Kế hoạch 79/KH-UBND đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 79/KH-UBND |
| Ngày ban hành | 05/03/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 05/03/2025 |
| Loại văn bản | Kế hoạch |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Hồ Văn Hà |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 79/KH-UBND |
Đồng Nai, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Khai thác có hiệu quả quỹ đất trên địa bàn tỉnh, kịp thời đưa đất vào sử dụng, đáp ứng nhu cầu sử dụng đất của người dân và doanh nghiệp, tạo nguồn thu cho ngân sách bổ sung nguồn vốn đầu tư công, phúc lợi xã hội;
- Góp phần giải quyết nhu cầu về nhà ở, nâng cao chất lượng nhà ở của người dân; xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật các khu đất đấu giá nhằm hoàn chỉnh các khu đô thị, các khu dân cư nông thôn theo hướng văn minh, hiện đại;
- Tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý Nhà nước về đất đai.
2. Yêu cầu
- Việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phải tuân thủ nguyên tắc đúng quy định pháp luật; công khai, minh bạch; kịp thời phát hiện, đề xuất xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật, ngăn chặn hành vi lợi dụng đấu giá quyền sử dụng đất để gây nhiễu loạn thị trường bất động sản, trục lợi bất chính;
- Khu đất, thửa đất đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất phải đảm bảo đầy đủ điều kiện tổ chức đấu giá theo quy định của Luật Đất đai;
- Phương án đấu giá quyền sử dụng đất phải thể hiện đầy đủ thông tin cơ bản về khu đất, thửa đất đấu giá (diện tích, loại đất, vị trí, ranh giới, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, dự kiến tổng mức đầu tư dự án...); hình thức đấu giá (giao đất, cho thuê đất), bước giá phù hợp với từng phiên đấu giá; điều kiện tham gia phiên đấu giá; quyền và nghĩa vụ của người trúng đấu giá; trách nhiệm của các sở, ngành, địa phương liên quan;
- Cơ quan đơn vị được giao chủ trì, phối hợp trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất nêu cao trách nhiệm trong việc xác định giá khởi điểm đấu giá, lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc đấu giá tài sản, thẩm định người đủ điều kiện tham gia đấu giá, giám sát cuộc đấu giá, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và bàn giao đất, tài sản trên đất (nếu có) cho người trúng đấu giá hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền hủy kết quả trúng đấu giá theo quy định;
- Đơn vị được lựa chọn tổ chức phiên đấu giá có trách nhiệm thực hiện đúng quy định của Luật Đấu giá tài sản trong việc đăng thông báo bán đấu giá, tiếp nhận hồ sơ người tham gia đấu giá, tổ chức phiên đấu giá.
II. KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
Giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 17 khu đất, thửa đất/168,23 ha với giá trị theo Bảng giá đất khoảng 2.172,758 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục I)
Trong quá trình thực hiện, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ động rà soát, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất bổ sung các khu đất, thửa đất đủ điều kiện theo quy định ngoài danh sách nói trên.
Trường hợp tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất không thành, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh phối hợp đơn vị tổ chức đấu giá tiếp tục đăng thông tin lần 2 và cập nhật điều chỉnh tiến độ thực hiện cho phù hợp.
Giao các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khẩn trương thực hiện các thủ tục liên quan (thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, lập quy hoạch chi tiết 1/500 (hoặc quy hoạch chi tiết rút gọn), lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư, cập nhật chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở...) để đảm bảo các điều kiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với giá 20 khu đất, thửa đất/679,582 ha với giá trị theo Bảng giá đất khoảng 18.814,096 tỷ đồng.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 79/KH-UBND |
Đồng Nai, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Khai thác có hiệu quả quỹ đất trên địa bàn tỉnh, kịp thời đưa đất vào sử dụng, đáp ứng nhu cầu sử dụng đất của người dân và doanh nghiệp, tạo nguồn thu cho ngân sách bổ sung nguồn vốn đầu tư công, phúc lợi xã hội;
- Góp phần giải quyết nhu cầu về nhà ở, nâng cao chất lượng nhà ở của người dân; xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật các khu đất đấu giá nhằm hoàn chỉnh các khu đô thị, các khu dân cư nông thôn theo hướng văn minh, hiện đại;
- Tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý Nhà nước về đất đai.
