Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 danh sách 119 xã và 11 phường hình thành sau sắp xếp Tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 danh sách 119 xã và 11 phường hình thành sau sắp xếp Tỉnh Nghệ An. Việc đặt tên, đổi tên của đơn vị hành chính cấp xã được quy định như thế nào?
Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 danh sách 119 xã và 11 phường hình thành sau sắp xếp Tỉnh Nghệ An
Ngày 16 tháng 6 năm 2025, UBTVQH nước CHXHCN Việt Nam khóa XV đã thông qua Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025.
Sau khi sắp xếp, tỉnh Nghệ An có 130 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 119 xã và 11 phường;
Trong đó có:
+ 110 xã, 11 phường hình thành sau sắp xếp.
+ 09 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Keng Đu, Mỹ Lý, Bắc Lý, Huồi Tụ, Mường Lống, Bình Chuẩn, Hữu Khuông, Lượng Minh, Châu Bình.
Dưới đây là bảng danh sách 121 xã phường hình thành sau sắp xếp:
STT |
Tên đơn vị mới |
Loại đơn vị |
Các đơn vị cũ cấu thành |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
Anh Sơn |
Xã |
Thị trấn Kim Nhan, xã Đức Sơn, xã Phúc Sơn |
|
2 |
Yên Xuân |
Xã |
Xã Cao Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn, Long Sơn |
|
3 |
Nhân Hòa |
Xã |
Xã Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tam Đỉnh |
|
4 |
Anh Sơn Đông |
Xã |
Xã Lạng Sơn, Tào Sơn, Vĩnh Sơn |
|
5 |
Vĩnh Tường |
Xã |
Xã Hoa Sơn, Hội Sơn, Tường Sơn |
|
6 |
Thành Bình Thọ |
Xã |
Xã Bình Sơn (huyện Anh Sơn), Thành Sơn, Thọ Sơn |
|
7 |
Con Cuông |
Xã |
Thị trấn Trà Lân, xã Chi Khê, xã Yên Khê |
|
8 |
Môn Sơn |
Xã |
Xã Lục Dạ, xã Môn Sơn |
|
9 |
Mậu Thạch |
Xã |
Xã Mậu Đức, xã Thạch Ngàn |
|
10 |
Cam Phục |
Xã |
Xã Cam Lâm, xã Đôn Phục |
|
11 |
Châu Khê |
Xã |
Xã Lạng Khê, xã Châu Khê |
|
12 |
Diễn Châu |
Xã |
Thị trấn Diễn Thành, xã Diễn Hoa, Diễn Phúc, Ngọc Bích |
|
13 |
Đức Châu |
Xã |
Xã Diễn Hồng, Diễn Kỷ, Diễn Phong, Diễn Vạn |
|
14 |
Quảng Châu |
Xã |
Xã Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Thái, Xuân Tháp |
|
15 |
Hải Châu |
Xã |
Xã Diễn Hoàng, Diễn Kim, Diễn Mỹ, Hùng Hải |
|
16 |
Tân Châu |
Xã |
Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Phú, Diễn Thọ |
|
17 |
An Châu |
Xã |
Xã Diễn An, Diễn Tân, Diễn Thịnh, Diễn Trung |
|
18 |
Minh Châu |
Xã |
Xã Diễn Cát, Diễn Nguyên, Hạnh Quảng, Minh Châu |
|
19 |
Hùng Châu |
Xã |
Xã Diễn Đoài, Diễn Lâm, Diễn Trường, Diễn Yên |
|
20 |
Đô Lương |
Xã |
Xã Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Đô Lương), Đà Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương |
|
21 |
Bạch Ngọc |
Xã |
Xã Bồi Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc |
|
22 |
Văn Hiến |
Xã |
Xã Tân Sơn (huyện Đô Lương), Hòa Sơn, Quang Sơn, Thái Sơn, Thượng Sơn |
|
23 |
Bạch Hà |
Xã |
Xã Đại Sơn, Hiến Sơn, Mỹ Sơn, Trù Sơn |
|
24 |
Thuần Trung |
Xã |
Xã Minh Sơn (huyện Đô Lương), Lạc Sơn, Nhân Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn |
