Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Công văn 89/SXD-HĐXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum

Số hiệu 89/SXD-HĐXD
Ngày ban hành 10/01/2025
Ngày có hiệu lực 10/01/2025
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Bùi Văn Cư
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH KON TUM
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/SXD-HĐXD
V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum.

Kon Tum, ngày 10 tháng 01 năm 2025

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum.

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Căn cứ Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Căn cứ Văn bản số 85/UBND-HTKT ngày 09/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh.

Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum, được áp dụng từ ngày ký ban hành, cụ thể như sau:

1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Theo Phụ lục II kèm theo Văn bản này.

3. Thuyết minh đơn giá nhân công và giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Theo Phụ lục III kèm theo Văn bản này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để phối hợp giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Trang TTĐT SXD;
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng chuyên môn Sở;
- Lưu: VT, HĐXD.ntkthu.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Bùi Văn Cư

 

PHỤ LỤC 1:

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Văn bản số: 89/SXD-HĐXD ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng)

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày)

Vùng III (Thành phố Kon Tum và huyện Đắk Hà)

Vùng IV (Các huyện còn lại)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm I

I

1/7

1,00

công

165.987

161.513

 

Nhân công 2,0/7 nhóm I

I

2/7

1,18

công

195.864

190.586

 

Nhân công 3,0/7 nhóm I

I

3/7

1,39

công

230.722

224.503

 

Nhân công 3,5/7 nhóm I

I

3,5/7

1,52

công

252.300

245.500

 

Nhân công 4,0/7 nhóm I

I

4/7

1,65

công

273.878

266.497

 

Nhân công 5,0/7 nhóm I

I

5/7

1,94

công

322.014

313.336

 

Nhân công 6,0/7 nhóm I

I

6/7

2,30

công

381.770

371.480

 

Nhân công 7,0/7 nhóm I

I

7/7

2,71

công

449.824

437.701

2

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm II

II

1/7

1,00

công

168.882

166.316

 

Nhân công 2,0/7 nhóm II

II

2/7

1,18

công

199.280

196.253

 

Nhân công 3,0/7 nhóm II

II

3/7

1,39

công

234.745

231.179

 

Nhân công 3,5/7 nhóm II

II

3,5/7

1,52

công

256.700

252.800

 

Nhân công 4,0/7 nhóm II

II

4/7

1,65

công

278.655

274.421

 

Nhân công 5,0/7 nhóm II

II

5/7

1,94

công

327.630

322.653

 

Nhân công 6,0/7 nhóm II

II

6/7

2,30

công

388.428

382.526

 

Nhân công 7,0/7 nhóm II

II

7/7

2,71

công

457.669

450.716

3

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm III

III

1/7

1,00

công

173.026

170.987

 

Nhân công 2,0/7 nhóm III

III

2/7

1,18

công

204.171

201.764

 

Nhân công 3,0/7 nhóm III

III

3/7

1,39

công

240.507

237.672

 

Nhân công 3,5/7 nhóm III

III

3,5/7

1,52

công

263.000

259.900

 

Nhân công 4,0/7 nhóm III

III

4/7

1,65

công

285.493

282.128

 

Nhân công 5,0/7 nhóm III

III

5/7

1,94

công

335.671

331.714

 

Nhân công 6,0/7 nhóm III

III

6/7

2,30

công

397.961

393.270

 

Nhân công 7,0/7 nhóm III

III

7/7

2,71

công

468.901

463.374

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 1,0/7 nhóm IV

IV

1/7

1,00

công

173.947

172.368

 

Nhân công 2,0/7 nhóm IV

IV

2/7

1,18

công

205.258

203.395

 

Nhân công 3,0/7 nhóm IV

IV

3/7

1,39

công

241.787

239.592

 

Nhân công 3,5/7 nhóm IV

IV

3,5/7

1,52

công

264.400

262.000

 

Nhân công 4,0/7 nhóm IV

IV

4/7

1,65

công

287.013

284.408

 

Nhân công 5,0/7 nhóm IV

IV

5/7

1,94

công

337.458

334.395

 

Nhân công 6,0/7 nhóm IV

IV

6/7

2,30

công

400.079

396.447

 

Nhân công 7,0/7 nhóm IV

IV

7/7

2,71

công

471.397

467.118

 

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

 

 

Lái xe bậc 1,0/4 nhóm IV

IV

1/4

1,00

công

224.068

222.034

 

Lái xe bậc 2,0/4 nhóm IV

IV

2/4

1,18

công

264.400

262.000

 

Lái xe bậc 3,0/4 nhóm IV

IV

3/4

1,40

công

313.695

310.847

 

Lái xe bậc 4,0/4 nhóm IV

IV

4/4

1,65

công

369.712

366.356

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng bậc 1/2

 

1/2

1,00

công

379.512

361.951

 

Thuyền trưởng bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

389.000

371.000

 

Thuyền trưởng bậc 2/2

 

2/2

1,05

công

398.488

380.049

 

Thuyền phó

 

 

 

 

 

 

 

Thuyền phó bậc 1/2

 

1/2

1,00

công

371.050

336.585

 

Thuyền phó bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

362.000

345.000

 

Thuyền phó bậc 2/2

 

2/2

1,05

công

370.829

353.415

2.1.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

 

1/4

1,00

công

269.912

254.867

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

 

2/4

1,13

công

305.000

288.000

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

 

3/4

1,30

công

350.885

331.327

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

 

4/4

1,47

công

396.770

374.655

2.1.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2

 

1/2

1,00

công

314.563

302.913

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,03

công

324.000

312.000

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2

 

2/2

1,06

công

333.437

321.087

2.2

Thợ lặn

Thợ lặn

 

 

 

 

 

 

Thợ lặn bậc 1/4

 

1/4

1,00

công

485.455

462.727

 

Thợ lặn bậc 2/4

 

2/4

1,10

công

534.000

509.000

 

Thợ lặn bậc 3/4

 

3/4

1,24

công

601.964

573.782

 

Thợ lặn bậc 4/4

 

4/4

1,39

công

674.782

643.191

2.3

Kỹ sư

Khác

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 1/8

 

1/8

1,00

công

193.857

188.143

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 2/8

 

2/8

1,13

công

219.059

212.601

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 3/8

 