2. Yêu cầu
- Việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phải tuân thủ nguyên tắc đúng quy định pháp luật; công khai, minh bạch; kịp thời phát hiện, đề xuất xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật, ngăn chặn hành vi lợi dụng đấu giá quyền sử dụng đất để gây nhiễu loạn thị trường bất động sản, trục lợi bất chính;
- Khu đất, thửa đất đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất phải đảm bảo đầy đủ điều kiện tổ chức đấu giá theo quy định của Luật Đất đai;
- Phương án đấu giá quyền sử dụng đất phải thể hiện đầy đủ thông tin cơ bản về khu đất, thửa đất đấu giá (diện tích, loại đất, vị trí, ranh giới, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, dự kiến tổng mức đầu tư dự án...); hình thức đấu giá (giao đất, cho thuê đất), bước giá phù hợp với từng phiên đấu giá; điều kiện tham gia phiên đấu giá; quyền và nghĩa vụ của người trúng đấu giá; trách nhiệm của các sở, ngành, địa phương liên quan;
- Cơ quan đơn vị được giao chủ trì, phối hợp trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất nêu cao trách nhiệm trong việc xác định giá khởi điểm đấu giá, lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc đấu giá tài sản, thẩm định người đủ điều kiện tham gia đấu giá, giám sát cuộc đấu giá, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và bàn giao đất, tài sản trên đất (nếu có) cho người trúng đấu giá hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền hủy kết quả trúng đấu giá theo quy định;
- Đơn vị được lựa chọn tổ chức phiên đấu giá có trách nhiệm thực hiện đúng quy định của Luật Đấu giá tài sản trong việc đăng thông báo bán đấu giá, tiếp nhận hồ sơ người tham gia đấu giá, tổ chức phiên đấu giá.
II. KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
Giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 17 khu đất, thửa đất/168,23 ha với giá trị theo Bảng giá đất khoảng 2.172,758 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục I)
Trong quá trình thực hiện, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ động rà soát, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất bổ sung các khu đất, thửa đất đủ điều kiện theo quy định ngoài danh sách nói trên.
Trường hợp tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất không thành, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh phối hợp đơn vị tổ chức đấu giá tiếp tục đăng thông tin lần 2 và cập nhật điều chỉnh tiến độ thực hiện cho phù hợp.
Giao các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khẩn trương thực hiện các thủ tục liên quan (thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, lập quy hoạch chi tiết 1/500 (hoặc quy hoạch chi tiết rút gọn), lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư, cập nhật chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở...) để đảm bảo các điều kiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với giá 20 khu đất, thửa đất/679,582 ha với giá trị theo Bảng giá đất khoảng 18.814,096 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục II)
3. Các khu đất, thửa đất UBND tỉnh chỉ đạo xử lý tồn tại để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
Giao các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tập trung xử lý tồn tại để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 09 khu đất, thửa đất.
(Đính kèm Phụ lục III)
4. Đối với kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cấp huyện
Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện chủ động xây dựng kế hoạch tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025 của địa phương; định kỳ trước ngày 25 hằng tháng báo cáo tiến độ thực hiện về Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Để thực hiện Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tư pháp, Chi cục thuế khu vực XV, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của mình và trách nhiệm được xác định cụ thể trong từng phương án đấu giá quyền sử dụng đất của từng khu đất, thửa đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để đảm bảo đưa các khu đất, thửa đất ra đấu giá theo đúng kế hoạch và đúng quy định pháp luật.
2. Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các công việc để đảm bảo đưa các khu đất, thửa đất ra đấu giá theo đúng kế hoạch.
