Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Chương trình hành động 01/CTr-UBND nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Bạc Liêu ban hành

Số hiệu 01/CTr-UBND
Ngày ban hành 16/08/2017
Ngày có hiệu lực 16/08/2017
Loại văn bản Văn bản khác
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/CTr-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 08 năm 2017

 

CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG

NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH (PCI) NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2020

1. Mục tiêu

Trên cơ sở kết quả phân tích chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2016, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đề ra mục tiêu cụ thể như sau:

STT

Chỉ số

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Thứ hạng

Điểm số

Thứ hạng

Điểm số

Thứ hạng

Điểm số

Thứ hạng

Điểm số

Thứ hạng

Điểm số

I

Nhóm chỉ số tập trung duy trì thứ hạng

1

Cạnh tranh bình đẳng

2

6,64

2

> 7,1

2

> 7,2

2

> 7,3

2

> 7,

2

Thiết chế pháp lý

4

6,84

4

> 7,1

3

> 7,3

3

> 7,4

2

> 7,

3

Chi phí không chính thức

5

6,41

5

> 6,5

4

> 6,6

4

> 6,7

3

> 6,

4

Tiếp cận đất đai

8

6,34

7

> 7,1

6

> 7,3

5

> 7,5

3

> 7,

5

Chi phí thời gian

13

7,06

10

> 7,3

9

> 7,5

8

> 7,7

5

> 7,

6

Tính năng động

13

5,43

12

> 5,5

11

> 5,6

10

> 5,8

8

II

Nhóm chỉ số tập chung cải thiện điểm số và thứ hạng

1

Tính minh bạch

62

5,56

40

> 6,1

35

> 6,2

30

> 6,3

20

> 6,

2

Đào tạo lao động

59

4,84

40

> 5,7

35

> 5,9

30

> 6,1

20

> 6,

3

Hỗ trợ doanh nghiệp

47

5,08

40

> 5,4

35

> 5,6

30

> 5,7

20

> 5,

4

Gia nhập thị trường

45

8,29

40

> 8,4

35

> 8,5

30

> 8,6

20

> 8,

III

PCI

41

57,66

< 30

> 58,6

< 26

> 59.6

< 22

> 60,2

< 20

> 60,5

Mục tiêu cụ thể cho từng chỉ tiêu của các chỉ số thành phần trong năm 2017 đến năm 2020 như sau:

STT

Chỉ tiêu

Kỳ vọng

Mức trung bình cả nước năm 2016

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Đơn vị chủ trì thực hiện và chịu trách nhiệm chính

1

Chỉ số gia nhập thị trường

1.1

Thời gian đăng ký doanh nghiệp - số ngày

Thấp

7

1

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.2

Thời gian thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp - số ngày

Thấp

5

7

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.3

Thời gian chờ đợi để được cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (số ngày)

Thấp

30

20

< 19

< 18

< 16

< 15

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.4

% DN phải chờ hơn một tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động

Thấp

13,24%

13,04%

<13,00%

<12,5%

<12,0%

<11,00%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.5

% DN phải chờ hơn ba tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động

Thấp

2,08%

2,17%

<2,05%

<2,00%

<1,5%

<1%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.6

% DN đăng ký hoặc sửa đổi đăng ký kinh doanh thông qua bộ phận Một cửa

Cao

100%

97,96%

100%

100%

100%

100%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.7

Thủ tục tại bộ phận Một cửa được niêm yết công khai (% đồng ý)

Cao

59,82%

47,69%

>90%

100%

100%

100%

Sở Tư pháp

1.8

Hướng dẫn về thủ tục tại bộ phận Một cửa rõ ràng và đầy đủ (% đồng ý)

Cao

72,31%

72,31%

>85%

>90%

>95%

100%

Sở Tư pháp

1.9

Cán bộ tại bộ phận Một cửa am hiểu về chuyên môn (% đồng ý)

Cao

40,91%

41,54%

>70%

>80%

>90%

100%

Sở Nội vụ

1.10

Cán bộ tại bộ phận Một cửa nhiệt tình, thân thiện (% đồng ý)

Cao

42,70%

44,62%

>85%

>90%

>95%

100%

Sở Nội vụ

1.11

Ứng dụng công nghệ thông tin tại bộ phận Một cửa tốt (% đồng ý)

Cao

29,33%

24,62%

≥70%

>80%

>90%

100%

Sở Thông tin và Truyền thông

1.12

Không đáp ứng bất kỳ tiêu chí nào (% đồng ý).

