Nghị quyết 1/2025/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện, sửa đổi, bãi bỏ Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí và khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 1/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1/2025/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
TIẾP TỤC THỰC HIỆN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ MỘT SỐ KHOẢN THU ĐÓNG GÓP, THU SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí và một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra số 18/BC-BKTNS ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định việc tiếp tục thực hiện, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí và một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 1. Tiếp tục thực hiện các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (cũ) và tỉnh Lào Cai (cũ) đã ban hành, gồm:
1. Các Nghị quyết về phí, lệ phí: 15 Nghị quyết
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Các Nghị quyết về một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp: 07 Nghị quyết
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 11:
"b) Mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường:
Đơn vị: Đồng/Giấy phép/dự án (hoặc cơ sở)
Loại hình Nhóm dự án |
Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
Các dự án/cơ sở nhóm I |
28.900.000 |
26.700.000 |
Các dự án/cơ sở nhóm II |
22.100.000 |
20.400.000 |
Các dự án/cơ sở nhóm III |
14.300.000 |
13.200.000 |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép môi trường: Bằng 50% mức thu đối với trường hợp cấp, cấp lại giấy phép môi trường nêu trên".
2. Bổ sung khoản 17:
"17. Miễn 100% phí khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến đối với các loại phí quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16 Điều này".
Điều 3. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh, học viên đang học tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm học 2024 - 2025
Điều 4. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1/2025/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
TIẾP TỤC THỰC HIỆN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ MỘT SỐ KHOẢN THU ĐÓNG GÓP, THU SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí và một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra số 18/BC-BKTNS ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định việc tiếp tục thực hiện, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí và một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 1. Tiếp tục thực hiện các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (cũ) và tỉnh Lào Cai (cũ) đã ban hành, gồm:
1. Các Nghị quyết về phí, lệ phí: 15 Nghị quyết
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Các Nghị quyết về một số khoản thu đóng góp, thu sự nghiệp: 07 Nghị quyết
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 11:
"b) Mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường:
Đơn vị: Đồng/Giấy phép/dự án (hoặc cơ sở)
Loại hình Nhóm dự án |
Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
Các dự án/cơ sở nhóm I |
28.900.000 |
26.700.000 |
Các dự án/cơ sở nhóm II |
22.100.000 |
20.400.000 |
Các dự án/cơ sở nhóm III |
14.300.000 |
13.200.000 |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép môi trường: Bằng 50% mức thu đối với trường hợp cấp, cấp lại giấy phép môi trường nêu trên".
2. Bổ sung khoản 17:
"17. Miễn 100% phí khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến đối với các loại phí quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16 Điều này".
Điều 3. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh, học viên đang học tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm học 2024 - 2025
Điều 4. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT VỀ PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN BAN
HÀNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI (CŨ) VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(CŨ) TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
STT |
Số văn bản |
Tên Nghị quyết |
1 |
2 |
3 |
I |
Các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành |
|
1 |
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
2 |
03/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
3 |
13/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Dừng thu phí tham quan danh lam thắng cảnh một số điểm du lịch; Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
4 |
26/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
5 |
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 và Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
6 |
01/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
Bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại một số nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành |
7 |
12/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 |
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
8 |
24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
9 |
25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bổ sung điểm c vào khoản 2 Điều 9 của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai |
10 |
05/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
11 |
04/2025/NQ-HĐND ngày 21/01/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định phí, lệ phí tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
12 |
13/2025/NQ-HĐND ngày 22/6/2025 |
Quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
II |
Các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
|
1 |
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
39/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 |
148/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh yên bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT VỀ MỘT SỐ KHOẢN THU ĐÓNG GÓP, THU SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
BAN HÀNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI (CŨ) VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO
CAI (CŨ) TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của
HĐND tỉnh Lào Cai)
STT |
Số văn bản |
Tên Nghị quyết |
1 |
2 |
3 |
I |
Các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành |
|
1 |
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2 |
16/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 |
Quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3 |
24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
Quy định ưu đãi đối với dự án xã hội hóa, dự án phi lợi nhuận và ưu đãi tiền thuê nhà đối với Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
II |
Các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
|
1 |
59/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021 - 2022 |
2 |
24/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021 - 2022 |
3 |
10/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
4 |
98/2024/NQ-HĐND ngày 24/10/2024 |
Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư (ngành, nghề ưu đãi đầu tư) hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư tỉnh Yên Bái |