Công văn 137/CV-BCĐ năm 2025 đánh giá tính khả thi của nhiệm vụ phân cấp, phân quyền, phân định thẩm quyền do Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp ban hành
Số hiệu | 137/CV-BCĐ |
Ngày ban hành | 28/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ban Chỉ đạo sắp xếp ĐVHC các cấp và xây dựng mô hình tổ chức CQĐP 02 cấp |
Người ký | Nguyễn Hòa Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BAN CHỈ ĐẠO SẮP
XẾP ĐVHC CÁC CẤP VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 2 CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/CV-BCĐ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2025 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Kết luận số 192-KL/TW ngày 19/9/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về thực hiện pháp luật về phân cấp, phân quyền, phân định thẩm quyền khi vận hành chính quyền địa phương 2 cấp; Kết luận số 195-KL/TW ngày 26/9/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về tình hình, kết quả hoạt động của bộ máy hệ thống chính trị và chính quyền địa phương 2 cấp, Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Trên cơ sở danh mục các nhiệm vụ phân cấp, phân quyền (Phụ lục kèm theo) tại các văn bản Quy phạm pháp luật hiện hành, đề nghị chính quyền địa phương nêu rõ ý kiến đối với từng nội dung, cụ thể là: (1) Khả thi; (2) Vướng mắc, khó khăn: Do cách hiểu khác nhau, trình tự thực hiện, thủ tục hành chính.(3) Kiến nghị đề xuất (Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ...).
Ý kiến của địa phương gửi về Ban Chỉ đạo (qua Bộ Nội vụ) chậm nhất 16h Thứ Sáu ngày 03/10/2025 để phối hợp Bộ Tư pháp tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Chính trị, Ban Bí thư.
2. Đối với các nhiệm vụ thuộc cấp huyện trước đây đã được phân định thẩm quyền cho cấp tỉnh hoặc cấp xã tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, trường hợp có vướng mắc, khó khăn giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ động linh hoạt trong chỉ đạo, điều hành và phân công rõ trách nhiệm cho các cơ quan, tổ chức có liên quan kịp thời tháo gỡ khó khăn và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo thẩm quyền. Trường hợp vượt thẩm quyền, có văn bản đề nghị Bộ quản lý ngành, lĩnh vực báo cáo cấp có thẩm quyền để xem xét, giải quyết hoặc quyết định theo thẩm quyền (đồng thời gửi Bộ Nội vụ 01 bản để tổng hợp, theo dõi).
|
TRƯỞNG BAN |
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN CẤP, PHÂN QUYỀN TRONG LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG, CÔNG AN
(Có báo cáo riêng)
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN CẤP, PHÂN QUYỀN TRONG LĨNH VỰC
NGOẠI GIAO
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp
xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
1. Nội dung thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
VB QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây[1] |
Chủ thể đã được phân cấp[2] |
VB QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng |
CQĐP cấp tỉnh |
CQĐP cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 06/2020/ QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
2 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/20 20 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
3 |
Quyết định về việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến không đồng ý việc ký kết thỏa thuận quốc tế |
Luật Thỏa thuận quốc tế năm 2020 |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP TRONG LĨNH VỰC NỘI
VỤ
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp
xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
1.1. Nội dung thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã phân quyền, chuyển nhiệm vụ/thẩm quyền cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây[1] |
Chủ thể đã được phân quyền[2] |
Văn bản QPPL để phân quyền |
Khả thi[3] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
|||
Quốc hội |
UBTVQH |
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Chính quyền địa phương |
|||||||
1 |
Đối tượng vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì, mở rộng việc làm; vay vốn hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng với mức lãi suất thấp hơn |
Luật Việc làm 2013 |
X |
|
|
|
X (HĐND) |
Luật Việc làm 74/2025/QH 15 |
|
|
|
1.2. Nội dung thuộc thẩm quyền của Chính phủ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
VBQPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đẩy[4] |
Chủ thể đã được phân cấp[5] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi[6] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||||||
CP |
TTCP |
TTCP |
BT |
CQĐP cấp tỉnh |
CQĐP cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||
1 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chính sách, chế độ đối với cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sỹ thuộc tỉnh |
Khoản 6 Điều 48 Pháp lệnh ưu đãi NCC |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Công nhận xã đảo |
Khoản 6 Điều 2 Nghị định 25/2025/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Công nhận xã an toàn khu |
Khoản 6 Điều 2 Nghị định 25/2025/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 128/2025 /NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Quy định số người làm việc tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 134 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
5 |
Quy định số người làm việc của bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sĩ, số người chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ an táng từ 500 mộ liệt sĩ trở lên |
Điều 136 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
6 |
Quyết định cơ quan, tổ chức khác của Nhà nước không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18 lưu trữ nhà nước ở địa phương. |
Khoản 3 Điều 18 Luật Lưu trữ năm 2024 |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 14 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
7 |
Xác định chuyên gia là người lao động nước ngoài |
Điều 3 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 3 Nghị định số 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
8 |
Quy định chi tiết thủ tục cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 2 Điều 12 |
Khoản 2 Điều 12 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
9 |
Quy định hồ sơ, thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 7 Điều 84, gồm: Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh, Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh, “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, xã, phường, đặc khu tiêu biểu; Bằng khen, Kỷ niệm chương |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
10 |
Quy định hồ sơ thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 7 Điều 84, gồm: “Chiến sĩ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sĩ tiên tiến”, “Tập thể lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, danh hiệu thôn, tổ dân phố văn hóa, “Gia đình văn hóa” và Giấy khen |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm c khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
11 |
Quy định việc công nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cá nhân, tập thể thuộc quyền quản lý theo khoản 7 Điều 84 |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm d khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
12 |
Quy định chi tiết tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp bộ, cấp tỉnh theo khoản 5 Điều 90 |
Khoản 5 Điều 90 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm đ khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
13 |
Quy định chi tiết tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 5 Điều 90 |
Khoản 5 Điều 90 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm e khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
14 |
Quy định chi tiết thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng đối với các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 9 Điều 93 |
Khoản 9 Điều 93 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm h khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
15 |
Quy định chi tiết thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng đối với danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 9 Điều 93 |
Khoản 9 Điều 93 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm h khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