Thấp

5,00%

7,69%

<5%

<3%

<2%

<1%

Sở Tư pháp

2

Chỉ số tiếp cận đất đai

2.1

% DN có mặt bằng kinh doanh (vốn là tài sản của cá nhân/gia đình hoặc do nhà nước giao, có thu tiền sử dụng đất hoặc DN nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất) và có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất

Cao

61,90%

76,12%

>77%

>78%

>79%

>80%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.2

% diện tích đất trong tỉnh có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (BTNMT) (%)

Cao

92,43

96,08

>97%

>98%

>99%

>99,5%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.3

DN đánh giá rủi ro bị thu hồi đất (1: rất cao đến 5: rất thấp)

Cao

1,73

1,70

>1,8

>2

>2,5

>3

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.4

Nếu bị thu hồi đất, DN sẽ được bồi thường thỏa đáng (% luôn luôn hoặc thường xuyên)

Cao

25,45%

31,25%

>50%

>70%

>80%

>90%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.5

Sự thay đổi khung giá đất của tỉnh phù hợp với sự thay đổi giá thị trường (% Đồng ý)

Cao

73,74%

74,36%

>75%

>80%

>85%

>90%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.6

DN ngoài quốc doanh không gặp cản trở về tiếp cận đất đai hoặc mở rộng mặt bằng kinh doanh (% Đồng ý)

Cao

29,70%

34,38%

>50%

>60%

>70%

>85%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.7

% DN thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai trong vòng 2 năm qua nhưng không gặp bất kỳ khó khăn nào về thủ tục

Cao

33,33%

28,00%

>50%

>60%

>70%

>85%

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.8

% DN có nhu cầu được cấp GCNQSDĐ nhưng không có do thủ tục hành chính rườm rà/ lo ngại cán bộ nhũng nhiễu

Thấp

25,00%

22,73%

<20%

<10%

<5%

<2%

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Chỉ số tính minh bạch

3.1

Tiếp cận tài liệu quy hoạch (1: tiếp cận dễ dàng; 5: không thể tiếp cận)

Thấp

2,39

2,39

<2.20

<2,10

<2,00

<1,50

Văn phòng UBND tỉnh (cổng TTĐT)

3.2

Tiếp cận tài liệu pháp lý (1: tiếp cận dễ dàng; 5: không thể tiếp cận)

Thấp

3,10

3,17

<3,00

<2,50

<2,00

<1,50

Văn phòng UBND tỉnh (cổng TTĐT)

3.3

Cần có "mối quan hệ" để có được các tài liệu của tỉnh (% quan trọng hoặc rất quan trọng)

Thấp

66,33%

60,26%

<50%

<40%

<30%

<10%

Văn phòng UBND tỉnh (cổng TTĐT)

3.4

Thương lượng với cán bộ thuế là phần thiết yếu trong hoạt động kinh doanh (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Thấp

49,04%

51,35%

<40%

<30%

<20%

<10%

Cục thuế tỉnh

3.5

Khả năng có thể dự đoán được trong thực thi của tỉnh đối với quy định pháp luật của Trung ương (% luôn luôn hoặc thường xuyên)

Cao

6,67%

5,26%

>5,50%

>6%

>6,50%

>7%

Sở Tư pháp

3.6

Vai trò của các hiệp hội DN địa phương trong việc xây dựng và phản biện chính sách, quy định của tỉnh (% quan trọng hoặc vô cùng quan trọng)