|
25 |
Lương Sơn |
Xã |
Xã Bài Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Tràng Sơn |
|
26 |
Hưng Nguyên |
Xã |
Thị trấn Hưng Nguyên, xã Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ |
|
27 |
Yên Trung |
Xã |
Xã Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung |
|
28 |
Hưng Nguyên Nam |
Xã |
Xã Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam |
|
29 |
Lam Thành |
Xã |
Xã Châu Nhân, Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Phúc Lợi |
|
30 |
Chiêu Lưu |
Xã |
Xã Bảo Thắng, xã Chiêu Lưu |
|
31 |
Hữu Kiệm |
Xã |
Xã Bảo Nam, Hữu Lập, Hữu Kiệm |
|
32 |
Mường Típ |
Xã |
Xã Mường Ải, xã Mường Típ |
|
33 |
Mường Xén |
Xã |
Thị trấn Mường Xén, xã Tà Cạ, xã Tây Sơn |
|
34 |
Na Loi |
Xã |
Xã Đoọc Mạy, xã Na Loi |
|
35 |
Na Ngoi |
Xã |
Xã Nậm Càn, xã Na Ngoi |
|
36 |
Nậm Cắn |
Xã |
Xã Phà Đánh, xã Nậm Cắn |
|
37 |
Kim Liên |
Xã |
Xã Hùng Tiến, Nam Cát, Nam Giang, Xuân Hồng, Kim Liên |
|
38 |
Vạn An |
Xã |
Thị trấn Nam Đàn, xã Thượng Tân Lộc, xã Xuân Hòa |
|
39 |
Nam Đàn |
Xã |
Xã Nghĩa Thái (huyện Nam Đàn), Nam Hưng, Nam Thanh |
|
40 |
Đại Huệ |
Xã |
Xã Nam Anh, Nam Lĩnh, Nam Xuân |
|
41 |
Thiên Nhẫn |
Xã |
Xã Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường |
|
42 |
Nghĩa Đàn |
Xã |
Thị trấn Nghĩa Đàn, xã Nghĩa Bình, Nghĩa Trung |
|
43 |
Nghĩa Thọ |
Xã |
Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ |
|
44 |
Nghĩa Lâm |
Xã |
Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm |
|
45 |
Nghĩa Mai |
Xã |
Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh, Nghĩa Mai |
|
46 |
Nghĩa Hưng |
Xã |
Xã Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng |
|
47 |
Nghĩa Khánh |
Xã |
Xã Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh |
|
48 |
Nghĩa Lộc |
Xã |
Xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc |
|
49 |
Nghi Lộc |
Xã |
Thị trấn Quán Hành, xã Diên Hoa, Nghi Trung, Nghi Vạn |
|
50 |
Phúc Lộc |
Xã |
Xã Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm, Nghi Mỹ |
|
51 |
Đông Lộc |
Xã |
Xã Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường |
|
52 |
Trung Lộc |
Xã |
Xã Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Thuận, Nghi Xá |
|
53 |
Thần Lĩnh |
Xã |
Xã Nghi Đồng, Nghi Hưng, Nghi Phương |
|
54 |
Hải Lộc |
Xã |
Xã Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên |
|
55 |
Văn Kiều |
Xã |
Xã Nghi Kiều, Nghi Văn |
|
56 |
Mường Quàng |
Xã |
Xã Cắm Muộn, Châu Thôn, Quang Phong |
|
57 |
Quế Phong |
Xã |
Thị trấn Kim Sơn, xã Châu Kim, Mường Nọc, Nậm Giải |
|
58 |
Thông Thụ |
Xã |
Xã Đồng Văn (huyện Quế Phong), xã Thông Thụ |
|
59 |
Tiền Phong |
Xã |
Xã Hạnh Dịch, xã Tiền Phong |
|
60 |
Tri Lễ |
Xã |
Xã Nậm Nhoóng, xã Tri Lễ |
|
61 |
Quỳ Châu |
Xã |
Thị trấn Tân Lạc, xã Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga |
|
62 |
Châu Tiến |
Xã |
Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Châu), Châu Bính, Châu Thắng, Châu Thuận |
|
63 |
Hùng Chân |
Xã |