3/8

1,26

công

244.260

237.060

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 4/8

 

4/8

1,40

công

271.400

263.400

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếpbậc 5/8

 

5/8

1,53

công

296.601

287.859

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 6/8

 

6/8

1,66

công

321.803

312.317

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 7/8

 

7/8

1,79

công

347.004

336.776

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp bậc 8/8

 

8/8

1,93

công

374.144

363.116

2.4

Nghệ nhân

Khác

 

 

 

 

 

 

Nghệ nhân - bậc 1/2

 

1/2

1,00

công

484.615

460.577

 

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,04

công

504.000

479.000

 

Nghệ nhân - bậc 2/2

 

2/2

1,08

công

523.385

497.423

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công xây dựng tại Phụ lục nêu trên được công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng

- Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục 2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021của Bộ Xây dựng

 

PHỤ LỤC II:

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số: 89/SXD-HĐXD ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

789.956

287.013

284.408

1.831.953

1.829.347

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

936.925

287.013

284.408

2.111.512

2.108.906

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.083.894

287.013

284.408

2.373.528

2.370.923

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.194.120

287.013

284.408

2.584.047

2.581.442

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.524.800

287.013

284.408

3.548.988

3.546.383

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.075.932

287.013

284.408

4.358.680

4.356.075

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.535.209

287.013

284.408

5.719.750

5.717.145

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.655.845

287.013

284.408

8.625.738

8.623.133

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.524.800

287.013

284.408

3.815.920

3.813.315

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.075.932

287.013

284.408

4.463.313

4.460.708

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.047.152

287.013

284.408

2.493.282

2.490.676

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.341.089

287.013

284.408

3.632.615

3.630.009

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.083.894

337.458

334.395

2.506.205

2.503.142

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.194.120

337.458

334.395

2.724.848

2.721.785

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.075.932

337.458

334.395

4.528.139

4.525.076

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.351.498

337.458

334.395

5.376.971

5.373.908

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.012.857

337.458

334.395

6.925.076

6.922.013

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

532.761

287.013

284.408

1.416.698

1.414.093

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

716.472

287.013

284.408

1.791.258

1.788.653

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

863.441

287.013

284.408

2.068.036

2.065.431

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.377.831

287.013

284.408

2.842.441

2.839.836

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.745.253

287.013

284.408

3.422.332

3.419.727

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.461.725

287.013

284.408

5.257.292

5.254.687

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

698.101

287.013

284.408

1.467.033

1.464.428

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

808.328

287.013

284.408

1.757.859

1.755.253

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

845.070

287.013

284.408

1.843.991

1.841.385

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.083.894

287.013

284.408

2.513.312

2.510.707

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.396.202

287.013

284.408

3.130.109

3.127.504

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.726.882

287.013

284.408

3.737.145

3.734.540

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.296.385

287.013

284.408

5.220.705

5.218.100

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.424.983

400.079

396.447

4.170.356

4.166.724

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.829.146

400.079

396.447

5.259.299

5.255.667

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.343.537

400.079

396.447

6.175.369

6.171.738

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

716.472

337.458

334.395

2.036.706

2.033.643

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

808.328

337.458

334.395

2.378.282

2.375.218

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

992.038

337.458

334.395

2.748.236

2.745.173

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

1x3/7

26.484

57.944

241.787

239.592

338.662

336.468

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

67.602

241.787

239.592

354.782

352.588

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

1x3/7

35.771

77.259

241.787

239.592

368.052

365.857

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

1x3/7

37.663

96.574

241.787

239.592

389.959

387.764

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

624.617

287.013

284.408

1.428.144

1.425.539

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

698.101

287.013

284.408

1.572.013

1.569.408

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

771.585

287.013

284.408

1.679.894

1.677.289

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

1.010.409

287.013

284.408

1.999.477

1.996.871

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

349.051

287.013

284.408

1.276.241

1.273.635

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

496.019

287.013

284.408

1.611.832

1.609.227

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

716.472

287.013

284.408

2.032.190

2.029.585

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

973.667

287.013

284.408

2.464.493

2.461.888

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.120.636

287.013

284.408

2.653.071

2.650.466

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.230.862

287.013

284.408

2.834.507

2.831.902

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

367.422

287.013

284.408

900.910

898.305

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

440.906

287.013

284.408

1.017.889

1.015.284

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

477.648

287.013

284.408

1.142.049

1.139.444

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

587.875

287.013

284.408

1.284.627

1.282.022

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

679.730

287.013

284.408

1.390.644

1.388.039

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

863.441

287.013

284.408

1.627.142

1.624.537

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

532.761

287.013

284.408

1.698.396

1.695.790

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.120.636

287.013

284.408

2.725.834

2.723.229

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

459.277

537.763

532.881

1.467.202

1.462.320

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

477.648

537.763

532.881

1.520.128

1.515.247

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

551.132

537.763

532.881

1.637.049

1.632.167

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

606.246

537.763

532.881

1.819.671

1.814.790

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

679.730

537.763

532.881

2.152.807

2.147.926

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

789.956

537.763

532.881

2.423.655

2.418.773

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

808.328

537.763

532.881

2.641.707

2.636.826

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

918.554

537.763

532.881

2.928.542

2.923.660

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

992.038

537.763

532.881

3.193.923

3.189.042

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.175.749

537.763

532.881

4.014.892

4.010.011

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.285.976

537.763

532.881

5.052.776

5.047.895

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

459.277

687.092

680.855

1.607.950

1.601.713

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

606.246

687.092

680.855

2.050.537

2.044.300

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

661.359

687.092

680.855

2.276.915

2.270.678

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

918.554

687.092

680.855

3.377.085

3.370.848

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.120.636

687.092

680.855

3.906.446

3.900.209

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.230.862

687.092

680.855

4.884.127

4.877.890

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.267.605

758.411

751.526

5.719.657

5.712.773

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.359.460

758.411

751.526

6.567.480

6.560.596

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.432.944

758.411

751.526

7.739.328

7.732.444

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.488.057

758.411

751.526

8.870.738

8.863.854

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

587.875

624.471

618.803

1.810.649

1.804.980

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

661.359

624.471

618.803

2.049.950

2.044.282

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

