữu nghị |
8 |
|
|
8 |
|
8 |
0 |
|
3 |
Liên minh hợp tác xã |
17 |
|
|
17 |
|
17 |
0 |
|
4 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
|
|
11 |
|
11 |
0 |
|
6 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
0 |
|
7 |
Hội Đông y |
6 |
|
|
6 |
|
6 |
0 |
|
8 |
Hội người mù |
3 |
|
|
3 |
|
3 |
0 |
|
9 |
Hội Nhà báo |
5 |
|
|
5 |
|
5 |
0 |
|
10 |
Hội Khuyến học |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
11 |
Hội Luật gia |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
II |
Cấp huyện |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
|
1 |
Hội chữ thập đỏ thành phố Hải Dương |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
2 |
Hội chữ thập đỏ thành phố Chí Linh |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
3 |
Hội chữ thập đỏ huyện Nam Sách |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
4 |
Hội chữ thập đỏ thị xã Kinh Môn |
3 |
|
|
3 |
|
3 |
0 |
|
5 |
Hội chữ thập đỏ huyện Kim Thành |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
6 |
Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Hà |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
7 |
Hội chữ thập đỏ huyện Gia Lộc |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
8 |
Hội chữ thập đỏ huyện Ninh Giang |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
9 |
Hội chữ thập đỏ huyện Tứ Kỳ |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
10 |
Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Miện |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
11 |
Hội chữ thập đỏ huyện Bình Giang |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
12 |
Hội chữ thập đỏ huyện Cẩm Giàng |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
0 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC TRƯỜNG MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP DO NHÀ NƯỚC
BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Cấp học |
Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2024 |
Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2025 |
Tăng, giảm số giao năm 2025 so với năm 2024 |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Giáo viên |
Nhân viên |
Tổng |
Giáo viên |
Nhân viên |
||||
|
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=5-2 |
9 |
TỔNG |
1547 |
951 |
596 |
2095 |
703 |
1392 |
548 |
|
|
I |
MẦM NON |
554 |
383 |
171 |
585 |
438 |
147 |
31 |
|
1 |
Thành phố Hải Dương |
12 |
8 |
4 |
18 |
14 |
4 |
6 |
|
2 |
Thành phố Chí Linh |
14 |
8 |
6 |
13 |
12 |
1 |
-1 |
|
3 |
Huyện Nam Sách |
64 |
45 |
19 |
68 |
52 |
16 |
4 |
|
4 |
Thị xã Kinh Môn |
9 |
6 |
3 |
5 |
4 |
1 |
-4 |
|
5 |
Huyện Kim Thành |
64 |
46 |
18 |
87 |
61 |
26 |
23 |
|
6 |
Huyện Thanh Hà |
61 |
41 |
20 |
70 |
53 |
17 |
9 |
|
7 |
Huyện Gia Lộc |
65 |
43 |
22 |
65 |
51 |
14 |
0 |
|
8 |
Huyện Ninh Giang |
43 |
30 |
13 |
48 |
43 |
5 |
5 |
|
9 |
Huyện Tứ Kỳ |
71 |
49 |
22 |
60 |
43 |
17 |
-11 |
|
10 |
Huyện Thanh Miện |
58 |
41 |
17 |
60 |
41 |
19 |
2 |
|
11 |
Huyện Bình Giang |
30 |
20 |
10 |
19 |
12 |
7 |
-11 |
|
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
63 |
46 |
17 |
72 |
52 |
20 |
9 |
|
II |
TIỂU HỌC |
505 |
272 |
233 |
793 |
92 |
701 |
288 |
|
1 |
Thành phố Hải Dương |
66 |
37 |
29 |
100 |
13 |
87 |
34 |
|
2 |
Thành phố Chí Linh |
35 |
19 |
16 |
57 |
9 |
48 |
22 |
|
3 |
Huyện Nam Sách |
28 |
14 |
14 |
44 |
4 |
40 |
16 |
|
4 |
Thị xã Kinh Môn |
53 |
29 |
24 |
82 |
10 |
72 |
29 |
|
5 |
Huyện Kim Thành |
36 |
18 |
18 |
62 |
9 |
53 |
26 |
|
6 |
Huyện Thanh Hà |
43 |
23 |
20 |
61 |
3 |
58 |
18 |
|
7 |
Huyện Gia Lộc |
43 |
22 |
21 |
64 |
3 |
61 |
21 |
|
8 |
Huyện Ninh Giang |
43 |
26 |
17 |
77 |
16 |
61 |
34 |
|
9 |
Huyện Tứ Kỳ |
51 |
26 |
25 |
80 |
5 |
75 |
29 |
|
10 |
Huyện Thanh Miện |
35 |
18 |
17 |
56 |
5 |
51 |
21 |
|
11 |
Huyện Bình Giang |
32 |
18 |
14 |
48 |
7 |
41 |
16 |
|
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
40 |
22 |
18 |
62 |
8 |
54 |
22 |
|
III |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
448 |
267 |
181 |
683 |
163 |
520 |
235 |
|
1 |
Thành phố Hải Dương |
5 |
3 |
2 |
8 |
2 |
6 |
3 |
|
2 |
Thành phố Chí Linh |
7 |
4 |
3 |
10 |
1 |
9 |
3 |
|
3 |
Huyện Nam Sách |
36 |
21 |
15 |
58 |
14 |
44 |
22 |
|
4 |
Thị xã Kinh Môn |
28 |
16 |
12 |
46 |
10 |
36 |
18 |
|
5 |
Huyện Kim Thành |
45 |
27 |
18 |
75 |
21 |
54 |
30 |
|
6 |
Huyện Thanh Hà |
48 |
27 |
21 |
78 |
18 |
60 |
30 |
|
7 |
Huyện Gia Lộc |
52 |
31 |
21 |
74 |
15 |
59 |
22 |
|
8 |
Huyện Ninh Giang |
55 |
30 |
25 |
77 |
13 |
64 |
22 |
|
9 |
Huyện Tứ Kỳ |
54 |
33 |
21 |
78 |
19 |
59 |
24 |
|
10 |
Huyện Thanh Miện |
49 |
31 |
18 |
80 |
24 |
56 |
31 |
|
11 |
Huyện Bình Giang |
18 |
11 |
7 |
26 |
6 |
20 |
8 |
|
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
51 |
33 |
18 |
73 |
20 |
53 |
22 |
|
IV |
TH&THCS |
34 |
23 |
11 |
24 |
2 |
22 |
-10 |
|
1 |
Thành phố Chí Linh |
12 |
8 |
4 |
8 |
|
8 |
-4 |
|
2 |
Huyện Nam Sách |
15 |
10 |
5 |
11 |
1 |
10 |
-4 |
Giáo viên |
3 |
Huyện Bình Giang |
7 |
5 |
2 |
5 |
1 |
4 |
-2 |
Giáo viên |
V |
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
6 |
6 |
|
10 |
8 |
2 |
4 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Loại hình, tên đơn vị |
Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên giao năm 2024 |
Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2025 |
Tăng, giảm số giao năm 2025 so với năm 2024 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
|
TỔNG |
22 |
25 |
3 |
|
1 |
Bệnh viện Phong Chí Linh |
10 |
9 |
-1 |
|
2 |
TT Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm |
7 |
7 |
0 |
|
3 |
Trung tâm Pháp Y |
5 |
9 |
4 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG