Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2025 bổ sung Nghị quyết 89/NQ-HĐND quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 10/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Mai Văn Nhiều |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Long An, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thanh toán chi phí thuốc, thiết bị y tế trực tiếp cho người có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 166/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
h. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cụ thể tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Theo phụ lục V đính kèm.
i. Danh sách Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An áp dụng mức giá khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An: Theo phụ lục VI đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với danh mục các loại dịch vụ và mức giá cụ thể của từng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) năm 2025 thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ
ÁP DỤNG CỤ THỂ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 20 tháng
02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng (*) |
01 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.1a, V.1b, V.1c, V.1d đính kèm |
02 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.2a, V.2b, V.2c, V.2d đính kèm |
03 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Đồng Tháp Mười |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.3a, V.3b, V.3c, V.3d đính kèm |
04 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hậu Nghĩa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.4a, V.4b, V.4c, V.4d đính kèm |
05 |
Bệnh viện Phổi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.5a, V.5b, V.5c, V.5d đính kèm |
06 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.6a, V.6b, V.6c, V.6d đính kèm |
07 |
Bệnh viện Tâm thần |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.7a, V.7b, V.7c, V.7d đính kèm |
08 |
Trung tâm Y tế huyện Bến Lức |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.8a, V.8b, V.8c, V.8d đính kèm |
09 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Đước |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.9a, V.9b, V.9c, V.9d đính kèm |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.10a, V.10b, V.10c, V.10d đính kèm |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Huệ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.11a, V.11b, V.11c, V.11d đính kèm |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Thủ Thừa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.12a, V.12b, V.12c, V.12d đính kèm |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.13a, V.13b, V.13c, V.13d đính kèm |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.14a, V.14b, V.14c, V.14d đính kèm |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Hóa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.15a, V.15b, V.15c, V.15d đính kèm ; |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.16a, V.16b, V.16c, V.16d đính kèm |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Mộc Hóa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.17a, V.17b, V.17c, V.17d đính kèm |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.18a, V.18b, V.18c, V.18d đính kèm |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.19a, V.19b, V.19c, V.19d đính kèm |
20 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.20a, V.20b, V.20c đính kèm |
21 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giuộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.21a, V.21b, V.21c đính kèm |
22 |
Trung tâm Y tế thị xã Kiến Tường |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.22a, V.22b, V.22c đính kèm |
23 |
Trung tâm Y tế thành phố Tân An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.23a, V.23b, V.23c đính kèm |
(*): Chi tiết các Phụ lục từ V.1a đến V.23a, V.1b đến V.23b, V.1c đến V.23c, V.1d đến V.19d được trích từ các Phụ lục I, II, III, IV đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An./.
DANH
SÁCH TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(kèm
theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Long An, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thanh toán chi phí thuốc, thiết bị y tế trực tiếp cho người có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 166/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
h. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cụ thể tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Theo phụ lục V đính kèm.
i. Danh sách Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An áp dụng mức giá khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An: Theo phụ lục VI đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với danh mục các loại dịch vụ và mức giá cụ thể của từng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) năm 2025 thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ
ÁP DỤNG CỤ THỂ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 20 tháng
02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá áp dụng (*) |
01 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.1a, V.1b, V.1c, V.1d đính kèm |
02 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.2a, V.2b, V.2c, V.2d đính kèm |
03 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Đồng Tháp Mười |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.3a, V.3b, V.3c, V.3d đính kèm |
04 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hậu Nghĩa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.4a, V.4b, V.4c, V.4d đính kèm |
05 |
Bệnh viện Phổi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.5a, V.5b, V.5c, V.5d đính kèm |
06 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.6a, V.6b, V.6c, V.6d đính kèm |
07 |
Bệnh viện Tâm thần |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.7a, V.7b, V.7c, V.7d đính kèm |
08 |
Trung tâm Y tế huyện Bến Lức |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.8a, V.8b, V.8c, V.8d đính kèm |
09 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Đước |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.9a, V.9b, V.9c, V.9d đính kèm |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.10a, V.10b, V.10c, V.10d đính kèm |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Huệ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.11a, V.11b, V.11c, V.11d đính kèm |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Thủ Thừa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.12a, V.12b, V.12c, V.12d đính kèm |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.13a, V.13b, V.13c, V.13d đính kèm |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.14a, V.14b, V.14c, V.14d đính kèm |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Hóa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.15a, V.15b, V.15c, V.15d đính kèm ; |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.16a, V.16b, V.16c, V.16d đính kèm |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Mộc Hóa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.17a, V.17b, V.17c, V.17d đính kèm |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.18a, V.18b, V.18c, V.18d đính kèm |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.19a, V.19b, V.19c, V.19d đính kèm |
20 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.20a, V.20b, V.20c đính kèm |
21 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giuộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.21a, V.21b, V.21c đính kèm |
22 |
Trung tâm Y tế thị xã Kiến Tường |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.22a, V.22b, V.22c đính kèm |
23 |
Trung tâm Y tế thành phố Tân An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục V.23a, V.23b, V.23c đính kèm |
(*): Chi tiết các Phụ lục từ V.1a đến V.23a, V.1b đến V.23b, V.1c đến V.23c, V.1d đến V.19d được trích từ các Phụ lục I, II, III, IV đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An./.