826.699

624.471

618.803

2.444.679

2.439.011

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

863.441

687.092

680.855

2.824.939

2.818.702

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

900.183

687.092

680.855

3.108.611

3.102.374

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

936.925

687.092

680.855

3.563.056

3.556.819

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

992.038

687.092

680.855

4.169.053

4.162.816

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.010.409

687.092

680.855

4.377.417

4.371.180

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.028.780

687.092

680.855

4.582.322

4.576.085

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.065.523

687.092

680.855

5.070.019

5.063.782

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.083.894

687.092

680.855

6.001.616

5.995.379

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.157.378

687.092

680.855

6.706.142

6.699.905

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.322.718

687.092

680.855

8.842.103

8.835.866

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.524.800

687.092

680.855

9.834.988

9.828.752

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.590.322

687.092

680.855

23.067.499

23.061.263

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.847.517

687.092

680.855

30.585.073

30.578.837

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

92.747

579.245

573.987

1.345.296

1.340.038

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

132.496

579.245

573.987

1.730.104

1.724.847

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

150.162

579.245

573.987

1.970.209

1.964.951

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

198.744

579.245

573.987

2.141.070

2.135.812

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

249.535

579.245

573.987

2.377.569

2.372.311

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

264.993

641.866

636.039

3.054.571

3.048.745

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

282.659

641.866

636.039

3.616.019

3.610.193

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

298.117

641.866

636.039

4.016.390

4.010.564

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

315.783

687.092

680.855

4.861.749

4.855.512

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

437.238

687.092

680.855

5.947.980

5.941.743

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.488.057

1.950.397

1.845.279

6.490.471

6.385.353

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.167.787

2.726.679

2.581.885

9.445.249

9.300.455

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

178.870

579.245

573.987

1.207.662

1.202.405

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

198.744

641.866

636.039

1.465.684

1.459.858

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

198.744

641.866

636.039

1.537.394

1.531.568

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

271.617

713.184

706.711

1.821.097

1.814.623

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

317.991

713.184

706.711

1.938.574

1.932.100

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

397.489

713.184

706.711

2.331.426

2.324.952

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

514.527

1.789.918

1.773.671

5.113.568

5.097.320

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

512.319

1.215.892

1.204.855

4.804.943

4.793.906

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

35.332

287.013

284.408

336.587

333.982

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

105.997

641.866

636.039

948.961

943.134

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

132.496

641.866

636.039

1.000.666

994.840

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

158.996

641.866

636.039

1.057.303

1.051.477

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

185.495

713.184

706.711

1.206.384

1.199.911

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

238.493

713.184

706.711

1.334.208

1.327.734

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

291.492

713.184

706.711

1.525.680

1.519.207

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

317.991

713.184

706.711

1.630.300

1.623.826

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

370.990

713.184

706.711

1.863.157

1.856.683

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

450.487

713.184

706.711

2.162.767

2.156.294

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

46.374

241.787

239.592

447.368

445.173

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

70.665

241.787

239.592

523.806

521.612

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

86.123

241.787

239.592

571.001

568.806

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

103.789

241.787

239.592

833.112

830.917

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

8.833

241.787

239.592

255.239

253.044

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

11.041

241.787

239.592

258.752

256.558

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

12.145

241.787

239.592

270.059

267.864

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

13.912

241.787

239.592

279.201

277.006

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

24.291

241.787

239.592

301.622

299.427

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

26.499

241.787

239.592

307.421

305.227

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

30.916

241.787

239.592

320.310

318.115

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

 

1x3/7

7.900

 

241.787

239.592

249.555

247.360

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

 

1x3/7

10.200

 

241.787

239.592

251.647

249.452

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

2.700

 

287.013

284.408

289.884

287.278

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

4.600

 

287.013

284.408

291.904

289.298

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

5.800

 

287.013

284.408

293.179

290.574

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

9.800

 

287.013

284.408

297.432

294.827

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

19.000

 

287.013

284.408

307.213

304.608

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

27.400

 

287.013

284.408

316.144

313.538

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

44.000

 

287.013

284.408

330.782

328.176

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

95.500

 

287.013

284.408

382.011

379.405

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

 

287.013

284.408

416.579

413.974

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

84.383

 

287.013

284.408

370.952

368.347

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

11.694

 

287.013

284.408

299.446

296.840

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

18.000

 

287.013

284.408

306.150

303.545

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

55.491

 

287.013

284.408

342.212

339.607

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

 

624.471

618.803

946.555

940.887

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

 

1x4/7

20.179

 

287.013

284.408

308.467

305.861

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

30.916

287.013

284.408

352.777

350.172

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

44.165

287.013

284.408

372.750

370.145

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

404.164

537.763

532.881

1.320.145

1.315.264

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

459.277

537.763

532.881

1.538.018

1.533.137

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

532.761

537.763

532.881

1.798.835

1.793.954

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

606.246

537.763

532.881

2.062.530

2.057.648

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

165.340

287.013

284.408

624.294

621.689

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

459.277

537.763

532.881

1.803.951

1.799.070

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

532.761

537.763

532.881

2.157.662

2.152.780

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

606.246

537.763

532.881

2.462.355

2.457.474

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.028.780

337.458

334.395

2.318.945

2.315.882

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.083.894

337.458

334.395

2.465.348

2.462.284

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.139.007

337.458

334.395

3.342.109

3.339.045

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.194.120

337.458

334.395

3.711.977

3.708.914

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.682.178

337.458

334.395

13.181.465

13.178.402

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

4

5

24 lít diezel + 14 kW

1x5/7

579.674

471.822

337.458

334.395

1.288.626

1.285.563

 

170

M103.0202

1,8 t

260

14

4

5

30 lít diezel + 14 kW

1x5/7

852.657

582.048

337.458

334.395

1.624.588

1.621.524

 

171

M103.0203

2,5 t

260

12

4

5

36 lít diezel + 25 kW

1x5/7

1.129.080

716.566

337.458

334.395

1.892.149

1.889.086

 

172

M103.0204

3,5 t

260

12

4

5

48 lít diezel + 25 kW

1x5/7

1.271.935

937.019

337.458

334.395

2.218.644

2.215.581

 

173

M103.0205

4,5 t

260

12

4

5

63 lít diezel + 34 kW

1x5/7

1.570.829

1.232.459

337.458

334.395

2.735.955

2.732.892

 