Xã Châu Hoàn, Châu Phong, Diên Lãm |
|
64 |
Quỳ Hợp |
Xã |
Thị trấn Quỳ Hợp, xã Châu Đình, Châu Quang, Thọ Hợp |
|
65 |
Tam Hợp |
Xã |
Xã Tam Hợp (huyện Quỳ Hợp), Đồng Hợp, Nghĩa Xuân, Yên Hợp |
|
66 |
Châu Lộc |
Xã |
Xã Liên Hợp, Châu Lộc |
|
67 |
Châu Hồng |
Xã |
Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Hợp), Châu Thành, Châu Hồng |
|
68 |
Mường Ham |
Xã |
Xã Châu Cường, Châu Thái |
|
69 |
Mường Chọng |
Xã |
Xã Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp), Châu Lý |
|
70 |
Minh Hợp |
Xã |
Xã Hạ Sơn, Văn Lợi, Minh Hợp |
|
71 |
Quỳnh Lưu |
Xã |
Thị trấn Cầu Giát, xã Bình Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu |
|
72 |
Quỳnh Văn |
Xã |
Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn |
|
73 |
Quỳnh Anh |
Xã |
Xã Minh Lương, Quỳnh Bảng, Quỳnh Đôi, Quỳnh Thanh, Quỳnh Yên |
|
74 |
Quỳnh Tam |
Xã |
Xã Tân Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Châu, Quỳnh Tam |
|
75 |
Quỳnh Phú |
Xã |
Xã An Hòa, Phú Nghĩa, Thuận Long, Văn Hải |
|
76 |
Quỳnh Sơn |
Xã |
Xã Ngọc Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Lâm, Quỳnh Sơn |
|
77 |
Quỳnh Thắng |
Xã |
Xã Tân Thắng, Quỳnh Thắng |
|
78 |
Tân Kỳ |
Xã |
Thị trấn Tân Kỳ, xã Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Kỳ Sơn |
|
79 |
Tân Phú |
Xã |
Xã Nghĩa Thái (huyện Tân Kỳ), Hoàn Long, Tân Xuân, Tân Phú |
|
80 |
Tân An |
Xã |
Xã Hương Sơn, Nghĩa Phúc, Tân An |
|
81 |
Nghĩa Đồng |
Xã |
Xã Bình Hợp, Nghĩa Đồng |
|
82 |
Giai Xuân |
Xã |
Xã Tân Hợp, Giai Xuân |
|
83 |
Nghĩa Hành |
Xã |
Xã Phú Sơn, Tân Hương, Nghĩa Hành |
|
84 |
Tiên Đồng |
Xã |
Xã Đồng Văn (huyện Tân Kỳ), Tiên Kỳ |
|
85 |
Đông Hiếu |
Xã |
Xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu |
|
86 |
Bích Hào |
Xã |
Xã Mai Giang, Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Xuân |
|
87 |
Cát Ngạn |
Xã |
Xã Minh Sơn (huyện Thanh Chương), Cát Văn, Phong Thịnh |
|
88 |
Đại Đồng |
Xã |
Thị trấn Dùng, xã Đồng Văn (huyện Thanh Chương), Thanh Ngọc, Thanh Phong, Đại Đồng |
|
89 |
Hạnh Lâm |
Xã |
Xã Thanh Đức, Hạnh Lâm |
|
90 |
Hoa Quân |
Xã |
Xã Thanh An, Thanh Hương, Thanh Quả, Thanh Thịnh |
|
91 |
Kim Bảng |
Xã |
Xã Thanh Hà, Thanh Thủy, Kim Bảng |
|
92 |
Sơn Lâm |
Xã |
Xã Ngọc Lâm, Thanh Sơn |
|
93 |
Tam Đồng |
Xã |
Xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên |
|
94 |
Xuân Lâm |
Xã |
Xã Ngọc Sơn (huyện Thanh Chương), Minh Tiến, Xuân Dương |
|
95 |
Nga My |
Xã |
Xã Xiêng My, Nga My |
|
96 |
Nhôn Mai |
Xã |
Xã Mai Sơn, Nhôn Mai |
|
97 |
Tam Quang |
Xã |
Xã Tam Đình, Tam Quang |
|
98 |
Tam Thái |
Xã |
Xã Tam Hợp (huyện Tương Dương), Tam Thái |
|
99 |
Tương Dương |
Xã |
Thị trấn Thạch Giám, xã Lưu Kiền, Xá Lượng |
|
100 |
Yên Hòa |
Xã |
Xã Yên Thắng, Yên Hòa |
|
101 |
Yên Na |
Xã |
Xã Yên Tĩnh, Yên Na |
|
102 |
Yên Thành |
Xã |
Thị trấn Hoa Thành, xã Đông Thành, Tăng Thành, Văn Thành |
|
103 |
Quan Thành |
Xã |
Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Xuân Thành |