3. Định kỳ hằng tháng, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tiến độ thực hiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Giám các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh triển khai thực hiện, bảo đảm hiệu quả và tuân thủ đúng quy định./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU ĐẤT ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
|
STT |
Tên khu đất |
Huyện, TP |
Xã phường, thị trấn |
Số thửa |
Tờ BĐDC |
Diện tích khu đất |
Mục đích đấu |
Giá trị theo bảng |
Nội dung công việc |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
|
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
I |
Khu đất Cụm công nghiệp Long Giao, thị trấn Long Giao và xã Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
TT. Long Giao, xã Xuân Đường |
|
|
559,324.7 |
SKN |
503.392 |
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
15/4/2025 |
TTPTQĐ tỉnh xây dựng đường Gantt công việc |
|
2 |
Khu đất mỏ đá Hóa An tại phường Hóa An |
Biên Hòa |
Hóa An |
|
|
369,512.9 |
TMD |
504.385 |
Hoàn thiện biên vẽ bản đồ khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
|
31/03/2025 |
|
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/04/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/04/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
24/06/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
04/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
28/09/2025 |
|
|||||||||
|
3 |
Khu đất 14,49 ha tại thị trấn Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT. Dầu Giây |
41 |
18 |
144,951.8 |
DGD |
257.185 |
Điều chỉnh Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 UBND tỉnh (công nhận kết quả rà soát hiện trạng của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai) |
Sở NN&MT |
|
31/03/2025 |
|
|
Biên về bản đồ khu đất (trừ diện tích đường giao thông) |
Sở NN&MT (VPĐK) |
|
31/03/2025 |
|
|||||||||
|
Hoàn thiện hạ tầng giao thông kết nối |
UBND huyện |
|
01/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/04/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/04/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
24/06/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
04/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
28/09/2025 |
|
|||||||||
|
4 |
Khu mỏ đá Tân Bản |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
nhiều thửa |
nhiều tờ |
327,399.3 |
TMD |
229 179 |
Hoàn thiện biên vẽ bản đồ khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
|
31/03/2025 |
|
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/04/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/04/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
24/06/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
04/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
28/09/2025 |
|
|||||||||
|
5 |
Khu đất Hồ Sen Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
nhiều thửa |
28,33 |
47,170.0 |
TMD |
135.971 |
Lập, thẩm định, phê duyệt phương đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
24/12/2024 |
Đã hoàn thành |
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
31/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
10/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
25/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
30/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
04/09/2025 |
|
|||||||||
|
6 |
Khu đất 2,1 ha tại TT Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
1,2 |
35 |
21,727.8 |
ODT + TMD |
127.355 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết |
UBND huyện |
|
19/04/2021 |
Đã hoàn thành |
|
Lập chủ trương đầu tư |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở Tài chính |
08/05/2023 |
Đã hoàn thành |
|||||||||
|
Trình xin chủ trương thanh lý, xử lý tài sản trên đất |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở Tài chính |
15/03/2025 |
|
|||||||||
|
Hoàn thiện lại phương án đấu giá, trình thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
20/03/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
29/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
13/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
12/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
23/08/2025 |
|
|||||||||
|
7 |
Thửa đất số 5, số 9 tờ BĐĐC số 43 phường Trung Dũng (Khu đất Nhà khách 71-TTGDTX cũ) |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
5,9 |
43 |
4,403.7 |
TMD |
90.696 |
Trình xin chủ trương thanh lý, xử lý tài sản trên đất |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở Tài chính |
15/03/2025 |
|
|
Hoàn thiện lại phương án đấu giá, trình thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
20/03/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
29/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
13/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đầu giả |
TTPTQĐ tỉnh |
12/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
23/08/2025 |
|
|||||||||
|
8 |
Thửa đất số 61 tờ BĐĐC số 29 TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
61 |
29 |
11,909.2 |
TMD |
64.857 |
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
TTPTQĐ tỉnh |
08/11/2024 |
Đã hoàn thành |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
|
10/03/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