174

M103.0206

5,5 T

260

12

4

5

78 lít diezel + 34 kW

1x5/7

1.872.934

1.508.025

337.458

334.395

3.235.776

3.232.713

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

5

5

40 lít diezel + 159 k

1x5/7

3.047.619

1.085.958

337.458

334.395

4.401.771

4.398.708

 

176

M103.0302

90 kW

220

13

5

5

51 lít diezel + 240 k

1x5/7

4.585.650

1.466.910

 

 

6.285.799

6.282.735

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

 

122.906

238.493

 

 

348.084

348.084

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

 

149.734

298.117

 

 

431.630

431.630

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

 

282.270

788.353

 

 

1.026.401

1.026.401

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

679.730

1.950.397

1.845.279

5.025.072

4.919.953

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

771.585

1.950.397

1.845.279

5.456.633

5.351.515

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

863.441

1.950.397

1.845.279

5.646.303

5.541.184

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

955.296

1.950.397

1.845.279

5.789.883

5.684.765

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.065.523

1.950.397

1.845.279

6.577.872

6.472.753

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.976.115

2.726.679

2.581.885

14.088.020

13.943.226

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

83.914

287.013

284.408

531.454

528.849

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

117.038

287.013

284.408

621.890

619.285

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

165.620

287.013

284.408

699.129

696.524

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

185.495

287.013

284.408

747.661

745.055

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.669.453

528.800

524.000

12.812.131

12.807.331

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

304.741

287.013

284.408

1.182.324

1.179.719

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25

kWh

1x4/7

132.000

55.207

287.013

284.408

458.270

455.665

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

881.812

287.013

284.408

2.072.327

2.069.722

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

955.296

400.079

396.447

5.123.384

5.119.752

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.249.233

400.079

396.447

5.972.690

5.969.059

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.763.624

400.079

396.447

13.280.961

13.277.330

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

 

 

 

16.181.919

16.178.288

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

 

565.686

 

 

 

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

7

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

965.489

400.079

396.447

5.470.183

5.466.552

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

7

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.030.140

400.079

396.447

6.208.121

6.204.489

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

7

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.173.678

400.079

396.447

7.024.946

7.021.314

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

 

14.800

 

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

28.708

241.787

239.592

294.055

291.860

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

39.749

287.013

284.408

470.520

467.915

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

46.374

287.013

284.408

619.696

617.091

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

81.706

287.013

284.408

396.961

394.356

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

110.414

287.013

284.408

449.647

447.042

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8

kWh

1x3/7

23.050

17.666

241.787

239.592

302.060

299.866

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

24.291

241.787

239.592

318.442

316.247

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

11.041

241.787

239.592

276.093

273.898

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

17.666

241.787

239.592

291.753

289.558

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

24.291

241.787

239.592

307.518

305.324

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

158.996

287.013

284.408

574.976

572.371

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

211.994

287.013

284.408

675.982

673.377

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

203.161

579.245

573.987

1.630.853

1.625.595

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

256.160

579.245

573.987

2.007.058

2.001.800

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

379.823

579.245

573.987

2.439.335

2.434.077

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

437.238

579.245

573.987

3.379.555

3.374.298

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

585.192

579.245

573.987

3.731.605

3.726.348

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

923.058

821.032

813.579

4.707.547

4.700.095

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

938.515

821.032

813.579

5.701.449

5.693.996

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

984.889

821.032

813.579

6.726.267

6.718.814

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.221.174

1.062.818

1.053.171

7.385.218

7.375.570

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

167.829

287.013

284.408

492.188

489.583

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

214.202

287.013

284.408

547.842

545.236

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

695.606

528.800

524.000

2.773.173

2.768.373

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

788.353

528.800

524.000

3.273.553

3.268.753

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.391.211

528.800

524.000

8.527.192

8.522.392

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

295.908

528.800

524.000

1.070.702

1.065.902

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.854.948

528.800

524.000

4.483.243

4.478.443

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

463.737

1.024.550

1.015.250

5.674.202

5.664.902

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

662.482

1.024.550

1.015.250

7.607.184

7.597.884

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

715.480

1.311.563

1.299.658

8.933.912

8.922.006

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

847.976

1.649.021

1.634.053

10.195.295

10.180.327

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.576.706

1.649.021

1.634.053

11.736.180

11.721.212

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.047.152

537.763

532.881

3.029.765

3.024.883

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

624.617

579.245

573.987

2.917.048

2.911.791

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

918.554

579.245

573.987

3.525.281

3.520.024

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.157.378

579.245

573.987

5.293.007

5.287.749

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.451.315

579.245

573.987

17.723.893

17.718.635

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

551.132

579.245

573.987

3.605.184

3.599.926

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.047.152

579.245

573.987

10.365.286

10.360.028

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.690.139

624.471

618.803

5.898.265

5.892.597

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.246.167

758.411

751.526

41.210.099

41.203.214

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.608.075

758.411

751.526

34.166.486

34.159.601

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

 

1x4/7

57.211

 

287.013

284.408

362.818

360.212

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

202.082

287.013

284.408

877.375

874.769

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

1x4/7

34.166

77.259

287.013

284.408

406.638

404.033

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

1x4/7

45.516

 

287.013

284.408

372.356

369.750

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.341.089

579.245

573.987

9.952.857

9.947.599

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

96.574

264.400

262.000

481.867

479.467

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

135.203

264.400

262.000

578.593

576.193

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

231.777

264.400

262.000

704.306

701.906

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

251.091

264.400

262.000

756.372

753.972

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

459.277

264.400

262.000

1.073.333

1.070.933

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

569.503

264.400

262.000

1.303.747

1.301.347

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

698.101

264.400

262.000

1.558.597

1.556.197

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

753.214

313.695

310.847

1.686.939

1.684.091

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

845.070

313.695

310.847

1.915.327

1.912.480

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.028.780

313.695

310.847

2.452.141

2.449.293

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.139.007

313.695

310.847

3.209.470

3.206.622

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

366.980

264.400

262.000

906.203

903.803

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

753.214

264.400

262.000

1.502.295

1.499.895

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

845.070

264.400

262.000

1.787.777

1.785.377

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.047.152

264.400

262.000

2.030.709

2.028.309

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.194.120

313.695

310.847

2.337.639

2.334.791

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.341.089

313.695

310.847

2.593.556

2.590.708

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.396.202

313.695

310.847

3.106.569

3.103.721

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.414.573

313.695

310.847

3.254.126

3.251.278

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.488.057

313.695

310.847

3.488.934

3.486.087

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.579.913

313.695

310.847

3.684.553

3.681.705

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

551.132

313.695

310.847

1.371.123

1.368.276

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

734.843

313.695

310.847

1.747.725

1.744.878

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

936.925

313.695

310.847

2.181.618

2.178.770

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.028.780

313.695

310.847

2.169.052

2.166.205

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.249.233

313.695

310.847

2.423.945

2.421.098

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

789.956

537.763

532.881

2.154.522

2.149.640

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.175.749

537.763

532.881

3.731.199

3.726.318

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.285.976

537.763

532.881

4.573.855

4.568.973

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

367.422

264.400

262.000

1.011.327

1.008.927

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

422.535

313.695

310.847

1.141.858

1.139.011

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

440.906

313.695

310.847

1.220.433

1.217.586

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

477.648

313.695

310.847

1.320.764

1.317.917

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

496.019

313.695

310.847

1.422.213

1.419.366

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

551.132

313.695

310.847

1.531.085

1.528.237

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

642.988

313.695

310.847

1.782.168

1.779.321

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

349.051

264.400

262.000

997.127

994.727

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

496.019

313.695

310.847

1.375.509

1.372.662

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

347.665

264.400

262.000

970.343

967.943

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

 

160.855

 

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

 

186.651

 

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

 

251.560

 

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

 

297.117

 

 

 

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

 

333.817

 

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

 

537.425

 

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

 

601.973

 

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.708.510

313.695

310.847

3.183.538

3.180.691

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

642.988

537.763

532.881

5.540.986

5.536.104

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

422.535

313.695

310.847

1.832.741

1.829.894

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

11.041

241.787

239.592

270.509

268.314

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

1x3/7

26.484

 

241.787

239.592

276.547

274.352

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

 

1x3/7

126.804

 

241.787

239.592

388.140

385.945

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

1x3/7

6.134

 

241.787

239.592

249.838

247.643

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

528.800

524.000

1.573.246

1.568.446

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

528.800

524.000

1.834.139

1.829.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.543.171

758.411

751.526

10.969.260

10.962.376

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.535.209

758.411

751.526

15.926.406

15.919.522

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

698.101

758.411

751.526

11.044.910

11.038.026

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.490.583

758.411

751.526

38.480.225

38.473.341

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

35.332

287.013

284.408

2.529.371

2.526.766

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

514.390

528.800

524.000

1.927.926

1.923.126

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.099.199

287.013

284.408

10.735.475

10.732.870

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

374.770

287.013

284.408

769.978

767.372

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

36.742

241.787

239.592

289.458

287.263

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

91.855

241.787

239.592

370.772

368.577

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

440.906

241.787

239.592

818.476

816.281

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

661.359

241.787

239.592

1.103.498

1.101.304

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

826.699

287.013

284.408

1.380.214

1.377.609

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.396.202

287.013

284.408

2.009.552

2.006.947

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.947.334

287.013

284.408

2.575.968

2.573.363

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng

1x4/7

71.198

270.406

287.013

284.408

636.133

633.527

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

1x4/7

374.105

888.477

287.013

284.408

1.562.065

1.559.460

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

257.195

287.013

284.408

631.098

628.493

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

514.390

287.013

284.408

978.286

975.681

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

642.988

287.013

284.408

1.174.767

1.172.162

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

698.101

287.013

284.408

1.302.934

1.300.329

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

808.328

287.013

284.408

1.457.771

1.455.165

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

863.441

287.013

284.408

1.584.069

1.581.464

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

918.554

287.013

284.408

1.710.705

1.708.100

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.377.831

287.013

284.408

2.619.481

2.616.876

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.432.944

287.013

284.408

2.793.151

2.790.546

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

4.417

241.787

239.592

249.739

247.544

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

189.911

241.787

239.592

580.466

578.271

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

276.034

287.013

284.408

877.297

874.692

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

 

490.476

 

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

 

721.153

 

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

 

901.384

 

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

 

1.207.730

 

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

 

1.420.866

 

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

 

2.012.922

 

 

 

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

 

2.368.110

 

 

 

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

 

121.530

 

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

 

211.645

 

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

 

222.193

 

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

 

343.952

 

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

808.328

379.512

361.951

1.424.527

1.406.966

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.406.611

730.397

693.279

3.950.734

3.913.616

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.113

379.512

361.951

517.671

500.110

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

91.855

379.512

361.951

562.557

544.996

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

110.226

379.512

361.951

586.066

568.505

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

183.711

684.512

649.951

991.961

957.400

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

257.195

684.512

649.951

1.105.236

1.070.676

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

349.051

684.512

649.951

1.252.846

1.218.285

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

422.535

999.075

952.864

1.708.894

1.662.683

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.249.233

1.950.397

1.845.279

3.395.611

3.290.492

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.745.253

2.404.333

2.283.567

4.610.139

4.489.373

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.718.920

2.404.333

2.283.567

5.715.195

5.594.430

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.710.958

2.404.333

2.283.567

6.782.247

6.661.481

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.786.890

3.586.607

3.400.477

10.324.555

10.138.425

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.552.962

5.696.447

5.423.896

21.991.789

21.719.238

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.526.629

4.327.803

4.119.067

19.677.746

19.469.009

362

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.518.049

5.363.010

5.102.809

35.013.947

34.753.747

363

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

58.989.538

6.731.653

6.407.638

117.412.525

117.088.510

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.564.582

4.661.240

4.440.154

38.608.647

38.387.561

365

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

96.117.491

4.661.240

4.440.154

142.326.041

142.104.955

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

48.922.186

5.696.447

5.423.896

80.624.791

80.352.241

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.285.976

337.458

334.395

2.996.788

2.993.725

368

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.068.000

1.018.000

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

955.296

287.013

284.408

3.666.993

3.664.388

370

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.194.120

287.013

284.408

4.269.547

4.266.941

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

547.651

241.787

239.592

1.533.059

1.530.864

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

94.956

287.013

284.408

405.557

402.952

373

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7

30.956

 