1.3. Nội dung thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Đơn vị thuộc Bộ được phân cấp[7] |
Chủ thể cấp tỉnh đã được phân cấp[8] |
Chủ thể cấp xã đã được phân cấp[9] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi[10] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
||||||||
1 |
Nhận và ban hành văn bản chấp thuận chuẩn bị nguồn lao động cho doanh nghiệp dịch vụ |
Khoản 1, khoản 3 Điều 18 của Luật NLĐVNNN 2020 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Nhận báo cáo và trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
Khoản 1, 3 Điều 31 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Nhận báo cáo sau khi doanh nghiệp hoàn thành hợp đồng trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài; yêu cầu doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài báo cáo đột xuất |
Khoản 8 Điều 32 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm c khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Nhận báo cáo và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Khoản 1, khoản 3 Điều 34 của Luật NLĐVNNN 2020 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm d khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
5 |
Nhận và trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp thực hiện đăng ký đưa người lao động Việt Nam đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài có thời gian từ 90 ngày trở lên |
Điểm b, khoản 1, khoản 2 Điều 39 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm đ khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
6 |
Ban hành văn bản chấp thuận đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Điều 21 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
7 |
Nhận và xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Điều 22 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
8 |
Sử dụng tiền ký quỹ để bảo đảm các nghĩa vụ của doanh nghiệp (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài từ 90 ngày trở lên) |
Điều 28 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
9 |
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
12 |
Gia hạn giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
13 |
Thu hồi giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
14 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
15 |
Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
16 |
Đình chỉ có thời hạn hoạt Quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
17 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
18 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
19 |
Cấp lại giấy phép thành lập trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
20 |
Công nhận thành viên Hội đồng trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
21 |
Công nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
22 |
Mở rộng phạm vi hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
23 |
Thu hồi giấy phép thành lập đối với Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với công dân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
24 |
Kinh phí thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương và giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện |
Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
25 |
Quyết định cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, bảo trì đài tưởng niệm liệt sĩ, đền thờ liệt sĩ, nhà bia ghi tên liệt sĩ từ nguồn ngân sách trung ương có mức hỗ trợ 10-15 tỷ đồng/công trình cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 11 Nghị định số số 75/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Điểm a khoản 3 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
26 |
Xem xét, quyết định tiếp nhận vào các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công |
Điều 112 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 4 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
27 |
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước và gửi kết quả về Bộ Nội vụ |
Khoản 2 Điều 19 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 1 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
28 |
Phê duyệt kế hoạch, dự toán kinh phí lấy mẫu hài cốt liệt sĩ |
Điều 147 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 5 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
29 |
Tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ khám, giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
Khoản 2 Điều 41 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm a khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
30 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận bị thương đối với người bị thương không thuộc quân đội, công an |
Khoản 3 Điều 81 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm b khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
31 |
Thực hiện chi trả chế độ với thân nhân và đối tượng thực hiện xác định danh tính hài cốt liệt sỹ bằng phương pháp thực chứng |
Điều 145 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm c khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
32 |
Thông báo kết quả quá trình giám định ADN |
Điều 148 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm d khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
33 |
Quyết định cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, bảo trì đài tưởng niệm liệt sĩ, đền thờ liệt sĩ, nhà bia ghi tên liệt sĩ từ nguồn ngân sách trung ương có mức hỗ trợ dưới 10 tỷ đồng/ công trình cấp xã |
Khoản 3 Điều 11 Nghị định số số 75/2021/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
X |
Điểm b khoản 3 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
34 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ đầu cho người lao động: Mũ an toàn công nghiệp |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
35 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ mắt, mặt cho người lao động: Kính hàn, mặt nạ hàn, chống vật văng bắn, tia cực tím |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
36 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp cho người lao động: Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc (trừ khẩu trang y tế) |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
37 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ tay cho người lao động: Găng tay bảo hộ lao động chống cắt, đâm thủng, cứa rách, cách điện (trừ mặt hàng găng tay y tế, găng khám bệnh |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
38 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ chân cho người lao động: Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
39 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Dây đai an toàn và Hệ thống chông rơi ngã cá nhân cho người lao động |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
40 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Quần áo chống nhiệt và lửa cho người lao động |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
41 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Thang máy; các bộ phận an toàn thang máy như sau: - Thiết bị khóa cửa tầng và khóa cửa 8428.10.31 8428.10.39 8431.31.10 8431.31.20 QCVN: 02/2019/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 - QCVN 18: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 cabin; - Bộ hãm an toàn; - Hệ thống phanh của máy dẫn động; - Bộ khống chế vượt tốc; - Bộ giảm chấn; - Van ngắt/van một chiều của thang máy thủy lực |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
42 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Thang cuốn và băng tải chở người; các bộ phận an toàn của thang cuốn bao gồm: - Hệ thống phanh điều khiển, dùng thang hoặc băng; - Hệ thống hãm an toàn; - Máy kéo (động cơ, hộp số) |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
43 |
Tuyển dụng công chức |
Điều 6 Nghị định 138/2020/NĐ-CP, khoản 6 Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[11] |
|
Điều 7 Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
44 |
Tiếp nhận công chức |
Điều 18 Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[12] |
|
Mục 4 Chương II Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
45 |
Bổ nhiệm công chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[13] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
46 |
Bổ nhiệm lại công chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[14] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