Cao

40,28%

29,03%

>30%

>35%

>40%

>45%

Hội doanh nhân trẻ tỉnh

3.7

Điểm số về độ mở và chất lượng trang web của tỉnh

Cao

31,00

31,00

>33

>35

>38

>40

Văn phòng UBND tỉnh

3.8

% DN truy cập vào website của UBND tỉnh

Cao

76,84%

66,67%

>70%

>75%

>80%

>85%

Văn phòng UBND tỉnh

3.9

Các tài liệu về ngân sách đủ chi tiết để DN sử dụng cho hoạt động kinh doanh (% Đồng ý)

Cao

82,93%

78,95%

>80%

>85%

>90%

>95%

Sở Tài chính

3.10

Các tài liệu về ngân sách được công bố ngay sau khi cơ quan, cá nhân có thẩm quyền phê duyệt (% Đồng ý)

Cao

69,57%

50,00%

>60%

>65%

>70%

>75%

Sở Tài chính

4

Chỉ số chi phí thời gian

4.1

% DN dành hơn 10% quỹ thời gian để tìm hiểu và thực hiện các quy định pháp luật của Nhà nước

Thấp

24,71%

37,84%

<33%

<30%

<27%

<25%

Sở Tư pháp

4.2

Số cuộc thanh tra, kiểm tra (tất cả các cơ quan)

Thấp

1

2

<1

<1

<1

<1

Thanh tra nhà nước tỉnh

4.3

Số giờ làm việc với thanh tra, kiểm tra thuế

Thấp

2

6

<5

<4

<3

<2

Cục thuế tỉnh

4.4

Cán bộ nhà nước giải quyết công việc hiệu quả (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

40,91%

66,67%

>68%

>70%

>75%

>80%

Sở Nội vụ

4.5

Cán bộ nhà nước thân thiện (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

47,47%

74,07%

>78%

>80%

>85%

>90%

Sở Nội vụ

4.6

DN không cần phải đi lại nhiều lần để lấy dấu và chữ ký (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

46,39%

71,60%

>73%

>75%

>77%

>80%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.7

Thủ tục giấy tờ đơn giản (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

31,53%

58,75%

>62%

>65%

>70%

>75%

Sở Tư pháp

4.8

Phí, lệ phí được công khai (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

78,72%

90,12%

>92%

>94%

>96%

>98%

Sở Tài chính

4.9

Không thấy bất kỳ sự thay đổi đáng kể nào (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Thấp

4,93%

5,19%

<4,7%

<4,3%

<4%

<3%

Sở Tư pháp

5

Chỉ số chi phí không chính thức

5.1

Các DN cùng ngành thường phải trả thêm các khoản chi phí không chính thức (% Đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Thấp

60,04%

48,75%

<40%

<30%

<20%

<10%

Thanh tra nhà nước tỉnh

5.2

% DN phải chi hơn 10% doanh thu cho các loại chi phí không chính thức

Thấp

9,09%

4,29%

<4%

<3%

<2%

<1%

Thanh tra nhà nước tỉnh

5.3

Hiện tượng nhũng nhiễu khi giải quyết thủ tục cho DN là phổ biến (% Đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Thấp

58,54%

46,15%

<40%

<30%

<20%

<10%

Thanh tra nhà nước tỉnh

5.4

Công việc đạt được kết quả mong đợi sau khi đã trả chi phí không chính thức (% thường xuyên hoặc luôn luôn)

Cao

55,68%

50,82%

>55%

>60%

>65%

>70%

Thanh tra nhà nước tỉnh

5.5

Các khoản chi phí không chính thức ở mức chấp nhận được (% Đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

79,17%

81,33%

>85%

>88%

>93%

>95%

Sở Tài chính

6

Chỉ số tính năng động

6.1

UBND tỉnh linh hoạt trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp tư nhân (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

70,54%

79,10%

>82%

>85%

>87%

>89%

Văn phòng UBND tỉnh

6.2

UBND tỉnh rất năng động và sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề mới phát sinh (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Cao