09/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
03/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
02/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
08/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
13/08/2025 |
|
|||||||||
|
9 |
Thửa đất số 130 tờ BĐĐC số 50 phường Trung Dũng (Khu đất rạp hát Liđo cũ) |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
130 |
50 |
2,194.2 |
TMD |
45.990 |
Trình xin chủ trương thanh lý, xử lý tài sản trên đất |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở Tài chính |
15/03/2025 |
|
|
Hoàn thiện lại phương án đấu giá, trình thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
20/03/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
29/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
13/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
12/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
23/08/2025 |
|
|||||||||
|
10 |
Thửa đất số 222 tờ BĐĐC số 14 TT Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
222 |
14 |
6,435.2 |
TMD |
44.500 |
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/03/2025 |
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/03/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
14/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
24/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
08/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
13/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
18/08/2025 |
|
|||||||||
|
11 |
Thửa đất số 66 tờ BĐĐC số 41 phường Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Tân Hạnh |
66 |
41 |
26,092.0 |
SKN |
40.704 |
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
25/4/2025 |
TTPTQĐ tỉnh xây dựng đường Gantt công việc |
|
12 |
Khu đất 8,4 ha tại xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
|
|
84,321.2 |
DRA |
32.313 |
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
Sở NN&MT |
20/03/2025 |
|
|
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
31/03/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
09/06/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
19/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
03/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
02/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
08/09/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
13 |
Thửa đất số 167 tờ BĐĐC số 25 phường Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Tân Hạnh |
167 |
25 |
20,163.0 |
SKN |
31.454 |
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
20/4/2025 |
TTPTQĐ tỉnh xây dựng đường Gantt công việc |
|
14 |
Thửa đất số 21 tờ bản đồ số 44 TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
21 |
44 |
3,825.8 |
TMD |
21 420 |
Lập, thẩm định, phê duyệt phương đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
25/12/2024 |
Đã hoàn thành |
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
20/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
04/06/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
04/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
06/12/2024 |
Đã hoàn thành |
|||||||||
|
15 |
Khu đất 4,8 ha tại xã Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
|
|
48,261.0 |
SKC |
20706 |
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
10/03/2025 |
|
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
09/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
03/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
02/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
08/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
13/08/2025 |
|
|||||||||
|
16 |
Thửa đất số 197 tờ BĐĐC số 63 phường Tân Mai |
Biên Hòa |
Tân Mai |
197 |
63 |
487.5 |
ODT |
13.814 |
Hoàn thiện lại phương án đấu giá, trình thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
UBND TP |
20/03/2025 |
|
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
UBND TP, đơn vị tư vấn |
UBND TP |
19/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
P TN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
29/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
13/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
12/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
17/08/2025 |
|
|||||||||
|
17 |
Thửa đất số 360 tờ BĐĐC số 2 TT. Long Giao |
Cẩm Mỹ |
TT. Long Giao |
360 |
2 |
4,116.0 |
TMD |
8.837 |
Lập, thẩm định, phê duyệt phương đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
01/10/2024 |
Đã hoàn thành |
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT, đơn vị tư vấn |
Sở Tài chính |
31/05/2025 |
|
|||||||||
|
Trình ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
10/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
25/07/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng tải, niêm yết thông tin đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
Các đơn vị liên quan |
30/08/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
04/09/2025 |
|
|||||||||
|
Tổng |
|
|
|
1,682,295.3 |
|
2,172.758 |
|
|
|
|
|
||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU ĐẤT TẬP TRUNG ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN CÁC THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐỂ KỊP TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
|
STT |
Tên khu đất |
Huyện, TP |
Xã, phường, thị trấn |
Số thửa |
Tờ BĐĐC số |