47 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[15] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
48 |
Miễn nhiệm |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[16] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
49 |
Điều động |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[17] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
50 |
Luân chuyển |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[18] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
51 |
Biệt phái |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[19] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
52 |
Thay đổi vị trí việc làm |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[20] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
53 |
Từ chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[21] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
54 |
Thôi việc |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[22] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
55 |
Nghỉ hưu |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[23] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
56 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
57 |
Biên soạn tài liệu |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
58 |
Tổ chức bồi dưỡng |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
59 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
1.4. Nội dung thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương cấp tỉnh đã phân cấp, giao cho chính quyền địa phương cấp xã
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây tại cấp tỉnh[24] |
Thẩm quyền cấp xã đang thực hiện[25] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn[26] |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||
1 |
Nhận thông báo của người lao động về nguy cơ mất an toàn lao động tại nơi làm việc trên địa bàn để có biện pháp ngăn chặn kịp thời các hành vi gây mất an toàn, vệ sinh lao động |
Điểm c khoản 4 Điều 6 của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Nhận thông báo của người sử dụng lao động khi xảy ra sự cố gây mất an toán, vệ sinh lao động nghiêm trọng, ứng cứu khẩn cấp và có biện pháp xử lý kịp thời |
Điểm a khoản 2 Điều 19 của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Chủ động có biện pháp ứng phó ngay khi xảy ra sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng liên quan đến nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điểm c khoản 2 Điều 19 Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm c khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Có văn bản xác nhận việc đăng ký hợp đồng lao động |
Khoản 3 Điều 50 Luật NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 |
|
X |
|
|
X |
|
Khoản 2 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
BAN CHỈ ĐẠO SẮP
XẾP ĐVHC CÁC CẤP VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 2 CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/CV-BCĐ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2025 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Kết luận số 192-KL/TW ngày 19/9/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về thực hiện pháp luật về phân cấp, phân quyền, phân định thẩm quyền khi vận hành chính quyền địa phương 2 cấp; Kết luận số 195-KL/TW ngày 26/9/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về tình hình, kết quả hoạt động của bộ máy hệ thống chính trị và chính quyền địa phương 2 cấp, Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Trên cơ sở danh mục các nhiệm vụ phân cấp, phân quyền (Phụ lục kèm theo) tại các văn bản Quy phạm pháp luật hiện hành, đề nghị chính quyền địa phương nêu rõ ý kiến đối với từng nội dung, cụ thể là: (1) Khả thi; (2) Vướng mắc, khó khăn: Do cách hiểu khác nhau, trình tự thực hiện, thủ tục hành chính.(3) Kiến nghị đề xuất (Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ...).
Ý kiến của địa phương gửi về Ban Chỉ đạo (qua Bộ Nội vụ) chậm nhất 16h Thứ Sáu ngày 03/10/2025 để phối hợp Bộ Tư pháp tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Chính trị, Ban Bí thư.
2. Đối với các nhiệm vụ thuộc cấp huyện trước đây đã được phân định thẩm quyền cho cấp tỉnh hoặc cấp xã tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, trường hợp có vướng mắc, khó khăn giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ động linh hoạt trong chỉ đạo, điều hành và phân công rõ trách nhiệm cho các cơ quan, tổ chức có liên quan kịp thời tháo gỡ khó khăn và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo thẩm quyền. Trường hợp vượt thẩm quyền, có văn bản đề nghị Bộ quản lý ngành, lĩnh vực báo cáo cấp có thẩm quyền để xem xét, giải quyết hoặc quyết định theo thẩm quyền (đồng thời gửi Bộ Nội vụ 01 bản để tổng hợp, theo dõi).
|
TRƯỞNG BAN |
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN CẤP, PHÂN QUYỀN TRONG LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG, CÔNG AN
(Có báo cáo riêng)
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN CẤP, PHÂN QUYỀN TRONG LĨNH VỰC
NGOẠI GIAO
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp
xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
1. Nội dung thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
VB QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây[1] |
Chủ thể đã được phân cấp[2] |
VB QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng |
CQĐP cấp tỉnh |
CQĐP cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 06/2020/ QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
2 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế |
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/20 20 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
3 |
Quyết định về việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến không đồng ý việc ký kết thỏa thuận quốc tế |
Luật Thỏa thuận quốc tế năm 2020 |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 134/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại |
|
|
|
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP TRONG LĨNH VỰC NỘI
VỤ
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp
xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
1.1. Nội dung thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã phân quyền, chuyển nhiệm vụ/thẩm quyền cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây[1] |
Chủ thể đã được phân quyền[2] |
Văn bản QPPL để phân quyền |
Khả thi[3] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
|||
Quốc hội |
UBTVQH |
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Chính quyền địa phương |
|||||||
1 |
Đối tượng vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì, mở rộng việc làm; vay vốn hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng với mức lãi suất thấp hơn |
Luật Việc làm 2013 |
X |
|
|
|
X (HĐND) |
Luật Việc làm 74/2025/QH 15 |
|
|
|
1.2. Nội dung thuộc thẩm quyền của Chính phủ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
VBQPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đẩy[4] |
Chủ thể đã được phân cấp[5] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi[6] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||||||
CP |
TTCP |
TTCP |
BT |
CQĐP cấp tỉnh |
CQĐP cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||
1 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chính sách, chế độ đối với cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sỹ thuộc tỉnh |
Khoản 6 Điều 48 Pháp lệnh ưu đãi NCC |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Công nhận xã đảo |
Khoản 6 Điều 2 Nghị định 25/2025/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Công nhận xã an toàn khu |
Khoản 6 Điều 2 Nghị định 25/2025/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 128/2025 /NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Quy định số người làm việc tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 134 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
5 |
Quy định số người làm việc của bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sĩ, số người chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ an táng từ 500 mộ liệt sĩ trở lên |
Điều 136 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
6 |
Quyết định cơ quan, tổ chức khác của Nhà nước không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18 lưu trữ nhà nước ở địa phương. |