56,67%

54,10%

>58%

>62%

>66%

>70%

Văn phòng UBND tỉnh

6.3

Cảm nhận của DN về thái độ của chính quyền tỉnh đối với khu vực tư nhân (% Tích cực hoặc Rất tích cực)

Cao

44,33%

53,95%

>55%

>60%

>65%

>70%

Văn phòng UBND tỉnh

6.4

Có những sáng kiến hay ở cấp tỉnh nhưng chưa được thực thi tốt ở các Sở, ngành (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Thấp

78,57%

70,15%

<68%

<65%

<62%

<60%

Văn phòng UBND tỉnh

6.5

Lãnh đạo tỉnh có chủ trương, chính sách đúng đắn nhưng không được thực hiện tốt ở cấp huyện (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)

Thấp

59,46%

56,25%

<53%

<51%

<48%

<47%

Văn phòng UBND tỉnh

6.6

Phản ứng của tỉnh khi có điểm chưa rõ trong chính sách/văn bản trung ương: “trì hoãn thực hiện và xin ý kiến chỉ đạo” và “không làm gì” (% lựa chọn)

Thấp

33,80%

39,13%

<35%

<30%

<25%

<20%

Văn phòng UBND tỉnh

7

Chỉ số hỗ trợ doanh nghiệp

7.1

Số hội chợ thương mại do tỉnh tổ chức trong năm trước hoặc đăng ký tổ chức cho năm nay (Bộ Công Thương)

Cao

12

16

>16

>16

>16

>16

Sở Công thương

7.2

Tỷ lệ số nhà cung cấp dịch vụ trên tổng số DN (%)

Cao

1,02%

1,99%

>2%

>2,1%

>2,2%

>2,3%

Sở Công thương

7.3

Tỷ lệ số nhà cung cấp dịch vụ tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài trên tổng số nhà cung cấp dịch vụ (%)

Cao

67,47%

29,41%

>67,5%

>67,6%

>67,7%

>67,8%

Sở Công thương

7.4

DN đã từng sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (%)

Cao

31,88%

30,30%

>32%

>35%

>40

>45%

Sở Công thương

7.5

Doanh nghiệp đã sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tư nhân cho dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (%)

Cao

40,00%

30,00%

>35 %

>40%

>45%

>50%

Sở Công thương

7.6

Doanh nghiệp có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (%)

Cao

76,67%

75,00%

>78%

>82%

>85%

>90%

Sở Công thương

7.7

DN đã từng sử dụng dịch vụ tư vấn về pháp luật (%)

Cao

38,36%

37,60%

>39%

>41%

>45%

>50%

Sở Tư pháp

7.8

DN đã sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tư nhân cho việc tư vấn về pháp luật (%)

Cao

26,09%

33,33%

>35%

>40%

>45%

>50%

Sở Tư pháp

7.9

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật (%)

Cao

62,75%

62,50%

>65%

>70%

>75%

>80%

Sở Tư pháp

7.10

DN đã từng sử dụng dịch vụ hỗ trợ tìm kiếm đối tác kinh doanh (%)

Cao

30,14%

31,15%

>33%

>35%

>40%

>45%

Sở Công thương

7.11

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ hỗ trợ tìm kiếm đối tác kinh doanh (%)

Cao

48,28%

31,58%

>40%

>45%

>50%

>55%

Sở Công thương

7.12

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ hỗ trợ tìm kiếm đối tác kinh doanh (%)

Cao

68,42%

57,89%

>62%

>68%

>73%

>80%

Sở Công thương

7.13

DN đã từng sử dụng dịch vụ xúc tiến thương mại (%)

Cao

22,97%

30,16%

>32%

>35%

>38%

>40%

Sở Công thương

7.14

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ xúc tiến thương mại (%)

Cao

18,18%

21,05%

>23%

>27%

>30%

>35%

Sở Công thương

7.15

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ xúc tiến thương mại (%)

Cao

52,63%

47,37%

>50%

>55%

>60%

>65%

Sở Công thương

7.16

DN đã từng sử dụng dịch vụ liên quan đến công nghệ (%)