287.013

284.408

310.643

308.038

374

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

679.730

287.013

284.408

3.007.480

3.004.875

375

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

59.623

287.013

284.408

535.847

533.242

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

826.699

287.013

284.408

1.690.015

1.687.409

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

973.667

758.411

751.526

3.223.446

3.216.561

378

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

637.386

758.411

751.526

2.185.166

2.178.282

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

443.863

758.411

751.526

6.455.211

6.448.327

380

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.417

687.092

680.855

3.383.676

3.377.439

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

 

3.440

6.625

 

 

11.459

11.459

382

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

 

3.898

11.041

 

 

16.519

16.519

383

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

 

4.586

17.666

 

 

24.111

24.111

384

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10

kWh

 

10.663

22.083

 

 

37.900

37.900

385

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

 

17.198

75.081

 

 

99.445

99.445

386

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

 

27.860

105.997

 

 

145.001

145.001

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

 

12.956

49.602

 

 

75.859

75.859

388

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

 

15.478

55.113

 

 

86.482

86.482

389

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

 

26.943

91.855

 

 

146.459

146.459

390

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

 

65.809

183.711

 

 

297.341

297.341

391

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

 

73.720

202.082

 

 

321.508

321.508

392

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

 

89.198

275.566

 

 

420.067

420.067

393

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

 

114.952

367.422

 

 

556.710

556.710

394

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

 

237.442

661.359

 

 

1.028.603

1.028.603

395

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

 

267.801

973.667

 

 

1.387.866

1.387.866

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

 

9.860

30.904

 

 

51.150

51.150

397

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

 

16.854

57.944

 

 

92.551

92.551

398

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

 

22.013

77.259

 

 

122.459

122.459

399

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

 

252.231

48.582

 

 

231.449

231.449

400

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

397.489

241.787

239.592

774.653

772.458

401

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.039.190

241.787

239.592

3.497.209

3.495.014

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

402

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

41.957

287.013

284.408

520.633

518.027

403

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

75.081

287.013

284.408

602.840

600.235

404

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

158.996

287.013

284.408

756.920

754.314

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

992.038

337.458

334.395

1.565.366

1.562.303

406

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.333.127

337.458

334.395

3.158.778

3.155.715

407

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.498.467

337.458

334.395

3.352.981

3.349.918

408

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

3.086.341

337.458

334.395

4.047.329

4.044.266

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

973.667

537.763

532.881

3.740.390

3.735.508

410

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.102.265

537.763

532.881

4.093.150

4.088.269

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

401.905

579.245

573.987

2.294.171

2.288.913

412

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

547.651

624.471

618.803

2.977.345

2.971.676

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

119.247

287.013

284.408

2.366.173

2.363.568

414

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

947.349

287.013

284.408

8.712.928

8.710.323

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

11.041

241.787

239.592

269.006

266.812

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

 

5.045

11.041

 

 

23.754

23.754

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

15.458

241.787

239.592

273.415

271.221

418

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

35.332

241.787

239.592

327.007

324.812

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

 

1x3/7

8.026

 

241.787

239.592

258.588

256.393

420

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

 

1x3/7

7.452

 

241.787

239.592

257.386

255.192

421

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

 

1x3/7

16.510

 

241.787

239.592

266.717

264.522

422

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

388.656

528.800

524.000

4.415.233

4.410.433

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

 

42.900

11.041

 

 

48.774

48.774

424

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

 

57.200

19.874

 

 

70.184

70.184

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

 

4.150

6.625

 

 

20.160

20.160

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

 

4.800

1.987

 

 

15.267

15.267

427

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

 

6.250

2.429

 

 

15.554

15.554

428

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

 

6.750

2.871

 

 

17.046

17.046

429

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

 

8.400

3.533

 

 

23.887

23.887

430

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

 

10.400

5.079

 

 

34.861

34.861

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

59.623

241.787

239.592

361.909

359.714

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

28.708

241.787

239.592

291.657

289.462

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

 

7.750

6.625

 

 

31.365

31.365

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

 

8.750

5.962

 

 

27.472

27.472

435

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

 

7.900

6.625

 

 

28.569

28.569

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

24.291

241.787

239.592

308.853

306.658

437

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

1x3/7

38.500

154.518

241.787

239.592

484.534

482.339

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

19.874

241.787

239.592

288.098

285.904

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

22.083

241.787

239.592

280.163

277.968

440

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

59.623

241.787

239.592

429.300

427.105

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

11.041

241.787

239.592

288.794

286.599

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

19.874

241.787

239.592

278.420

276.225

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

 

4.600

4.417

 

 

12.891

12.891

444

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

28.708

241.787

239.592

328.910

326.715

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

5.400

 

 

 

18.720

18.720

446

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

6.100

 

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

11.041

241.787

239.592

280.415

278.220

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

22.083

241.787

239.592

310.569

308.374

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

 

22.700

8.833

 

 

30.645

30.645

450

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

 

27.300

13.250

 

 

39.482

39.482

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

41.957

241.787

239.592

384.004

381.809

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

35.332

241.787

239.592

342.729

340.534

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

33.124

241.787

239.592

355.101

352.906

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

4.417

241.787

239.592

252.332

250.137

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

 

3.500

4.417

 

 

8.060

8.060

456

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3

kWh

 

7.400

6.625

 

 

14.328

14.328

457

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

 

11.200

8.833

 

 

19.984

19.984

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

 

7.600

6.625

 

 

25.414

25.414

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

231.869

287.013

284.408

562.432

559.827

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

33.124

287.013

284.408

326.759

324.154

461

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

64.040

287.013

284.408

364.297

361.692

462

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

105.997

287.013

284.408

417.650

415.045

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

1x4/7

3.400

 

287.013

284.408

293.558

290.953

464

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

1x4/7

5.200

 

287.013

284.408

297.023

294.418

465

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

 

1.019.455

971.727

1.422.111

1.374.384

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

 

1.532

13.250

 

 

15.740

15.740

467

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

17.666

287.013

284.408

380.679

378.074

468

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

26.499

287.013

284.408

500.057

497.452

469

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

39.749

287.013

284.408

586.544

583.939

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

470

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

 

3.600

35.332

 

 

41.115

41.115

471

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

 