DANH
SÁCH TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(kèm
theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mức giá áp dụng (*) |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Lương Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.1a, VI.1b, VI.1c, VI.1d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Lương Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.2a, VI.2b, VI.2c, VI.2d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế thị trấn Bến Lức |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.3a, VI.3b, VI.3c, VI.3d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã An Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.4a, VI.4b, VI.4c, VI.4d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Bình Đức |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.5a, VI.5b, VI.5c, VI.5d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Thạnh Lợi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.6a, VI.6b, VI.6c, VI.6d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Thanh Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.7a, VI.7b, VI.7c, VI.7d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Mỹ Yên |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.8a, VI.8b, VI.8c, VI.8d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Long Hiệp |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.9a, VI.9b, VI.9c, VI.9d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Thạnh Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục Vl.10a, Vl.10b, VI.10c, VI.10d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Phước Lợi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.11a, Vl.11b, Vl.11c, VI.11d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Nhựt Chánh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.12a, VI.12b, VI.12c, VI.12d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Thạnh Đức |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.13a, VI.13b, VI.13c, VI.13d đính kèm |
14 |
Trạm Y tế xã Tân Bửu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.14a, VI.14b, VI.14c, VI.14d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lệ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.15a, VI.15b, VI.15C, VI.15d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Tân Lân |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục Vl.16a, Vl.16b, Vl.16c, Vl.16d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế thị trấn Cần Đước |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.17a, VI.17b, VI.17c, VI.17d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Long Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.18a, VI.18b, VI.18c, VI.18d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Long Hựu Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.19a, VI.19b, VI.19C, VI.19d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Phước Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.20a, VI.20b, VI.20c, VI.20d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Long Sơn |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.21a, VI.21b, Vl.21c, VI.21d đính kèm |
08 |
Trạm y tế xã Phước Tuy |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.22a, VI.22b, VI.22c, VI.22d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Tân Trạch |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.23a, VI.23b, VI.23c, VI.23d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Long Hựu Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.24a, VI.24b, VI.24c, VI.24d đính kèm |
11 |
Trạm y tế xã Tân Ân |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.25a, VI.25b, VI.25c, VI.25d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Long Khê |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.26a, VI.26b, VI.26c, VI.26d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Long Trạch |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.27a, VI.27b, VI.27c, VI.27d đính kèm |
14 |
Trạm Y tế xã Long Định |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.28a, VI.28b, VI.28c, VI.28d đính kèm |
15 |
Trạm y tế xã Phước Vân |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.29a, VI.29b, VI.29c, VI.29d đính kèm |
16 |
Trạm Y tế xã Long Cang |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.30a, VI.30b, VI.30c, VI.30d đính kèm |
17 |
Trạm Y tế xã Tân Chánh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.31a, VI.31b, VI.31c, VI.31d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Đông Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.32a, VI.32b, VI.32c, VI.32d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Long An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.33a, VI.33b, VI.33c, VI.33d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Long Hậu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.34a, VI.34b, VI.34c, VI.34d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Long Phụng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.35a, VI.35b, VI.35c, VI.35d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Long Thượng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.36a, VI.36b, VI.36c, VI.36d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.37a, VI.37b, VI.37c, VI.37d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Phước Lâm |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.38a, VI.38b, VI.38c, VI.38d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Phước Lại |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.39a, VI.39b, VI.39c, VI.39d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Phước Lý |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.40a, VI.40b, VI.40c, VI.40d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Phước Vĩnh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.41a, VI.41b, VI.41c, VI.41d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Phước Vĩnh Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.42a, VI.42b, VI.42c, VI.42d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Phước Hậu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.43a, VI.43b, VI.43c, VI.43d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Tân Tập |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.44a, VI.44b, VI.44c, VI.44d đính kèm |
14 |
Trạm Y tế xã Thuận Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.45a, VI.45b, VI.45c, VI.45d đính kèm |
15 |