Cao

31,58%

37,50%

>39%

>42%

>45%

>47%

Sở Khoa học và Công nghệ

7.17

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ liên quan đến công nghệ (%)

Cao

47,83%

58,33%

>60%

>65%

>68%

>70%

Sở Khoa học và Công nghệ

7.18

DN có ý định tiếp tục sử dụng nhà cung cấp trên cho các dịch vụ liên quan đến công nghệ (%)

Cao

47,06%

45,83%

>48%

>52%

>58%

>62%

Sở Khoa học và Công nghệ

7.19

DN đã từng sử dụng dịch vụ đào tạo về kế toán và tài chính (%)

Cao

35,14%

38,71%

>40%

>43%

>48%

>50%

Sở Tài chính

7.20

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về kế toán và tài chính (%)

Cao

35,56%

29,17%

>33%

>38%

>43%

>50%

Sở Tài chính

7.21

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ đào tạo về kế toán và tài chính (%)

Cao

58,33%

45,83%

>51%

>60%

>68%

>78%

Sở Tài chính

7.22

DN đã từng sử dụng dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (%)

Cao

26,53%

34,92%

>36%

>40%

>43%

>48%

Sở Tài chính

7.23

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (%)

Cao

30,00%

36,36%

>40%

>45%

>52%

>60%

Sở Tài chính

7.24

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (%)

Cao

52,94%

36,36%

>40%

>48%

>56%

>65%

Sở Tài chính

8

Chỉ số đào tạo lao động

8.1

Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Giáo dục phổ thông (% Tốt hoặc Rất tốt)

Cao

47,79%

55,84%

>57%

>59%

>62%

>65%

Sở Giáo dục và đào tạo

8.2

Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Dạy nghề (% Tốt hoặc Rất tốt)

Cao

33,03%

41,56%

>43%

>46%

>50%

>53%

Sở Lao động - TB&XH

8.3

DN đã từng sử dụng dịch vụ giới thiệu việc làm (%)

Cao

32,10%

30,16%

>33%

>37%

>41%

>45%

Sở Lao động - TB&XH

8.4

DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ giới thiệu việc làm (%)

Cao

38,10%

31,58%

>40%

>48%

>56%

>65%

Sở Lao động - TB&XH

8.5

DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ giới thiệu việc làm (%)

Cao

58,33%

42,11%

>50%

>58%

>66%

>75%

Sở Lao động - TB&XH

8.6

% tổng chi phí kinh doanh dành cho đào tạo lao động

Thấp

4,66

4,30

<4

<3,7

<3,5

<3

Sở Lao động - TB&XH

8.7

% tổng chi phí kinh doanh dành cho tuyển dụng lao động

Thấp

4,10

3,91

<3,5

<3,3

<3

<2,6

Sở Lao động - TB&XH

8.8

Mức độ hài lòng với lao động (% đồng ý rằng lao động đáp ứng được nhu cầu sử dụng của DN)

Cao

90,43%

86,49%

>90%

>94%

>97%

>99%

Sở Lao động - TB&XH

8.9

Tỷ lệ người lao động tốt nghiệp trường đào tạo nghề/số lao động chưa qua đào tạo (%) (BLĐTBXH)

Cao

4,92%

2,03%

>3%

>5%

>7%

>9%

Sở Lao động - TB&XH

8.10

Tỷ lệ lao động tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đào tạo nghề ngắn và dài hạn trên tổng lực lượng lao động (%) (BLĐTBXH)

Cao

8,47%

3,73%

>5%

>7%

>9%

>11%

Sở Lao động - TB&XH

8.11

% số lao động của DN đã hoàn thành khóa đào tạo tại các trường dạy nghề (%).

