Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Điểm chuẩn Đại học Công Thương? Nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học? Cơ sở đào tạo trình độ đại học có bắt buộc phải công khai thông tin tuyển sinh?

Đăng bài: 09:25 19/04/2025

Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Đại học Công Thương TPHCM (HUIT) được đổi tên từ ngày 1/7/2023 theo Quyết định 789/QĐ-TTG năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ. Trước là Đại học Công nghệp Thực phẩm TPHCM (HUFI).

Trường thực hiện 5 phương thức tuyển sinh nhằm tăng cơ hội trúng tuyển cho sinh viên, bao gồm:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT hiện hành.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập trung học phổ thông theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Năm 2024, các ngành như Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Luật kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn bất ngờ tăng mạnh từ 3 - 4 điểm so với các năm trước, so sánh gần nhất là năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

23

2

7540106

Đảm bảo chất lượng & ATTP

18

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

17

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

5

7340101

Quản trị kinh doanh

23

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

23.25

7

7340115

Marketing

24.5

8

7340122

Thương mại điện tử

23.75

9

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

23.75

10

7340301

Kế toán

22.5

11

7340201

Tài chính ngân hàng

23

12

7340205

Công nghệ tài chính

20.75

13

7380107

Luật kinh tế

22.75

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

15

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

17

7420201

Công nghệ sinh học

17.75

18

7480201

Công nghệ thông tin

23

19

7480202

An toàn thông tin

20

20

7460108

Khoa học dữ liệu

20

21

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

18

22

7540204

Công nghệ dệt, may

17

23

7510202

Công nghệ chế tạo máy

18

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử

18.5

25

7520115

Kỹ thuật nhiệt

17.5

26

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện,Điện tử

18

27

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.75

28

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

17

29

7819010

Khoa học chế biến món ăn

17.5

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

31

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21

32

7810201

Quản trị khách sạn

21

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

23

34

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.25

Điểm chuẩn Đại học Công Thương các phương thức xét tuyển khác năm 2024: Tại đây

Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D15

22

Tốt nghiệp THPT

2

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

3

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, A01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

4

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

5

 

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7819009

A00, B00, A01, D07

20.5

Tốt nghiệp THPT

6

 

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

A00, B00, A01, D07

16

Tốt nghiệp THPT

7

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, A01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

8

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

A00, B00, A01, D07

18

Tốt nghiệp THPT

9

 

Khoa học chế biến món ăn

7819010

A00, B00, A01, D07

20.5

Tốt nghiệp THPT

10

 

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, A01, D07

21

Tốt nghiệp THPT

12

 

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, A01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

13

 

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

20

Tốt nghiệp THPT

14

 

Quản trị kinh doanh

7340129

A00, A01, D01, D10

18

Tốt nghiệp THPT; Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm

15

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

23

Tốt nghiệp THPT

16

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

21.5

Tốt nghiệp THPT

17

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

21.25

Tốt nghiệp THPT

18

 

Luật

7380107

A00, A01, D01, D15

23

Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

19

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

24

Tốt nghiệp THPT

20

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

23

Tốt nghiệp THPT

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2023: Tại đây

Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

22.5

Điểm thi TN THPT

2

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

23

Điểm thi TN THPT

3

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

21

Điểm thi TN THPT

4

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

5

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

6

 

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, B00, A01, D07

16.5

Điểm thi TN THPT

7

 

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

8

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, A01, D07

17.25

Điểm thi TN THPT

9

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

A00, B00, A01, D07

20.5

Điểm thi TN THPT

10

 

Khoa học chế biến món ăn

7720498

A00, B00, A01, D07

16.5

Điểm thi TN THPT

11

 

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

17.25

Điểm thi TN THPT

12

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, A01, D07

22.5

Điểm thi TN THPT

13

 

Công nghệ vật liệu

7510402

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

14

 

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, A01, D07

21

Điểm thi TN THPT

15

 

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

19.75

Điểm thi TN THPT

16

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

23.5

Điểm thi TN THPT

17

 

Quản trị kinh doanh

7340129

A00, A01, D01, D10

23

Điểm thi TN THPT

18

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

23.5

Điểm thi TN THPT

19

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

23.5

Điểm thi TN THPT

20

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

22.25

Điểm thi TN THPT

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2022: Tại đây

Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D10

22.5

Điểm thi TN THPT

2

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

17

Điểm thi TN THPT

3

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

22.5

Điểm thi TN THPT

4

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

17

Điểm thi TN THPT

5

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

6

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

7

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

8

 

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, B00, A01, D07

16.5

Điểm thi TN THPT

9

 

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

10

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

11

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

A00, B00, A01, D07

18

Điểm thi TN THPT

12

 

Khoa học chế biến món ăn

7720498

A00, B00, A01, D07

16.5

Điểm thi TN THPT

13

 

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

14

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, A01, D07

24

Điểm thi TN THPT

15

 

Công nghệ vật liệu

7510402

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

16

 

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, A01, D07

16.5

Điểm thi TN THPT

17

 

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

17

Điểm thi TN THPT

18

 

Khoa học thủy sản

7620303

A00, B00, A01, D07

16

Điểm thi TN THPT

19

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

22.5

Điểm thi TN THPT

20

 

Quản trị kinh doanh

7340129

A00, A01, D01, D10

20

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Điểm thi TN THPT

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2021: Tại đây

Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? mang tính tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? (Hình từ Internet)

Nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học được quy định như thế nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học đối với các thí sinh như sau:

+ Về cung cấp thông tin: Mỗi thí sinh quan tâm được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời để có quyết định phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho việc tham gia tuyển sinh;

+ Về cơ hội dự tuyển: Không thí sinh nào bị mất cơ hội dự tuyển do những quy định không liên quan tới trình độ, năng lực (trừ những quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng mang tính đặc thù trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); hoặc do quy trình tuyển sinh gây phiền hà, tốn kém;

+ Về đánh giá năng lực: Thí sinh phải được đánh giá khách quan, công bằng và tin cậy về khả năng học tập và triển vọng thành công, đáp ứng yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;

+ Về cơ hội trúng tuyển: Thí sinh phải được tạo cơ hội trúng tuyển cao nhất và quyền xác định nguyện vọng ưu tiên trong số những chương trình, ngành đào tạo đủ điều kiện trúng tuyển;

+ Về thực hiện cam kết: Cơ sở đào tạo phải thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

Cơ sở đào tạo trình độ đại học có bắt buộc phải công khai thông tin tuyển sinh không?

Căn cứ khoản 3 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định nguyên tắc công khai thông tin trong hoạt động tuyển sinh như sau:

Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh
...
3. Minh bạch đối với xã hội
a) Về minh bạch thông tin: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát;
b) Về trách nhiệm giải trình: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước và giải trình với xã hội qua hình thức phù hợp về những vấn đề lớn, gây bức xúc cho người dân.
...

Như vậy, cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát là nguyên tắc cơ bản bắt buộc của cơ sở đào tạo trong công tác tuyển sinh.

3 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...