Nghị quyết 04/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ bảy (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí, đối tượng rừng chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích rừng chuyển đổi (ha) |
|||||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
|||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = (4+6 +8) |
Công trình: Nâng cấp công trình đường Ngảm Váng - Tắp Ten - xã Sơn Lập |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
0,08 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 9, 11 khoảnh 1, tiểu khu 5, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm. |
|
|
|
|
0,08 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
0,22 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,4 khoảnh 9, tiểu khu 38, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm. |
|
|
|
|
0,22 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể |
1,19 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2,5,7 khoảnh 3, tiểu khu 57, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; lô 1,2 khoảnh 3, tiểu khu 66, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể. |
|
|
|
|
1,19 |
||
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 |
15,4 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng, về vị trí: - Cụm thủy lợi Na Rì: + Xã Đổng Xá: lô 3, khoảnh 7, tiểu khu 233; lô 1, 8, 13, khoảnh 3, tiểu khu 235 + Xã Văn Vũ: lô 1, 2, khoảnh 8, tiểu khu 161 + Xã Cư Lễ: lô 2, khoảnh 8, tiểu khu 209; lô 8, khoảnh 9, tiểu khu 209 - Cụm thủy lợi Bạch Thông: + Xã Tân Tú: lô 5, 6, 8, 9, 15, khoảnh 5, tiểu khu 355; lô 1,3, 4, 5, khoảnh 1, tiểu khu 355; lô 1,2, khoảnh 10, tiểu khu 360; lô 2, khoảnh 11, tiểu khu 360; lô 2, 3, khoảnh 12, tiểu khu 360 + Xã Quân Hà: lô 7, khoảnh 2, tiểu khu 376; lô 5, khoảnh 3, tiểu khu 376; lô 1,3, 5, khoảnh 6, tiểu khu 372; lô 2, khoảnh 8, tiểu khu 372. - Cụm thủy lợi Chợ Đồn: + Xã Bình Trung: lô 1, 3, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 29, khoảnh 6, tiểu khu 326; lô 1, khoảnh 7, tiểu khu 326; lô 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, khoảnh 10, tiểu khu 326 + Thị trấn Bằng Lũng: lô 6, khoảnh 6, tiểu khu 291; lô 6, khoảnh 7, tiểu khu 291 - Cụm thủy lợi Ngân Sơn + Xã Đức Vân: lô 2, khoảnh 3, tiểu khu 121; lô 2, khoảnh 5, tiểu khu 121; lô 2, 3, 4, 5, 6, 7, khoảnh 7, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 2, tiểu khu 121 |
|
2,79 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng, về vị trí: - Cụm thủy lợi Na Rì: + Xã Đổng Xá: lô 2, 3, 9, 10, 12, khoảnh 3, tiểu khu 235 + Xã Cư Lễ: lô 6, 7, khoảnh 9, tiểu khu 209 - Cụm Thủy lợi Bạch Thông: + Xã Tân Tú: lô 3, 12, khoảnh 5, tiểu khu 355; lô 1, khoảnh 12, tiểu khu 360 + Xã Quân Hà: lô 8, khoảnh 2, tiểu khu 376; lô 4, 8, khoảnh 3, tiểu khu 376 - Cụm thủy lợi Chợ Đồn: + Xã Bình Trung: lô 17, 23, 31, 32, khoảnh 6, tiểu khu 326; lô 6, khoảnh 10, tiểu khu 326 + Thị trấn Bằng Lũng: lô 5, khoảnh 7, tiểu khu 291 - Cụm thủy lợi Ngân Sơn: + Xã Đức Vân: lô 3, khoảnh 3, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 4, tiểu khu 121; lô 8, khoảnh 7, tiểu khu 121; lô 5, 6, khoảnh 2, tiểu khu 121 + Xã Bằng Vân: lô 1, khoảnh 13, tiểu khu 118 |
18,19 |
|
||
Công trình: Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
0,27 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 2 khoảnh 3, tiểu khu 298, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. |
|
|
|
|
0,27 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
0,015 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1 khoảnh 3 tiểu khu 297, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. |
|
|
|
|
0,015 |
||
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Phong Minh DS |
0,38 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2 khoảnh 1, tiểu khu 446, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới. |
|
|
0,23 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp - Vị trí: Lô 3 khoảnh 1, tiểu khu 446 |
0,61 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn |
0,106 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,3,4 khoảnh 3, tiểu khu 139, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. |
|
|
|
|
0,106 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn |
0,72 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,3,4 khoảnh 5, tiểu khu 144, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. |
|
|
|
|
0,72 |
||
Tổng cộng |
18,381 |
|
|
|
3,020 |
|