Diện tích khu đất (m2) |
Mục đích đấu giá |
Giá trị theo bảng giá đất (tỷ đồng) |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
|
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||||||||
|
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Khu chuyển đổi công năng KCN Biên Hòa I (khu I - 8,94ha) |
Biên Hòa |
An Bình |
|
|
89,400.1 |
ODT |
715.200 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND TP |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
15/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Rà soát, cập nhật chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
Sở Xây dựng |
UBND TPBH |
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBNDTP |
Sở Tài chính |
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
11/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
09/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
19/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
03/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
03/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
09/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
14/12/2025 |
|
|||||||||
|
2 |
Khu đất 77,28 ha xã Long Đức |
Long Thành |
Long Đức |
Nhiều thửa |
5,7 |
772,796.0 |
ONT |
4,752.612 |
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
30/10/2025 |
TTPTQĐ tỉnh xây dựng đường Gantt công việc |
|
3 |
Khu đất thực hiện dự án Khu du lịch núi Chứa Chan tại huyện Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
TT. Gia Ray; Xuân Hiệp, Xuân Thọ, Xuân Trường; Suối Cát |
|
|
1,070,000.0 |
TMD |
1,348.200 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
Sở NN&MT |
01/07/2025 |
|
|
Điều chỉnh các loại quy hoạch liên quan |
UBND huyện |
Sở NN&MT, Sở Xây dựng |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND huyện |
Sở Tài chính |
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập thủ tục chuyển đổi mục đích đất rừng |
UBND huyện |
Sở NN&MT |
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
03/10/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
17/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
23/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
28/12/2025 |
|
|||||||||
|
4 |
Khu đất 36,77 ha xã Long Đức |
Long Thành |
Long Đức |
nhiều thửa |
5,17,18 |
367,690 1 |
ONT |
506.185 |
Điều chỉnh ranh khu đất, thanh lý cây cao su, thu hồi đất bổ sung |
UBND huyện, TTPTQĐ tỉnh |
SXD, Sở NN&MT |
30/04/2025 |
|
|
Giao đất bổ sung cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
01/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
01/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND huyện |
Sở Tài chính |
10/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/06/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
03/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
23/11/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
28/11/2025 |
|
|||||||||
|
5 |
Khu đất 282 ha xã Bình Sơn, huyện Long Thành |
Long Thành |
Bình Sơn |
|
|
2,820,000 0 |
ONT |
7,402.500 |
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch 1/500 |
Sở Xây dựng |
UBND huyện |
01/07/2025 |
|
|
Tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thủ tướng điều chỉnh phần diện tích phân khu III ra khỏi phần diện tích dự án thu hồi đất BT, HT, TĐC Cảng HKQT Long Thành |
Sở Tài chính |
Sở NN&MT |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thực hiện thu hồi đất đối với 170 ha còn lại |
TTPTQĐ tỉnh |
UBND huyện, Sở NN&MT |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
03/10/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
17/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
23/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
28/12/2025 |
|
|||||||||
|
6 |
Khu đất Dự án Chợ nông sản Dầu Giây giai đoạn 2 |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
nhiều thửa |
80 |
521,833 8 |
TMD |
1,753 362 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
7 |
Khu đất dự án cụm công nghiệp Quang Trung 1 tại xã Quang Trung |
Thống Nhất |
Quang Trung |
nhiều thửa |
29, 37, 73 |
743,427.9 |
SKN |
504.000 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
01/07/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
28/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
26/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
06/10/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
20/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
20/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
26/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
31/12/2025 |
|
|||||||||
|
8 |
Khu đất 2,2 ha tại phường Xuân Bình (Trung tâm TDTT cũ) |
Long Khánh |
Xuân Bình |
|
|
22,638.7 |
ODT |
150.031 |
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết rút gọn |
UBNDTP |
Sở Xây dựng |
31/05/2025 |
|
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBNDTP |
Sở Tài chính |
10/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/06/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
03/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
18/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
23/11/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
28/11/2025 |
|
|||||||||
|
9 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP Tập đoàn Tân Mai, phường Thống Nhất (khu I- TMDV) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