Khoản 3 Điều 18 Luật Lưu trữ năm 2024 |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 14 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
7 |
Xác định chuyên gia là người lao động nước ngoài |
Điều 3 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 3 Nghị định số 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
8 |
Quy định chi tiết thủ tục cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 2 Điều 12 |
Khoản 2 Điều 12 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm a khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
9 |
Quy định hồ sơ, thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 7 Điều 84, gồm: Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh, Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh, “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, xã, phường, đặc khu tiêu biểu; Bằng khen, Kỷ niệm chương |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
10 |
Quy định hồ sơ thủ tục đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 7 Điều 84, gồm: “Chiến sĩ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sĩ tiên tiến”, “Tập thể lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, danh hiệu thôn, tổ dân phố văn hóa, “Gia đình văn hóa” và Giấy khen |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm c khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
11 |
Quy định việc công nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cá nhân, tập thể thuộc quyền quản lý theo khoản 7 Điều 84 |
Khoản 7 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm d khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
12 |
Quy định chi tiết tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp bộ, cấp tỉnh theo khoản 5 Điều 90 |
Khoản 5 Điều 90 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm đ khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
13 |
Quy định chi tiết tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 5 Điều 90 |
Khoản 5 Điều 90 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm e khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
14 |
Quy định chi tiết thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng đối với các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 9 Điều 93 |
Khoản 9 Điều 93 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm h khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
15 |
Quy định chi tiết thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng đối với danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, ban, ngành, tỉnh theo khoản 9 Điều 93 |
Khoản 9 Điều 93 Luật Thi đua, khen thưởng |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm h khoản 2 Điều 6 Nghị định 152/2025/NĐ-CP |
|
|
|
1.3. Nội dung thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Đơn vị thuộc Bộ được phân cấp[7] |
Chủ thể cấp tỉnh đã được phân cấp[8] |
Chủ thể cấp xã đã được phân cấp[9] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi[10] |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
||||||||
1 |
Nhận và ban hành văn bản chấp thuận chuẩn bị nguồn lao động cho doanh nghiệp dịch vụ |
Khoản 1, khoản 3 Điều 18 của Luật NLĐVNNN 2020 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Nhận báo cáo và trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
Khoản 1, 3 Điều 31 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Nhận báo cáo sau khi doanh nghiệp hoàn thành hợp đồng trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài; yêu cầu doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài báo cáo đột xuất |
Khoản 8 Điều 32 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm c khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Nhận báo cáo và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
Khoản 1, khoản 3 Điều 34 của Luật NLĐVNNN 2020 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm d khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
5 |
Nhận và trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp thực hiện đăng ký đưa người lao động Việt Nam đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài có thời gian từ 90 ngày trở lên |
Điểm b, khoản 1, khoản 2 Điều 39 Luật 69/2020/QH14 |
|
|
X |
|
|
|
|
Điểm đ khoản 1 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
6 |
Ban hành văn bản chấp thuận đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Điều 21 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
7 |
Nhận và xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
Điều 22 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
8 |
Sử dụng tiền ký quỹ để bảo đảm các nghĩa vụ của doanh nghiệp (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài từ 90 ngày trở lên) |
Điều 28 Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 11 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
9 |
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
12 |
Gia hạn giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
13 |
Thu hồi giấy phép lao động |
Khoản 1 Điều 30 Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Điều 4 Nghị định 219/2025/NĐ-CP |
|
|
|
14 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
15 |
Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
16 |
Đình chỉ có thời hạn hoạt Quỹ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
17 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
18 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
19 |
Cấp lại giấy phép thành lập trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
20 |
Công nhận thành viên Hội đồng trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
21 |
Công nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
22 |
Mở rộng phạm vi hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
23 |
Thu hồi giấy phép thành lập đối với Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với công dân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động trong phạm vi tỉnh. |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2024/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP) |
|
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
24 |
Kinh phí thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương và giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện |
Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
25 |
Quyết định cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, bảo trì đài tưởng niệm liệt sĩ, đền thờ liệt sĩ, nhà bia ghi tên liệt sĩ từ nguồn ngân sách trung ương có mức hỗ trợ 10-15 tỷ đồng/công trình cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 11 Nghị định số số 75/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Điểm a khoản 3 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
26 |
Xem xét, quyết định tiếp nhận vào các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công |
Điều 112 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 4 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
27 |
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước và gửi kết quả về Bộ Nội vụ |
Khoản 2 Điều 19 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 1 Điều 4 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
28 |
Phê duyệt kế hoạch, dự toán kinh phí lấy mẫu hài cốt liệt sĩ |
Điều 147 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
|
X |
|
|
|
Khoản 5 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
29 |
Tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ khám, giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
Khoản 2 Điều 41 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm a khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
30 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận bị thương đối với người bị thương không thuộc quân đội, công an |
Khoản 3 Điều 81 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm b khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
31 |
Thực hiện chi trả chế độ với thân nhân và đối tượng thực hiện xác định danh tính hài cốt liệt sỹ bằng phương pháp thực chứng |
Điều 145 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm c khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
32 |
Thông báo kết quả quá trình giám định ADN |
Điều 148 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
|
|
X(Sở NV) |
|
|
|
|
Điểm d khoản 6 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
33 |