Cao

49,92

43,93

>49

>55

>60

>65

Sở Lao động - TB&XH

9

Chỉ số thiết chế pháp lý

9.1

Hệ thống pháp luật có cơ chế giúp DN tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ (% thường xuyên hoặc luôn luôn)

Cao

31,68%

32,39%

>35%

>38%

>41%

>43%

Sở Tư pháp

9.2

Doanh nghiệp tin tưởng và khả năng bảo vệ của pháp luật về vấn đề bản quyền hoặc thực thi hợp đồng (% Đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

81,25%

86,08%

>87%

>88%

>89%

>90%

Tòa án tỉnh

9.3

Số lượng vụ việc tranh chấp của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Tòa án kinh tế cấp tỉnh thụ lý trên 100 doanh nghiệp (Tòa án Tối cao)

Thấp

0,68

8,77

<6,75

<5,89

<3,46

<0,15

Tòa án tỉnh

9.4

Tỷ lệ % nguyên đơn ngoài quốc doanh trên tổng số nguyên đơn tại Tòa án kinh tế tỉnh

Thấp

81,82%

76,53%

<70%

<60%

<50%

<40%

Tòa án tỉnh

9.5

Tòa án các cấp của tỉnh xét xử các vụ kiện kinh tế đúng pháp luật (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

83,33%

84,06%

>90%

>92%

>94%

>96%

Tòa án tỉnh

9.6

Tòa án các cấp của tỉnh xử các vụ kiện kinh tế nhanh chóng (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

59,38%

66,67%

>70%

>75%

>80%

>90%

Tòa án tỉnh

9.7

Phán quyết của tòa án được thi hành nhanh chóng (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

62,82%

65,22%

>75%

>80%

>85%

>90%

Cục thi hành án dân sự tỉnh

9.8

Các cơ quan trợ giúp pháp lý hỗ trợ doanh nghiệp dùng luật để khởi kiện khi có tranh chấp (% đồng ý)

Cao

66,67%

60,00%

>70%

>80%

>90%

>95%

Sở Tư pháp

9.9

Các chi phí chính thức và không chính thức là chấp nhận được (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

72,93%

64,18%

>70%

>75%

>80%

>90%

Sở Tư pháp

9.10

Phán quyết của tòa án là công bằng (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Cao

78,41%

86,36%

>87%

>88%

>89%

>90%

Tòa án tỉnh

9.11

DN sẵn sàng sử dụng tòa án để giải quyết các tranh chấp (% có)

Cao

35,79%

40,74%

>43%

>46%

>51%

>55%

Tòa án tỉnh

9.12

Tỷ lệ vụ án đã được giải quyết trong năm (Tòa án Tối cao)

Cao

75,00%

91,11%

>93%

>95%

>97%

>99%

Tòa án tỉnh

10

Chỉ số cạnh tranh bình đẳng

10.1

Việc tỉnh ưu ái cho các tổng công ty, tập đoàn của Nhà nước gây khó khăn cho doanh nghiệp của bạn (% Đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)

Thấp

37,89%

31,43%

<20%

<10%

<5%

<1%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.2

Thuận lợi trong tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)

Thấp

31,40%

26,03%

<20%

<15%

<10%

<1%

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.3

Thuận lợi trong tiếp cận các khoản tín dụng là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)

Thấp

26,74%

21,92%

<15%

<10%

<5%

<1%

CN ngân hàng nhà nước tỉnh Bạc Liêu

10.4

Thuận lợi trong cấp phép khai thác khoáng sản là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)

Thấp

21,05%

10,96%

<8%

<6%

<4%

<1%

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.5

Thủ tục hành chính nhanh chóng và đơn giản hơn là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)

Thấp

22,09%

21,92%

<15%

<10%

<5%

<1%

Sở Tư pháp

10.6

Dễ dàng có được các hợp đồng từ cơ quan Nhà nước là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)

Thấp

25,53%

13,70%

<10%

<7%

<4%

<1%

Văn phòng UBND tỉnh

10.7

Tỉnh ưu tiên giải quyết các vấn đề, khó khăn cho DN nước ngoài hơn là DN trong nước (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Thấp

42,35%

37,10%

<30%

<25%

<20%

<10%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.8

Tỉnh ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài hơn là phát triển khu vực tư nhân (% đồng ý hoặc hoàn toàn đồng ý)