Trạm Y tế thị trấn Cần Giuộc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.46a, VI.46b, VI.46c, VI.46d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế thị trấn Tầm Vu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.47a, VI.47b, VI.47c, VI.47d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Phước Tân Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.48a, VI.48b, VI.48c, VI.48d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Long Trì |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.49a, VI.49b, VI.49c, VI.49d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Phú Ngãi Trị |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.50a, VI.50b, VI.50c, VI.50d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Hiệp Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.51a, VI.51b, VI.51c, VI.51d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Thanh Phú Long |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.52a, VI.52b, VI.52c, VI.52d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Thanh Vĩnh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.53a, VI.53b, VI.53c, VI.53d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Bình Quới |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.54a, VI.54b, VI.54c, VI.54d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã An Lục Long |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.55a, VI.55b, VI.55c, VI.55d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Hòa Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.56a, VI.56b, VI.56c, VI.56d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Thuận Mỹ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.57a, VI.57b, VI.57c, VI.57d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Dương Xuân Hội |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.58a, VI.58b, VI.58c, VI.58d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Công |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.59a, VI.59b, VI.59c, VI.59d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Đức Lập Thượng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.60a, VI.60b, VI.60c, VI.60d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Hòa Khánh Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục Vl.61a, Vl.61b, VI.61c, VI.61d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã An Ninh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.62a, VI.62b, VI.62c, VI.62d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Bắc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.63a, VI.63b, VI.63c, VI.63d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế Thị trấn Hiệp Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.64a, VI.64b, VI.64c, VI.64d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Lộc Giang |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.65a, VL65b, VI.65c, VI.65d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Đức Lập Hạ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.66a, VI.66b, VI.66c, VI.66d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Hiệp Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.67a, VI.67b, VI.67c, VI.67d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Đức Hòa Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.68a, VI.68b, VI.68c, VI.68d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã An Ninh Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.69a, VI.69b, VI.69c, VI.69d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Tân Mỹ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.70a, VI.70b, VI.70c, VI.70d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Nam |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.71a, VI.71b, VI.71c, VI.71d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Đức Hòa Thượng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.72a, VI.72b, VI.72c, VI.72d đính kèm |
14 |
Trạm Y tế xã Hựu Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.73a, VI.73b, VI.73c, VI.73d đính kèm |
15 |
Trạm Y tế xã Hòa Khánh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.74a, VI.74b, VI.74c, VI.74d đính kèm |
16 |
Trạm Y tế Thị trấn Hậu Nghĩa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.75a, VI.75b, VI.75c, VI.75d đính kèm |
17 |
Trạm Y tế xã Hòa Khánh Nam |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.76a, VL76b, VI.76C, VI.76d đính kèm |
18 |
Trạm Y tế xã Đức Hòa Hạ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.77a, VI.77b, VI.77c, VI.77d đính kèm |
19 |
Trạm Y tế thị trấn Đức Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.78a, VI.78b, VI.78c, VI.78d đính kèm |
20 |
Trạm Y tế xã Tân Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.79a, VI.79b, VI.79c, VI.79d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.80a, VI.80b, VI.80c, VI.80d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Bắc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.81a, VI.81b, Vl.81c, VI.81d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh Bắc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.82a, VI.82b, VI.82c, VI.82d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Mỹ Quý Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.83a, VI.83b, VL83c, VI.83d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Bình Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.84a, VI.84b, VI.84c, VI.84d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Mỹ Quý Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.85a, VI.85b, VI.85c, VI.85d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.86a, VI.86b, VI.86c, VI.86d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Nam |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.87a, VI.87b, VI.87c, VI.87d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.88a, VI.88b, VI.88c, VI.88d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế thị trấn Đông Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.89a, VI.89b, VI.89c, VI.89d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Mỹ Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.90a, VI.90b, VI.90c, VI.90d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế kết hợp quân dân y Ba Thu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.91a, VI.91b, VI.91c, VI.91d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.92a, VI.92b, VI.92c, VI.92d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Bình Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.93a, VI.93b, VI.93c, VI.93d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Trung |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.94a, VI.94b, VI.94c, VI.94d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.95a, VI.95b, VI.95c, VI.95d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.96a, VI.96b, VI.96c, VI.96d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.97a, VI.97b, VI.97c, VI.97d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế thị trấn Bình Phong Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.98a, VI.98b, VI.98c, VI.98d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Thạnh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.99a, VI.99b, VI.99c, VI.99d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Hưng Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục Vl.100a, Vl.100b, VI.100c, Vl.100d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Châu A |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.101a, Vl.101b, VI.101c, Vl.101d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Châu B |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.102a, VI.102b, VI.102c, VI.102d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.103a, VI.103b, VI.103C, VI.103d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.104a, VI.104b, Vl.104c, VI.104d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Đại |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.105a, VI.105b, VI.105c, VI.105d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Bửu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục Vl.106a, VI.106b, Vl.106c, VI.106d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Hưng Điền |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.107a, VI.107b, VI.107C, VI.107d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Hưng Điền B |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.108a, VI.108b, Vl.108c, VI.108d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.109a, VI.109b, Vl.109c, VI.109d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Hưng Hà |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.110a, VI.110b, VI.110c, VI.110d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Nhơn Ninh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.111a, VI.111b, VI.111c, Vl.111d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Tân Ninh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.112a, VI.112b, VI.112c, VI.112d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Kiến Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.113a, VI.113b, VI.113c, VI.113d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.114a, VI.114b, VI.114c, VI.114d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Nhơn Hòa Lập |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.115a, VI.115b, VI.115c, VI.115d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Hậu Thạnh Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.116a, VI.116b, VI.116c, VI.116d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Bắc Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.117a, VI.117b, VI.117c, VI.117d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Tân Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.118a, VI.118b, VI.118c, VI.118d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.119a, VI.119b, VI.119c, VI.119d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Tân Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.120a, VI.120b, VI.120c, VI.120d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Nhơn Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.121a, VI.121b, VI.121c, VI.121d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Hậu Thạnh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.122a, VI.122b, VI.122c, VI.122d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.123a, VI.123b, VI.123c, VI.123d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Tân Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.124a, VI.124b, VI.124c, VI.124d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Quê Mỹ Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.125a, VI.125b, VI.125c, VI.125d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Lạc Tấn |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.126a, VI.126b, VI.126c, VI.126d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Bình Lãng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.127a, VI.127b, VI.127c, VI.127d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Bình Tịnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.128a, VI.128b, VI.128c, VI.128d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Bình Trinh Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.129a, VI.129b, VI.129c, VI.129d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Tân Phước Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.130a, VI.130b, VI.130c, VI.130d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Đức Tân |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.131a, VI.131b, VI.131c, VI.131d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Nhựt Ninh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.132a, VI.132b, VI.132c, VI.132d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế thị Trấn Tân Trụ |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.133a, VI.133b, VI.133c, VI.133d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Tân Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.134a, VI.134b, VI.134c, VI.134d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Thạnh Phước |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.135a, VI.135b, VI.135c, VI.135d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế Thuận Nghĩa Hòa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.136a, VI.136b, VI.136c, VI.136d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Thủy Đông |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.137a, VI.137b, VI.137c, VI.137d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Thủy Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.138a, VI.138b, VI.138c, VI.138d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Thạnh An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.139a, VI.139b, VI.139c, VI.139d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Thuận Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.140a, VI.140b, VI.140c, VI.140d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế thị trấn Thạnh Hóa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.141a, VI.141b, VI.141c, VI.141d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Tân Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.142a, VI.142b, VI.142c, VI.142d đính kèm |
10 |