21,401 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ bảy (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí, đối tượng rừng chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích rừng chuyển đổi (ha) |
|||||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
|||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = (4+6 +8) |
Công trình: Nâng cấp công trình đường Ngảm Váng - Tắp Ten - xã Sơn Lập |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
0,08 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 9, 11 khoảnh 1, tiểu khu 5, xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm. |
|
|
|
|
0,08 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
0,22 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,4 khoảnh 9, tiểu khu 38, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm. |
|
|
|
|
0,22 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể |
1,19 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2,5,7 khoảnh 3, tiểu khu 57, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; lô 1,2 khoảnh 3, tiểu khu 66, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể. |
|
|
|
|
1,19 |
||
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 |
15,4 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng, về vị trí: - Cụm thủy lợi Na Rì: + Xã Đổng Xá: lô 3, khoảnh 7, tiểu khu 233; lô 1, 8, 13, khoảnh 3, tiểu khu 235 + Xã Văn Vũ: lô 1, 2, khoảnh 8, tiểu khu 161 + Xã Cư Lễ: lô 2, khoảnh 8, tiểu khu 209; lô 8, khoảnh 9, tiểu khu 209 - Cụm thủy lợi Bạch Thông: + Xã Tân Tú: lô 5, 6, 8, 9, 15, khoảnh 5, tiểu khu 355; lô 1,3, 4, 5, khoảnh 1, tiểu khu 355; lô 1,2, khoảnh 10, tiểu khu 360; lô 2, khoảnh 11, tiểu khu 360; lô 2, 3, khoảnh 12, tiểu khu 360 + Xã Quân Hà: lô 7, khoảnh 2, tiểu khu 376; lô 5, khoảnh 3, tiểu khu 376; lô 1,3, 5, khoảnh 6, tiểu khu 372; lô 2, khoảnh 8, tiểu khu 372. - Cụm thủy lợi Chợ Đồn: + Xã Bình Trung: lô 1, 3, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 29, khoảnh 6, tiểu khu 326; lô 1, khoảnh 7, tiểu khu 326; lô 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, khoảnh 10, tiểu khu 326 + Thị trấn Bằng Lũng: lô 6, khoảnh 6, tiểu khu 291; lô 6, khoảnh 7, tiểu khu 291 - Cụm thủy lợi Ngân Sơn + Xã Đức Vân: lô 2, khoảnh 3, tiểu khu 121; lô 2, khoảnh 5, tiểu khu 121; lô 2, 3, 4, 5, 6, 7, khoảnh 7, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 2, tiểu khu 121 |
|
2,79 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng, về vị trí: - Cụm thủy lợi Na Rì: + Xã Đổng Xá: lô 2, 3, 9, 10, 12, khoảnh 3, tiểu khu 235 + Xã Cư Lễ: lô 6, 7, khoảnh 9, tiểu khu 209 - Cụm Thủy lợi Bạch Thông: + Xã Tân Tú: lô 3, 12, khoảnh 5, tiểu khu 355; lô 1, khoảnh 12, tiểu khu 360 + Xã Quân Hà: lô 8, khoảnh 2, tiểu khu 376; lô 4, 8, khoảnh 3, tiểu khu 376 - Cụm thủy lợi Chợ Đồn: + Xã Bình Trung: lô 17, 23, 31, 32, khoảnh 6, tiểu khu 326; lô 6, khoảnh 10, tiểu khu 326 + Thị trấn Bằng Lũng: lô 5, khoảnh 7, tiểu khu 291 - Cụm thủy lợi Ngân Sơn: + Xã Đức Vân: lô 3, khoảnh 3, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 121; lô 1, khoảnh 4, tiểu khu 121; lô 8, khoảnh 7, tiểu khu 121; lô 5, 6, khoảnh 2, tiểu khu 121 + Xã Bằng Vân: lô 1, khoảnh 13, tiểu khu 118 |
18,19 |
|
||
Công trình: Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
0,27 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 2 khoảnh 3, tiểu khu 298, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. |
|
|
|
|
0,27 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
0,015 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1 khoảnh 3 tiểu khu 297, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. |
|
|
|
|
0,015 |
||
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Phong Minh DS |
0,38 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2 khoảnh 1, tiểu khu 446, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới. |
|
|
0,23 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp - Vị trí: Lô 3 khoảnh 1, tiểu khu 446 |
0,61 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn |
0,106 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,3,4 khoảnh 3, tiểu khu 139, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. |
|
|
|
|
0,106 |
||
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngân Sơn |
0,72 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1,2,3,4 khoảnh 5, tiểu khu 144, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. |
|
|
|
|
0,72 |
||
Tổng cộng |
18,381 |
|
|
|
3,020 |
|
21,401 |