7.900

64.040

 

 

76.729

76.729

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

317.991

287.013

284.408

1.361.004

1.358.399

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

349.051

287.013

284.408

1.806.695

1.804.090

474

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.781.995

400.079

396.447

8.484.689

8.481.057

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

143.538

758.411

751.526

1.609.084

1.602.200

476

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

30.916

287.013

284.408

404.208

401.602

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3

kWh

 

37.900

6.625

 

 

42.053

42.053

478

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4

lít xăng

 

34.166

77.259

 

 

122.529

122.529

479

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

 

93.480

 

 

 

74.359

74.359

480

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

 

3.400

 

 

 

2.754

2.754

481

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

 

35.083

 

 

 

47.752

47.752

483

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

 

76.000

 

 

 

80.222

80.222

484

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

 

210.909

 

 

 

222.626

222.626

485

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

 

136.364

 

 

 

143.940

143.940

486

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

 

476.947

 

 

 

450.450

450.450

487

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

 

6.363

 

 

 

11.171

11.171

488

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

 

12.268

 

 

 

19.424

19.424

489

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

 

3.096

 

 

 

6.811

6.811

490

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

 

1.396.445

 

 

 

1.005.440

1.005.440

491

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

 

58.816

 

 

 

57.182

57.182

492

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

 

495.291

 

 

 

462.272

462.272

493

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

 

340.513

 

 

 

321.596

321.596

494

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

 

10.777

 

 

 

11.076

11.076

495

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

 

3.325

 

 

 

6.096

6.096

496

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

 

31.300

 

 

 

33.804

33.804

497

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

150

10

3,2

4

 

 

 

38.752

 

 

 

41.852

41.852

498

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

 

97.797

 

 

 

99.101

99.101

499

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

 

292.130

 

 

 

292.130

292.130

500

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

 

343.379

 

 

 

343.379

343.379

501

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

 

15.822

 

 

 

14.767

14.767

502

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

 

178.855

 

 

 

147.059

147.059

503

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

 

670.706

 

 

 

540.291

540.291

504

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

 

1.147

 

 

 

1.020

1.020

505

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

 

8.943

 

 

 

7.065

7.065

506

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

 

3.221.684

 

 

 

2.287.396

2.287.396

507

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

 

6.306

 

 

 

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

508

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

 

20.866

 

 

 

19.475

19.475

509

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

 

142.511

 

 

 

120.343

120.343

510

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

 

399.443

 

 

 

328.431

328.431

511

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

512

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

 

92.408

 

 

 

82.140

82.140

513

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

 

348.767

 

 

 

294.514

294.514

514

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

 

1.371.222

 

 

 

1.096.978

1.096.978

515

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

 

573.827

 

 

 

478.189

478.189

516

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

 

8.255

 

 

 

6.521

6.521

517

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

 

12.726

 

 

 

10.054

10.054

518

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.815

 

 

 

3.804

3.804

519

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

 

5.618

 

 

 

4.438

4.438

520

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

 

14.217

 

 

 

12.795

12.795

521

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

 

12.268

 

 

 

11.348

11.348

522

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

 

12.268

 

 

 

11.041

11.041

523

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

 

7.796

 

 

 

5.613

5.613

524

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

 

3.783

 

 

 

3.499

3.499

525

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

 

10.319

 

 

 

9.287

9.287

526

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

 

803

 

 

 

2.168

2.168

527

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

 

1.032

 

 

 

2.786

2.786

528

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

 

7.567

 

 

 

6.621

6.621

529

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

530

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

 

19.949

 

 

 

17.455

17.455

531

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

 

16.968

 

 

 

14.847

14.847

532

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.833

5.833

533

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

 

2.637

 

 

 

2.241

2.241

534

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

 

17.198

 

 

 

14.618

14.618

535

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

 

163.950

 

 

 

124.602

124.602

536

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

 

779.854

 

 

 

569.293

569.293

537

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

538

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

 

7.796

 

 

 

6.315

6.315

539

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

166.931

 

 

 

126.868

126.868

540

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

 

72.574

 

 

 

59.874

59.874

541

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

55.334

55.334

542

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

 

10.319

 

 

 

9.390

9.390

543

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

544

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

 

264.728

 

 

 

201.193

201.193

545

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

 

78.994

 

 

 

61.220

61.220

546

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

547

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

 

7.796

 

 

 

6.822

6.822

548

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

 

21.440

 

 

 

18.760

18.760

549

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

 

35.656

 

 

 

29.416

29.416

550

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

 

47.695

 

 

 

39.348

39.348

551

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

 

62.000

 

 

 

51.150

51.150

552

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

 

52.166

 

 

 

43.037

43.037

553

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

 

28.892

 

 

 

25.281

25.281

554

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

 

241.340

 

 

 

183.418

183.418

555

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

 

37.261

 

 

 

30.740

30.740

556

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

557

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

86.447

 

 

 

66.996

66.996

558

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

 

9.287

 

 

 

8.126

8.126

559

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

560

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

 

107.772

 

 

 

83.523

83.523

561

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

92.408

 

 

 

71.616

71.616

562

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

 

16.280

 

 

 

14.245

14.245

563

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

134.027

 

 

 

101.861

101.861

564

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

 

193.874

 

 

 

145.406

145.406

565

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

 

12.038

 

 

 

10.533

10.533

566

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

 

98.370

 

 

 

76.237

76.237

567

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

 

16.854

 

 

 

14.747

14.747

568

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

 

60.765

 

 

 

47.093

47.093

569

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

 

31.300

 

 

 

25.040

25.040

570

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

 

41.733

 

 

 

33.386

33.386

571

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

 

107.313

 

 

 

83.168

83.168

572

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

573

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

 

8.828

 

 

 

7.725

7.725

574

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

 

14.561

 

 

 

12.741

12.741

575

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

 

1.376

 

 

 

1.254

1.254

576

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

 

15.822

 

 

 

13.844

13.844

577

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

 

26.828

 

 

 

23.475

23.475

578

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

 

9.745

 

 

 

8.527

8.527

579

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

 

15.249

 

 

 

13.343

13.343

580

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

 

9.057

 

 

 

7.925

7.925

581

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

582

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

 

82.778

 

 

 

64.153

64.153

583

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

584

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

 

7.911

 