Trạm Y Tế Xã Thạnh Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.143a, VI.143b, VI.143c, VI.143d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Tân Hiệp |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.144a, VI.144b, VI.144c, VI.144d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.145a, VI.145b, VI.145c, VI.145d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Long Thuận |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.146a, VI.146b, VI 146c, VI.146d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế xã Mỹ An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.147a, VI.147b, VI.147c, VI.147d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Tân Long |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.148a, VI.148b, VI.148c, VI.148d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Bình Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.149a, VI.149b, VI.149c, VI.149d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Bình An |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.150a, VI.150b, VI.150c, VI.150d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Tân Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.151a, VI.151b, VI.151c, VI.151d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.152a, VI.152b, VI.152c, VI.152d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Long Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.153a, VI.153b, VI.153c, VI.153d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Nhị Thành |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.154a, VI.154b, VI.154c, VI.154d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lạc |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.155a, VI.155b, VI.155c, VI.155d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế thị trấn Thủ Thừa |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.156a, VI.156b, VI.156c, VI.156d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế phường 1 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.157a, VI.157b, VI.157c, VI.157d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế phường 3 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.158a, VI.158b, VI.158c, VI.158d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế phường 4 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.159a, VI.159b, VI.159c, VI.159d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế phường 5 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.160a, VI.160b, VI.160c, VI.160d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế phường 6 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.161a, VI.161b, VI.161c, VI161d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế phường 7 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.162a, VI.162b, VI.162c, VI.162d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế phường Tân Khánh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.163a, VI.163b, VI.163c, VI.163d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế phường Khánh Hậu |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.164a, VI.164b, VI.164c, VI.164d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã An Vĩnh Ngãi |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.165a, VI.165b, VI.165c, VI.165d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Bình Tâm |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.166a, VI.166b, VI.166c, VI.166d đính kèm |
11 |
Trạm Y tế xã Lợi Bình Nhơn |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.167a, VI.167b, VI.167C, VI.167d đính kèm |
12 |
Trạm Y tế xã Hướng Thọ Phú |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI. 168a, VI.168b, VI.168c, VI.168d đính kèm |
13 |
Trạm Y tế xã Nhơn Thạnh Trung |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.169a, VI.169b, VI.169c, VI.169d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế Phường 1 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.170a, VI.170b, VI.170c, VI.170d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế Phường 2 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.171a, VI.171b, VI.171c, VI.171d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế Phường 3 |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.172a, VI.172b, VI.172c, VI.172d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Tuyên Thạnh |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.173a, VI.173b, VI.173c, VI.173d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Bình Tân |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.174a, VI.174b, VI.174c, VI.174d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Thạnh Trị |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.175a, VI.175b, VI.175c, VI.175d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Bình Hiệp |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.176a, VI.176b, VI.176c, VI.176d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Thạnh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.177a, VI.177b, VI.177c, VI.177d đính kèm |
|
||
01 |
Trạm Y tế xã Thái Trị |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.178a, VI.178b, VI.178c, VI.178d đính kèm |
02 |
Trạm Y tế xã Tuyên Bình Tây |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.179a, VI.179b, VI.179c, VI.179d đính kèm |
03 |
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.180a, Vl.180b, VI.180c, VI.180d đính kèm |
04 |
Trạm Y tế xã Hưng Điền A |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.181a, Vl.181b, VI.181c, VI.181d đính kèm |
05 |
Trạm Y tế xã Khánh Hưng |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.182a, VI.182b, VI.182c, VI.182d đính kèm |
06 |
Trạm Y tế xã Thái Bình Trung |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.183a, VI.183b, VI.183c, VI.183d đính kèm |
07 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.184a, VI.184b, VI.184c, VI.184d đính kèm |
08 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Thuận |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.185a, VI.185b, VI.185c, VI.185d đính kèm |
09 |
Trạm Y tế xã Tuyên Bình |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.186a, VI.186b, VI.186c, VI.186d đính kèm |
10 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Trị |
Theo danh mục kỹ thuật được duyệt và phụ lục VI.187a, VI.187b, VI.187c, VI.187d đính kèm |
(*): Chi tiết các Phụ lục từ VI.1a đến VI.187a, VI.1b đến VI.187b, VI.1c đến VI.187c, VI.1d đến VI.187d được trích từ các Phụ lục I, II, III, IV đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An./.