|
104 |
Hợp Minh |
Xã |
Xã Bảo Thành, Long Thành, Sơn Thành, Viên Thành, Vĩnh Thành |
|
105 |
Vân Tụ |
Xã |
Xã Liên Thành, Mỹ Thành, Vân Tụ |
|
106 |
Vân Du |
Xã |
Xã Minh Thành, Tây Thành, Thịnh Thành |
|
107 |
Quang Đồng |
Xã |
Xã Đồng Thành, Kim Thành, Quang Thành |
|
108 |
Giai Lạc |
Xã |
Xã Hậu Thành, Lăng Thành, Phúc Thành |
|
109 |
Bình Minh |
Xã |
Xã Đức Thành, Mã Thành, Tân Thành, Tiến Thành |
|
110 |
Đông Thành |
Xã |
Xã Đô Thành, Phú Thành, Thọ Thành |
|
111 |
Hoàng Mai |
Phường |
Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh |
|
112 |
Quỳnh Mai |
Phường |
Phường Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân, xã Quỳnh Liên |
|
113 |
Tân Mai |
Phường |
Phường Quỳnh Dị, xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc |
|
114 |
Thái Hòa |
Phường |
Phường Hòa Hiếu, Long Sơn, Quang Phong |
|
115 |
Tây Hiếu |
Phường |
Phường Quang Tiến, xã Nghĩa Tiến, Tây Hiếu |
|
116 |
Trường Vinh |
Phường |
Phường Bến Thủy, Hưng Dũng, Hưng Phúc, Trung Đô, Trường Thi, Vinh Tân, xã Hưng Hòa |
|
117 |
Thành Vinh |
Phường |
Phường Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi, Quang Trung, xã Hưng Chính |
|
118 |
Vinh Hưng |
Phường |
Phường Hưng Đông, Quán Bàu, xã Nghi Kim, Nghi Liên |
|
119 |
Vinh Phú |
Phường |
Phường Hà Huy Tập, xã Nghi Đức, Nghi Phú, Nghi Ân |
|
120 |
Vinh Lộc |
Phường |
Phường Hưng Lộc, xã Nghi Phong, Nghi Thái, Nghi Xuân, Phúc Thọ |
|
121 |
Cửa Lò |
Phường |
Phường Nghi Hải, Nghi Hòa, Nghi Hương, Nghi Tân, Nghi Thu, Nghi Thủy, Thu Thủy |
Trên đây là toàn bộ thông tin về "Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 danh sách 119 xã và 11 phường hình thành sau sắp xếp Tỉnh Nghệ An"
Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 danh sách 119 xã và 11 phường hình thành sau sắp xếp Tỉnh Nghệ An (Hình ảnh Internet)
Việc đặt tên, đổi tên của đơn vị hành chính cấp xã được quy định như thế nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 7 Nghị quyết 76/2025/UBTVQH15 quy định việc đặt tên, đổi tên của đơn vị hành chính cấp xã như sau:
- Tên của đơn vị hành chính cấp xã cần dễ đọc, dễ nhớ, ngắn gọn, bảo đảm tính hệ thống, khoa học, phù hợp với các yếu tố truyền thống lịch sử, văn hóa của địa phương và được Nhân dân địa phương đồng tình ủng hộ;
- Khuyến khích đặt tên của đơn vị hành chính cấp xã theo số thứ tự hoặc theo tên của đơn vị hành chính cấp huyện (trước sắp xếp) có gắn với số thứ tự để thuận lợi cho việc số hoá, cập nhật dữ liệu thông tin;
- Tên của đơn vị hành chính cấp xã không được trùng với tên của đơn vị hành chính cùng cấp trong phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc trong phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh dự kiến hình thành sau sắp xếp.
Xem thêm
Từ khóa: Nghị quyết 1678/nq-ubtvqh15 Danh sách 119 xã và 11 phường Sau sắp xếp tỉnh nghệ an Tỉnh Nghệ An Đơn vị hành chính Đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;