 

 

6.922

6.922

585

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

83.466

 

 

 

64.686

64.686

586

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

587

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

 

2.364.900

 

 

 

1.679.079

1.679.079

588

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

589

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

 

909

 

 

 

3.068

3.068

590

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

591

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

 

803

 

 

 

2.710

2.710

592

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

 

25.223

 

 

 

19.169

19.169

593

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

 

9.057

 

 

 

7.155

7.155

594

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

 

42.306

 

 

 

33.845

33.845

595

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

596

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

 

153.517

 

 

 

116.673

116.673

597

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

 

64.204

 

 

 

49.758

49.758

598

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

 

8.599

 

 

 

7.524

7.524

599

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.050

1.050

600

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

500

 

 

 

438

438

601

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

 

22.000

 

 

 

19.250

19.250

602

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

 

16.360

 

 

 

14.315

14.315

603

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

 

200

 

 

 

162

162

604

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

 

1.200

 

 

 

972

972

605

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

 

2.800

 

 

 

2.268

2.268

606

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

 

1.800

 

 

 

1.458

1.458

607

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

608

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

609

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

5.125

5.125

610

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.563

2.563

611

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

513

513

612

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

613

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

90.000

 

 

 

87.750

87.750

614

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

 

80.000

 

 

 

78.000

78.000

615

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

616

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

440

 

 

 

451

451

617

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

 

20.455

 

 

 

16.569

16.569

618

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

 

124.150

 

 

 

94.354

94.354

619

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

620

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

 

200

 

 

 

165

165

621

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

 

350

 

 

 

289

289

622

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

990

990

623

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

624

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

 

281.375

 

 

 

218.066

218.066

625

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

 

6.500

 

 

 

5.363

5.363

626

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

627

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

628

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

629

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

630

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

3.063

3.063

631

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

632

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

633

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

634

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

635

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

636

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

637

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

638

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.125

4.125

639

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

 

9.900

 

 

 

8.168

8.168

640

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

641

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

642

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

 

4.500

 

 

 

3.713

3.713

643

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

644

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.250

8.250

645

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

50.000

 

 

 

38.750

38.750

646

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

60.000

 

 

 

46.500

46.500

647

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

 

36.500

 

 

 

28.288

28.288

648

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.100

8.100

649

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

650

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

 

210.000

 

 

 

159.600

159.600

651

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

 

5.000

 

 

 

3.950

3.950

652

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.500

 

 

 

3.555

3.555

653

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

 

80.000

 

 

 

59.200

59.200

654

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

655

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

13.125

13.125

656

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

657

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

658

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

659

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

660

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

661

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

662

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.600

12.600

663

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.400

8.400

664

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.200

4.200

665

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

 

60.000

 

 

 

47.400

47.400

666

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

 

139

 

 

 

117

117

667

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

 

139

 

 

 

117

117

668

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

 

119.581

 

 

 

149.078

149.078

669

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

 

99.975

 

 

 

84.979

84.979

670

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

 

10.089

 

 

 

9.630

9.630

671

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

 

18.917

 

 

 

17.627

17.627

672

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

673

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

1.350

1.350

674

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

 

27.000

 

 

 

22.275

22.275

675

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

676

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

 

303.030

 

 

 

234.848

234.848

677

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

513

513

678

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

679

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

680

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

681

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

 

2.200

 

 

 

1.782

1.782

682

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

683

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

 

1.000

 

 

 

875

875

684

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

 

37.261

 

 

 

28.877

28.877

685

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

686

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

687

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

2.967

2.967

688

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

 

3.979

 

 

 

3.482

3.482

689

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

690

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.876

5.876

691

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

114.350

 

 

 

88.621

88.621

692

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

693

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

694

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

21.875

21.875

695

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

62.000

 

 

 

48.050

48.050

696

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

35.656

 

 

 

27.633

27.633

697

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

 

6.800

 

 

 

5.950

5.950

698

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

699

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

700

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

701

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

702

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

703

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

 

20.000

 

 

 

20.500

20.500

704

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

 

150

 

 

 

154

154

705

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

 

6.000

 

 

 

6.150

6.150

706

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

 

9.000

 

 

 

7.875

7.875

707

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

 

2.000

 

 

 

1.650

1.650

708

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.238

1.238

709

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

 

1.800

 

 

 

1.575

1.575

710

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

711

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

712

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

713

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

 

1.387.200

 

 

 

1.075.080

1.075.080

714

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

 

40.000

 

 

 

33.000

33.000

715

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

 

1.000

 

 

 

1.025

1.025

716

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

 

546.000

 

 

 

436.800

436.800

717

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

718

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

508.246

 

 

 

404.287

404.287

719

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

 

49.988

 

 

 

39.763

39.763

720

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

 

210.613

 

 

 

167.533

167.533

721

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

 

1.000.900

 

 

 

796.170

796.170

722

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

 

946.212

 

 

 

752.669

752.669

723

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

 

1.618.868

 

 

 

1.287.736

1.287.736

724

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

 

507.559

 

 

 

403.740

403.740

725

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

 

955.957

 

 

 

760.420

760.420

726

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

 

19.835

 

 

 

16.679

16.679

727

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

 

182.524

 

 

 

145.190

145.190

728

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

 

174.957

 

 

 

139.170

139.170

729

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

 

150.307

 

 

 

119.562

119.562

730

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

 

36.574

 

 

 

29.093

29.093

731

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

 

179.658

 

 

 

142.910

142.910

732

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

 

61.109

 

 

 

48.609

48.609

733

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

 

104.905

 

 

 

83.447

83.447

734

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

 

365.277

 

 

 

290.561

290.561

735

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

 

73.491

 

 

 

58.459

58.459

736

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

 

151.224

 

 

 

120.292

120.292

737

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

 

521.317

 

 

 

414.684

414.684

738

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

 

374.105

 

 

 

297.584

297.584

739

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

 

133.224

 

 

 

105.974

105.974

740

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

 

184.244

 

 

 

146.558

146.558

741

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

 

166.702

 

 

 

132.604

132.604

742

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

 

50.446

 

 

 

40.128

40.128

743

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

 

86.332

 

 

 

68.673

68.673

744

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

 

499.762

 

 

 

397.538

397.538

 

PHỤ LỤC III

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...