Quyết định cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, bảo trì đài tưởng niệm liệt sĩ, đền thờ liệt sĩ, nhà bia ghi tên liệt sĩ từ nguồn ngân sách trung ương có mức hỗ trợ dưới 10 tỷ đồng/ công trình cấp xã |
Khoản 3 Điều 11 Nghị định số số 75/2021/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
X |
Điểm b khoản 3 Điều 5 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
34 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ đầu cho người lao động: Mũ an toàn công nghiệp |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
35 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ mắt, mặt cho người lao động: Kính hàn, mặt nạ hàn, chống vật văng bắn, tia cực tím |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
36 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp cho người lao động: Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc (trừ khẩu trang y tế) |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
37 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ tay cho người lao động: Găng tay bảo hộ lao động chống cắt, đâm thủng, cứa rách, cách điện (trừ mặt hàng găng tay y tế, găng khám bệnh |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
38 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Phương tiện bảo vệ chân cho người lao động: Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
39 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Dây đai an toàn và Hệ thống chông rơi ngã cá nhân cho người lao động |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
40 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Quần áo chống nhiệt và lửa cho người lao động |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
41 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Thang máy; các bộ phận an toàn thang máy như sau: - Thiết bị khóa cửa tầng và khóa cửa 8428.10.31 8428.10.39 8431.31.10 8431.31.20 QCVN: 02/2019/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 - QCVN 18: 2013/BLĐTBXH được ban hành tại Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 cabin; - Bộ hãm an toàn; - Hệ thống phanh của máy dẫn động; - Bộ khống chế vượt tốc; - Bộ giảm chấn; - Van ngắt/van một chiều của thang máy thủy lực |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
42 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn: Thang cuốn và băng tải chở người; các bộ phận an toàn của thang cuốn bao gồm: - Hệ thống phanh điều khiển, dùng thang hoặc băng; - Hệ thống hãm an toàn; - Máy kéo (động cơ, hộp số) |
Khoản 2b Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 09/2025/TT-BNV |
|
|
|
43 |
Tuyển dụng công chức |
Điều 6 Nghị định 138/2020/NĐ-CP, khoản 6 Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[11] |
|
Điều 7 Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
44 |
Tiếp nhận công chức |
Điều 18 Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[12] |
|
Mục 4 Chương II Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
45 |
Bổ nhiệm công chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[13] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
46 |
Bổ nhiệm lại công chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[14] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
47 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[15] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
48 |
Miễn nhiệm |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[16] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
49 |
Điều động |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[17] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
50 |
Luân chuyển |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[18] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
51 |
Biệt phái |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[19] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
52 |
Thay đổi vị trí việc làm |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[20] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
53 |
Từ chức |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[21] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
54 |
Thôi việc |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[22] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
55 |
Nghỉ hưu |
Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
|
|
X (cơ quan chuyên môn) |
|
|
X[23] |
|
Nghị định 170/2025/NĐ-CP |
|
|
|
56 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
X |
|
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
57 |
Biên soạn tài liệu |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
58 |
Tổ chức bồi dưỡng |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
59 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
Nghị định 101/2017/NĐ-CP |
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 171/2025/NĐ-CP |
|
|
|
1.4. Nội dung thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương cấp tỉnh đã phân cấp, giao cho chính quyền địa phương cấp xã
TT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây tại cấp tỉnh[24] |
Thẩm quyền cấp xã đang thực hiện[25] |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn[26] |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||
1 |
Nhận thông báo của người lao động về nguy cơ mất an toàn lao động tại nơi làm việc trên địa bàn để có biện pháp ngăn chặn kịp thời các hành vi gây mất an toàn, vệ sinh lao động |
Điểm c khoản 4 Điều 6 của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
2 |
Nhận thông báo của người sử dụng lao động khi xảy ra sự cố gây mất an toán, vệ sinh lao động nghiêm trọng, ứng cứu khẩn cấp và có biện pháp xử lý kịp thời |
Điểm a khoản 2 Điều 19 của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
3 |
Chủ động có biện pháp ứng phó ngay khi xảy ra sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng liên quan đến nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh tại địa phương và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điểm c khoản 2 Điều 19 Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm c khoản 1 Điều 9 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
4 |
Có văn bản xác nhận việc đăng ký hợp đồng lao động |
Khoản 3 Điều 50 Luật NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 |
|
X |
|
|
X |
|
Khoản 2 Điều 10 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
|
NỘI DUNG NHIỆM VỤ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP TRONG LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp
xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
1. Nội dung thuộc thẩm quyền của Chính phủ đã phân cấp cho Thủ tướng Chính phủ; của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền |
Chủ thể đã được phân cấp |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Tính khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Đề xuất giải pháp |
|||||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
Chính quyền địa phương cấp tỉnh |
Chính quyền địa phương cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
||||||||||
II |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|||||||||||||
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật |
Điều 4 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
Nghị định số 121 |
|
|
|
2. Nội dung thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ đã phân cấp cho chính quyền địa phương
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Chủ thể đã phân cấp cho CQĐP cấp tỉnh |
Chủ thể phân cấp cho CQĐP cấp xã |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Tính khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Đề xuất giải pháp |
||||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||||||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
||||||||||||||||||
1 |
Trách nhiệm xem xét, phê duyệt các đề nghị xóa dữ liệu hộ tịch điện tử trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp. |
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) |
|
X |
|
|
|
|
Thông tư số 08/2025/TT- BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực tư pháp. |
|
|
|
||||||||
II |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
||||||||||||||||||
1 |
Thẩm quyền của Bộ Tư pháp xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Luật Nuôi con nuôi |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
III |
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
|