Thấp

45,26%

37,14%

<30%

<20%

<10%

<5%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.9

Thuận lợi trong việc tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)

Thấp

32,29%

27,03%

<20%

<15%

<10%

<5%

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.10

Miễn giảm thuế TNDN là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)

Thấp

23,81%

18,92%

<15%

<13%

<11%

<9%

Cục thuế tỉnh

10.11

Thủ tục hành chính nhanh chóng và đơn giản hơn là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)

Thấp

20,21%

21,62%

<15%

<10%

<5%

<1%

Sở Tư pháp

10.12

Hoạt động của các doanh nghiệp FDI nhận được nhiều quan tâm hỗ trợ hơn từ tỉnh (% đồng ý)

Thấp

24,69%

20,27%

<15%

<10%

<5%

<1%

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.13

"Hợp đồng, đất đai,... và các nguồn lực kinh tế khác chủ yếu rơi vào tay các DN có liên kết chặt chẽ với chính quyền tỉnh” (% đồng ý)

Thấp

72,29%

66,15%

<60%

<40%

<20%

<1%

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.14

Ưu đãi với các công ty lớn (nhà nước và tư nhân) là trở ngại cho hoạt động kinh doanh của bản thân DN (% đồng ý)

Thấp

54,55%

37,31%

<30%

<25%

<20%

<10%

Cục thuế tỉnh

2. Nhiệm vụ

2.1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Là cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm chủ trì theo dõi và chỉ đạo cải thiện các chỉ số thành phần bao gồm Chi phí gia nhập thị trường và Cạnh tranh bình đẳng và thực hiện các giải pháp nâng cao và chịu trách nhiệm về kết quả của các chỉ tiêu thuộc các chỉ số thành phần sau:

- Chi phí gia nhập thị trường (cụ thể các chỉ tiêu: 1.1; 1.4; 1.5; 1.2; 1.6).

- Chi phí thời gian (cụ thể các chỉ tiêu: 4.6).

- Cạnh tranh bình đẳng (cụ thể các chỉ tiêu: 10.1; 10.7; 10.8; 10.12).

Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh và nâng cao chỉ số PCI; tổng hợp báo cáo hàng quý của các sở, ngành địa phương liên quan đến PCI để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo kịp thời và đôn đốc các Sở, Ngành nghiêm túc thực hiện.

Chủ trì phối hợp Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI) tham mưu triển khai các nội dung hợp tác giữa VCCI và tỉnh Bạc Liêu trong nâng cao chỉ số PCI năm 2017 và những năm tiếp theo.

2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường

Là cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm chủ trì theo dõi và chỉ đạo cải thiện chỉ số thành phần Tiếp cận đất đai và thực hiện các giải pháp nâng cao và chịu trách nhiệm về kết quả của các chỉ tiêu thuộc các chỉ số thành phần sau:

- Chi phí gia nhập thị trường (cụ thể các chỉ tiêu: 1.3).

- Tiếp cận đất đai (tất cả các chỉ tiêu của chỉ số thành phần này).

- Cạnh tranh bình đẳng (cụ thể các chỉ tiêu: 10.2; 10.4; 10.9; 10.13).

2.3. Sở Tư pháp

Là cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm chủ trì theo dõi và chỉ đạo cải thiện chỉ số thành phần tính minh bạch và thực hiện các giải pháp nâng cao và chịu trách nhiệm về kết quả của các chỉ tiêu thuộc các chỉ số thành phần sau:

- Gia nhập thị trường (cụ thể các chỉ tiêu: 1.7; 1.8; 1.12).

- Tính minh bạch (cụ thể các chỉ tiêu: 3.5).

- Chi phí thời gian (cụ thể các chỉ tiêu: 4.1; 4.7; 4.9)

- Hỗ trợ doanh nghiệp (cụ thể các chỉ tiêu: 7.7; 7.8; 7.9).

- Thiết chế pháp lý (cụ thể các chỉ tiêu: 9.1; 9.8; 9.9).

- Cạnh tranh bình đẳng (cụ thể các chỉ tiêu: 10.5; 10.11).

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...