69 |
38 |
76,233.7 |
TMD |
651.543 |
Biên tập bản đồ khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
TTPTQĐ tỉnh |
31/03/2025 |
|
|
Tổ chức tiếp nhận mặt bằng, xử lý chồng lấn ranh |
Sở NN&MT |
UBNDTP |
30/04/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
30/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
10/05/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
20/05/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
19/07/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
29/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
12/09/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
12/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
18/10/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
23/10/2025 |
|
|||||||||
|
10 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP Tập đoàn Tân Mai, phường Thống Nhất (khu II- ODT) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
38 30 |
61 139 |
55,459.0 |
ODT |
388213 |
Biên tập bản đồ khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
TTPTQĐ tỉnh |
31/03/2025 |
|
|
Tổ chức tiếp nhận mặt bằng, xử lý chồng lấn ranh, xử lý tài sản trên đất |
Sở NN&MT |
UBNDTP |
30/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
UBNDTP |
SXD |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Rà soát, cập nhật chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
Sở Xây dựng |
UBND TP |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBNDTP |
Sở Tài chính |
10/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
25/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
03/10/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
17/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
17/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
23/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
28/12/2025 |
|
|||||||||
|
11 |
Khu đất dự án trường dạy lái xe, tại TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT. Dầu Giây |
401 |
57 |
20,364 2 |
DGD |
54.470 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
12 |
Khu đất dự án trung tâm sát hạch lái xe, tại TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT Dầu Giây |
1 |
20 |
19,863.9 |
DTS |
57.100 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
13 |
Khu đất dự án trung tâm kiểm định, tại TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT Dầu Giây |
|
|
20,313.0 |
DTS |
57.360 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
14 |
Khu đất dự án trường dạy nghề, tại TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT. Dầu Giây |
|
|
49,700.0 |
DGD |
42.941 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
15 |
Khu đất dự án trường tư thục tại xã Gia Tân 2 |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
|
|
50,000.0 |
DGD |
21.600 |
Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng |
UBND huyện |
|
15/06/2025 |
|
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Cung cấp thông tin quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư |
Sở Xây dựng |
|
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
16 |
Dự án chợ và khu phố chợ tại xã Tam An |
Long Thành |
Tam An |
...22, 99, 100... |
29 |
22,000.0 |
ONT + DCH |
49.560 |
Phê duyệt QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
|
04/09/2024 |
Đã hoàn thành |
|
Thu hồi đất, xử lý tài sản |
UBND huyện |
Sở NN&MT |
30/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lập thủ tục giao đất cho TTPTQĐ tỉnh |
Sở NN&MT |
|
10/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
01/07/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
17 |
Thửa đất số 59 tờ BĐĐC số 22 phường Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
59 |
22 |
2,762.2 |
ODT |
36.341 |
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết rút gọn |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
15/06/2025 |
|
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND TP |
Sở Tài chính |
20/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
23/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/12/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/12/2025 |
|
|||||||||
|
18 |
Thửa đất số 1587 tờ BĐĐC số 18 TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
TT. Dầu Giây |
1587 |
18 |
46,523.5 |
ODT |
171.585 |
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
01/04/2025 |
|
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận Chủ trương đầu tư |
Sở NN&NTT |
Sở Tài chính |
01/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/06/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/06/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
14/08/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
08/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
13/11/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/11/2025 |
|
|||||||||
|
19 |
Thửa đất Số 145,14 tờ BĐĐC Số 31 TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT Trảng Bom |
145, 14 |
31 |
5,750.3 |
ODT |
46.523 |
Lập, thẩm định, phê duyệt QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
15/06/2025 |
|
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận Chủ trương đầu tư |
UBND huyện |
Sở Tài chính |
20/06/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
25/06/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