||||||||||||||||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Điều 14 Luật Đấu giá tài sản năm 2024 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
2 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Điều 16. Luật đấu giá tài sản (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Điều 17. Luật đấu giá tài sản năm 2024 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
4 |
Điều kiện và thủ tục thành lập Trung tâm trọng tài |
Điều 24. Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
5 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh |
Điều 11 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trình tự, thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
Điều 16. Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 21 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
8 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
9 |
Thu hồi Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 24 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động |
Điều 12 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
11 |
Hợp nhất công ty luật nước ngoài |
Điều 32 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
12 |
Sáp nhập công ty luật nước ngoài |
Điều 33 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
13 |
Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 34 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
14 |
Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam |
Điều 35 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
15 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Điều 39 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
16 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
Điều 21 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
17 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 27 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
18 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
Điều 23 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
19 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Điều 26,38 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
20 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Điều 31,41 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
21 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 36 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Điều 41 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về hoà giải thương mại |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phá sản về Quản tài viên Và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
24 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Điều 5 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phá sản vệ Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
26 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Điều 6 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
IV |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|||||||||||||||||||
1 |
Hỗ trợ người bị thiệt hại thực hiện thủ tục yêu cầu bồi thường |
Điểm đ khoản 2 Điều 73 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
2 |
Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm trong việc giải quyết bồi thường, thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định của pháp luật |
Điểm 1 khoản 2 Điều 73 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
Kiến nghị người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có nội dung giải quyết bồi thường theo quy định của pháp luật; yêu cầu Thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại hủy quyết định giải quyết bồi thường trong trường hợp có một trong các căn cứ quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 48 của Luật này mà không ra quyết định hủy |
Điểm m khoản 2 Điều 73 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
V |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||||||||||||||||
1 |
Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác PBGDPL |
Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PBGDPL |
|
X |
|
|
X |
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
VI |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|||||||||||||||||||
1 |
Thẩm định, đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
Điểm e khoản 2 Điều 40 Luật TGPL năm 2017 |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
2 |
Cấp mẫu phôi thẻ cộng tác viên TGPL |
Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định 120 và Nghị định 121 |
|
|
|
||||||||
VII |
Lĩnh vực hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|||||||||||||||||||
1 |
Quản lý mạng lưới tư vấn viên pháp luật hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp (thành lập, công khai danh sách; quản lý, sử dụng |
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019 về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định thay thế Nghị định số 55/2019/NĐ-CP |
|
|
|
||||||||
2 |
Thực hiện thủ tục hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật về vụ, việc, vướng mắc (giải quyết thủ tục hỗ trợ chi phí tư vấn; chi trả phí tư vấn) |
Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 9 Nghị định số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019; về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
X |
|
|
|
|
Nghị định thay thế Nghị định số 55/2019/NĐ-CP |
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG NHIỆM VỤ
PHÂN CẤP, PHÂN QUYỀN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 137/CV-BCĐ ngày 28 tháng 9 năm 2025 của Ban Chỉ
đạo sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp)
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây |
Chủ thể đã được phân cấp |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||
Quốc hội |
UBT VQH |
Chính phủ |
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Chính quyền địa phương |
|||||||
1 |
Quyết định danh mục các khoản phí và lệ phí ngoài danh mục |
Khoản 1 Điều 4 Luật Phí và lệ phí |
X |
|
|
|
|
X |
Điểm e khoản 9 Điều 31 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
2 |
Sửa đổi Điều 21 để phân cấp cho Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án PPP do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư và dự án PPP thuộc phạm vi quản lý trong lĩnh vực phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia, dự án PPP ứng dụng công nghệ cao thuộc danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, ứng dụng công nghệ mới theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ |
Luật PPP |
X |
|
|
|
|
X |
Luật số 90/2025/QH15 |
|
|
|
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây |
Chủ thể đã được phân cấp |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi, |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị, đề xuất |
||||||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ trưởng |
CQĐP cấp tỉnh |
CQĐP cấp xã |
|||||||||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|||||||||||
|
Phê duyệt đề án khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải theo phương thức cơ quan quản lý 1m sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Nghị định số 84/2025/NĐ-CP ngày 04/4/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Phê duyệt đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Nghị định số 84/2025/NĐ-CP ngày 04/4/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải để tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 84/2025/NĐ-CP ngày 04/4/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị theo phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia để tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Nghị định số 15/2025/ NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác tài sản |
Nghị định số 44/2024/ NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ có liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia. |
Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT giao thông đường bộ được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa theo phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
Nghị định số 12/2025/NĐ-CP ngày 20/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quyết định sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa có liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia hiện có để tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 12/2025/NĐ-CP ngày 20/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản là bộ phận (mẫu vật) của động vật rừng, thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm đến thời điểm Nghị định số 77/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành mà chưa bàn giao, tiếp nhận để lưu giữ, bảo quản tại kho của cơ quan dự trữ nhà nước. |
Khoản 4 Điều 104 Nghị định số 77/2025/ NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quyết định việc đầu tư xây dựng, mua sắm trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ |
Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục tài sản cụ thể phải mua bảo hiểm cho rủi ro bão, lũ, lụt và lộ trình thực hiện. |
Khoản 2 Điều 135 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 , Nghị định số 50/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ). |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Trang bị xe ô tô có giá chưa bao gồm các loại thuế cao hơn trên 15% so với giá tối đa theo quy định của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài thuộc phạm vi quản lý |
Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 171/2024/NĐ-CP ngày 27/12/202 4 của Chính phủ) |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Phê duyệt đề án cho thuê, chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ Liên quan đến quốc phòng, an ninh |
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quyết định điều chuyển điều chuyển xe ô tô đã qua sử dụng có giá trị còn lại trên sổ kế toán hoặc giá trị đánh giá lại theo quy định của pháp luật (đối với xe ô tô chưa được theo dõi giá trị trên sổ kế toán hoặc trường hợp phải đánh giá lại khi xử lý theo quy định của pháp luật) |
Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 171/2024/ NĐ-CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ) |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Điểm a khoản 3 Điều 26 Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Khoản 1, khoản 2 Điều 80 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam |
Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản do doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển giao không bồi hoàn cho Nhà nước Việt Nam |
Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Quyết định giao tài sản trang bị cho tổ chức chủ trì là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp có một phần vốn nhà nước |
Điểm a khoản 1 Điều 8, điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
|
X |
|
|
Không phát sinh thủ tục giao tài sản. Theo đó, tại Điều 24 Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo thì Nhà nước giao tự động quyền quản lý, sử dụng, quyền sở hữu tài sản trang bị cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ ngay sau khi trang bị tài sản. |
Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo năm 2025 |
|
|
|
|||||
|
Quyết định số lượng xe được áp dụng mức giá mua 5.000 triệu đồng/xe |
Điểm b khoản 2 Điều 15 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
Nghị định số 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/202 3/NĐ-CP ngày 26/3/2 023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô |
|
|
|
|
Quyết định điều chuyển trong trường hợp đặc biệt |
- Khoản 2 Điều 42 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/201 7 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 186/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
|
Phân cấp thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ cho Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác, UBND cấp tỉnh trong việc quyết định áp dụng hình thức chỉ định nhà đầu tư, áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt |
Luật Đấu thầu |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi Điều 12 và Điều 13 để lược bỏ trình tự quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và phân cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư cho Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Luật PPP |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP Quy định thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 21. Thẩm quyền phê duyệt dự án PPP Quy định thẩm quyền phê duyệt dự án PPP của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi Điều 12 và Điều 13 để lược bỏ trình tự quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và phân cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư cho Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luật số 90/2025/QH15 (k7, k8 Điều 6) đã phân cấp thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ cho UBND cấp tỉnh đối với 07 nhóm dự án, cụ thể: 1/ Dự án đầu tư có yêu cầu di dân tái định cư từ 10.000 người trở lên ở miền núi, từ 20.000 người trở lên ở vùng khác; 2/ Dự án đầu tư xây dựng mới: cảng hàng không, sân bay; đường cất hạ cánh của cảng hàng không, sân bay; nhà ga hành khách của cảng hàng không quốc tế; nhà ga hàng hóa của cảng hàng không, sân bay có công suất từ 01 triệu tấn/năm trở lên; 3/ Dự án đầu tư mới kinh doanh vận chuyển hành khách băng đường hàng không; 4/ Dự án đầu tư xây dựng mới: bến cảng, khu bến cảng thuộc cảng biển đặc biệt, cảng biển loại I;. 5/ Dự án đầu tư chế biến dầu khí; 6/ Dự án đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị không phân biệt quy mô sử dụng đất hoặc quy mô dân số; 7/ Dự án đầu tư đồng thời thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của từ 02 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên |
|
|
|
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Chủ thể cấp tỉnh đã được phân cấp |
Chủ thể cấp xã đã được phân cấp |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|
|
|
|||||||
1 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy |
Nghị định số 175/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP về lệ phí trước bạ |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quyết định điều chuyển điều chuyển xe ô tô đã qua sử dụng có giá trị còn lại trên sổ kế toán hoặc giá trị đánh giá lại theo quy định của pháp luật (đối với xe ô tô chưa được theo dõi giá trị trên sổ kế toán hoặc trường hợp phải đánh giá lại khi xử lý theo quy định của pháp luật) |
Khoản 14 Điều 5 Nghị định - số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 171/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ) |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
3 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao lại tài sản cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Điểm a khoản 3 Điều 26 Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
4 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
5 |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Khoản 1, khoản 2 Điều 80 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
6 |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
7 |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản do doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển giao không bồi hoàn cho Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
x |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
8 |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt phương án xử lý đối với tài sản được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Khoản 1, khoản 2 Điều 63 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
9 |
Quyết định điều chuyển vật liệu, vật tư thu hồi từ việc thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản KCHT giao thông đường bộ |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý; sử dụng tài sản công |
|
|
|
10 |
Quyết định phê duyệt phương án điều chuyển tài sản của dự án thuộc phạm vi quản lý của địa phương cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, dự án thuộc trung ương hoặc địa phương khác quản lý |
Điểm a khoản 2 Điều 92 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 127/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
11 |
Quyết định phê duyệt phương án điều chuyển nhà, đất giữa các bộ, cơ quan trung ương, giữa trung ương và địa phương, giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 8 Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
12 |
Điều chuyển trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ giữa các bộ, cơ quan trung ương, giữa trung ương và địa phương, giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Điểm a khoản 2 Điều 12a Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài (được sửa đổi, bổ sung Nghị định số 171/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ) |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
13 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Điểm a khoản 2 Điều 20 Nghị định số 12/2025/NĐ-CP ngày 20/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
14 |
Điều chuyển vật liệu, vật tư thu hồi từ việc thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa ra ngoài Bộ Giao thông vận tải, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Điểm a khoản 7 Điều 22 Nghị định số 12/2025/NĐ-CP ngày 20/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
15 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
Điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
16 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Điểm a khoản 2 Điều 20, điểm a khoản 3 Điều 24 Nghị định số 84/2025/NĐ-CP ngày 04/4/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
17 |
Điều chuyển vật liệu, vật tư thu hồi từ việc thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải ra ngoài Bộ Giao thông vận tải, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Điểm a khoản 7 Điều 22 Nghị định số 84/2025/NĐ-CP ngày 04/4/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
18 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị |
Điểm a khoản 2 Điều 39 Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
19 |
Quyết định điều chuyển vật liệu, vật tư thu hồi từ việc thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt |
Điểm a khoản 7 Điều 25, điểm a khoản 7 Điều 41 Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
20 |
Quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu theo hình thức điều chuyển |
Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
21 |
Quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản là vật chứng vụ án, tài sản của người bị kết án bị tịch thu và đã có quyết định thi hành án của cơ quan có thẩm quyền theo hình thức điều chuyển |
Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
22 |
Quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản là bất động sản vô chủ, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, di sản không có người thừa kế theo hình thức điều chuyển |
Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
23 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân và đối tượng khác quản lý |
Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
24 |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Điểm a khoản 2 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
25 |
Điều chuyển tài sản của nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Điểm b khoản 4 Điều 8, khoản 3 Điều 9 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
26 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Điểm a khoản 1 Điều 20 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024, Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ). |
|
|
X |
|
|
|
Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|
|
|
27 |
Ban hành quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước của hệ thống tổ chức thống kê tập trung, bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ trong phổ biến thông tin thống kê nhà nước |
Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê |
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 130/2025/NĐ-CP |
|
|
|
28 |
Việc quyết định tiến hành điều tra đối với các cuộc điều tra thống kê phân công Bộ Tài chính thực hiện trong chương trình điều tra thống kê quốc gia |
Điểm b khoản 3 Điều 28 Luật Thống kê |
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 130/2025/NĐ-CP |
|
|
|
29 |
Việc tổ chức, điều phối hoạt động nghiên cứu, ứng dụng phương pháp thống kê tiên tiến trong hoạt động thống kê nhà nước |
Khoản 3 Điều 50 Luật Thống kê |
|
|
|
|
|
|
Nghị định số 130/2025/NĐ-CP |
|
|
|
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây tại cấp tỉnh |
Thẩm quyền cấp xã đang thực hiện |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Vướng mắc, khó khăn |
Kiến nghị đề xuất |
||||
HĐND |
UBND |
Chủ tịch UBND |
|
|
|
|||||||
1 |
Quyết định việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thông tư số 09/2002/TT-BTC |
|
X |
|
|
X |
|
Thông tư 40/2025/TT-BTC |
|
|
|
2 |
(i) Thuật ngữ “Ủy ban nhân dân cấp huyện”, “Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện” tại: - Giải thích từ ngữ “bên mời quan tâm” (khoản 2 Điều 3) - Thẩm quyền công bố dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (điểm a khoản 1 Điều 11) - Người có thẩm quyền được giao làm bên mời quan tâm (khoản 3 Điều 37) - Trường hợp được ủy quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu ( khoản 9 Điều 48 và khoản 3 Điều 56) - Trách nhiệm của người đứng đầu (Điều 57) (ii) Thuật ngữ “đơn vị hành chính cấp huyện” tại nội dung tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất của khu đất, quỹ đất, thửa đất tương đồng (điểm a, điểm b khoản 5 Điều 48) (iii) Kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện (khoản 2 Điều 13) |
Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 của Chính phủ |
|
X |
|
|
X |
|
Nghị định 225/2025/NĐ-CP |
|
|
|
STT |
Nội dung quản lý nhà nước |
Văn bản QPPL |
Quy định về thẩm quyền trước đây |
Chủ thể đã được phân cấp |
Văn bản QPPL để phân cấp |
Khả thi |
Khó khăn, vướng mắc |
Kiến nghị, đề xuất |
|
HĐND |
Thường trực HĐND |
UBND |
|||||||
1 |
Quyết định các khoản phân bổ tăng thu trong năm |
Chưa có việc phân bổ số tăng thu ngay trong quá trình điều hành (chỉ quy định phân bổ số tăng thu khi kết thúc năm ngân sách) |
Chưa có |
|
X |
Điểm a khoản 3 Điều 54 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
2 |
Quyết định sử dụng số tăng thu so với dự toán, dự toán chỉ còn lại của ngân sách cấp mình |
Khoản 2 Điều 59 Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
|
X |
X |
Khoản 3 Điều 32 Khoản 2 Điều 61 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong một số trường hợp |
Khoản 3 Điều 52 Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
|
X |
X |
Khoản 6 Điều 32 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
4 |
Thẩm quyền giao chi tiết các lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học và công nghệ,.... |
Điều 30 Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
X |
|
X |
Khoản 5 Điều 32 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
5 |
Quyết định một số chế độ chi ngân sách cấp bách phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh) |
Điểm h khoản 9 Điều 30 Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
X |
|
X |
Điểm a khoản 12 Điều 32 Luật NSNN số 89/2025/QH15 |
|
|
|
[1] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[2] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[1] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[2] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[3] Nếu khả thi đề nghị đánh dấu X tại ô tương ứng; nếu gặp vướng mắc, khó khăn trong triển khai thực hiện, đề nghị nêu cụ thể.
[4] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[5] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[6] Nếu khả thi đề nghị đánh dấu X tại ô tương ứng; nếu gặp vướng mắc, khó khăn trong triển khai thực hiện, đề nghị nêu cụ thể.
[7] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[8] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[9] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[10] Nếu khả thi đề nghị đánh dấu X tại ô tương ứng; nếu gặp vướng mắc, khó khăn trong triển khai thực hiện, đề nghị nêu cụ thể.
[11] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[12] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[13] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[14] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[15] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND. VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[16] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[17] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[18] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[19] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[20] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[21] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[22] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[23] Phân cấp từ Bộ, cơ quan, ngang bộ, TAND, VKSND, cơ quan thuộc Đảng ở trung ương, UBND cấp tỉnh.
[24] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[25] Đánh dấu X tại ô tương ứng.
[26] Nếu khả thi đề nghị đánh dấu X tại ô tương ứng; nếu gặp vướng mắc, khó khăn trong triển khai thực hiện, đề nghị nêu cụ thể.