05/07/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
03/09/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
13/09/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
28/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
27/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh; các đơn vị liên quan |
03/12/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
08/12/2025 |
|
|||||||||
|
20 |
Khu dân cư số 8 TT. Dầu Giây (Trường ĐH Lạc Hồng cũ) |
Thống Nhất |
TT. Dầu Giây |
1 |
68 |
19,059.4 |
ODT |
104.770 |
Xin chủ trương thanh lý tài sản trên đất |
TTPTQĐ tỉnh |
Sở Tài chính |
15/03/2025 |
|
|
Lập, thẩm định và duyệt quy hoạch chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
30/04/2025 |
|
|||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND huyện |
Sở Tài chính |
31/05/2025 |
|
|||||||||
|
Lập phương án đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
05/06/2025 |
|
|||||||||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
15/06/2025 |
|
|||||||||
|
Xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
14/08/2025 |
|
|||||||||
|
Ban hành Quyết định đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh |
24/08/2025 |
|
|||||||||
|
Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
|
08/10/2025 |
|
|||||||||
|
Đăng thông báo đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
07/11/2025 |
|
|||||||||
|
Đánh giá điều kiện, năng lực người tham gia đấu giá |
Sở NN&MT |
TTPTQĐ tỉnh, các đơn vị liên quan |
13/11/2025 |
|
|||||||||
|
Tổ chức phiên đấu giá |
Tổ chức hành nghề đấu giá |
TTPTQĐ tỉnh |
18/11/2025 |
|
|||||||||
|
Tổng |
|
|
|
6,795,815.71 |
|
18,814.096 |
|
|
|
|
|
||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU ĐẤT PHẤN ĐẤU XỬ LÝ TỒN TẠI ĐỂ TỔ
CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2025 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
|
STT |
Tên khu đất |
Huyện, TP |
Xã, phường, thị trấn |
Số thửa |
Tờ BĐĐC số |
Diện tích khu đất (m2) |
Mục đích đấu giá |
Các công việc tồn tại phải thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
|
|
Chủ trì |
Phối hợp |
|||||||||
|
1 |
Thửa đất số 71 tờ BĐĐC số 54 phường Tân Mai |
Biên Hòa |
Tân Mai |
54 |
71 |
27,442.2 |
ODT + TMD |
Rà soát tổng thể QH chi tiết 1/500 đã được duyệt |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND TP |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Rà soát, xử lý tổng thể ranh giới khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
TTPTQĐ |
||||||||
|
2 |
Khu đất thu hồi của Công ty Xăng dầu Đồng Nai tại phường Trung Dũng |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
8 75, 131 |
58 57 |
23,073.9 |
ODT |
Lập QH chi tiết rút gọn |
UBNDTP |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBNDTP |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch Phát triển nhà ở |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Rà soát, xử lý tổng thể ranh giới khu đất (phần đất trạm điện) |
Sở NN&MT (VPĐK, QH-KS) |
TTPTQĐ |
||||||||
|
Xử lý di dời cây xăng của Công ty Xăng Dầu Đồng Nai |
Sở Tài chính, Sở Công Thương |
TTPTQĐ |
||||||||
|
3 |
Khu đất 1,3 ha tại TT Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
nhiều thửa |
28 |
13,009.0 |
ODT |
Lập QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Rà soát, xử lý tổng thể ranh giới khu đất |
Sở NN&MT (VPĐK) |
TTPTQĐ |
||||||||
|
4 |
Khu đất 3,5 ha tại TT. Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
nhiều thửa |
12 |
35,028.0 |
ODT |
Lập QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Đôn đốc thanh lý, cưa cắt cây cao su, tiếp nhận mặt bằng |
TTPTQĐ tỉnh |
UBND huyện |
||||||||
|
5 |
Khu đất 5,5 ha thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
nhiều thửa |
12 |
55,692.0 |
ODT |
Lập QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Đôn đốc thanh lý, cưa cắt cây cao su, tiếp nhận mặt bằng |
TTPTQĐ tỉnh |
UBND huyện |
||||||||
|
6 |
Khu đất 1,2 ha thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
nhiều thửa |
12 |
1 1,584.3 |
ODT |
Lập QH chi tiết rút gọn |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND huyện |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Tiếp tục thực hiện công tác GPMB; đôn đốc thanh lý, cưa cắt cây cao su, tiếp nhận mặt bằng |
TTPTQĐ tỉnh |
UBND huyện |
||||||||
|
Xử lý tài sản trên đất |
UBND huyện |
Sở Tài chính |
||||||||
|
7 |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình 79 tại phường Xuân Bình |
Long Khánh |
Xuân Bình |
104 |
2 |
9,823.9 |
DGD |
Xử lý di dời tài sản, bàn giao mặt bằng |
Sở NN&MT |
UBND TP |
|
8 |
Khu đất thu hồi của Công ty Dâu Tằm tơ Tân Lộc tại phường Xuân Bình |
Long Khánh |
Xuân Bình |
29,31 |
3 |
29,045.6 |
SKC |
Xử lý di dời tài sản, bàn giao mặt bằng |
Sở NN&MT |
UBND TP |
|
9 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Dong Yang Việt Nam tại phường Xuân Bình |
Long Khánh |
Xuân Bình |
14 |
135 |
54,884.5 |
ODT |
Xử lý di dời tài sản, bàn giao mặt bằng |
Sở NN&MT |
UBNDTP |
|
Lập QH chi tiết 1/500 |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, hồ sơ chấp thuận Chủ trương đầu tư |
Sở NN&MT |
Sở Tài chính |
||||||||
|
Rà soát chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
UBND TP |
Sở Xây dựng |
||||||||
|
Tổng cộng: |
259,583.4 |
|
|
|
|
|||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh