Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?
Điểm chuẩn Đại học Công Thương? Nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học? Cơ sở đào tạo trình độ đại học có bắt buộc phải công khai thông tin tuyển sinh?
Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?
Đại học Công Thương TPHCM (HUIT) được đổi tên từ ngày 1/7/2023 theo Quyết định 789/QĐ-TTG năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ. Trước là Đại học Công nghệp Thực phẩm TPHCM (HUFI).
Trường thực hiện 5 phương thức tuyển sinh nhằm tăng cơ hội trúng tuyển cho sinh viên, bao gồm:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập trung học phổ thông theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
Năm 2024, các ngành như Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Luật kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn bất ngờ tăng mạnh từ 3 - 4 điểm so với các năm trước, so sánh gần nhất là năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
23 |
2 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
18 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
17 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
20 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
23.25 |
7 |
7340115 |
Marketing |
24.5 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
23.75 |
9 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
23.75 |
10 |
7340301 |
Kế toán |
22.5 |
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
23 |
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
20.75 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
22.75 |
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
15 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
16 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
17 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
17.75 |
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23 |
19 |
7480202 |
An toàn thông tin |
20 |
20 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
20 |
21 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
18 |
22 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
17 |
23 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
24 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử |
18.5 |
25 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
17.5 |
26 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện,Điện tử |
18 |
27 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.75 |
28 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
17 |
29 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
17.5 |
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
31 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21 |
32 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
21 |
33 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
34 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23.25 |
Điểm chuẩn Đại học Công Thương các phương thức xét tuyển khác năm 2024: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2023:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D15 |
22 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7819009 |
A00, B00, A01, D07 |
20.5 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
A00, B00, A01, D07 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
|
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 |
A00, B00, A01, D07 |
20.5 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07 |
21 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
18 |
Tốt nghiệp THPT; Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
23 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
21.5 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
21.25 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
|
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, D15 |
23 |
Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT |
19 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
24 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
23 |
Tốt nghiệp THPT |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2023: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2022:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, B00, A01, D07 |
16.5 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
17.25 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
A00, B00, A01, D07 |
20.5 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
A00, B00, A01, D07 |
16.5 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
17.25 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, A01, D07 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
19.75 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
Điểm thi TN THPT |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2022: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Công Thương năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, B00, A01, D07 |
16.5 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
A00, B00, A01, D07 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
A00, B00, A01, D07 |
16.5 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, A01, D07 |
16.5 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Khoa học thủy sản |
7620303 |
A00, B00, A01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
20 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm Điểm thi TN THPT |
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công Thương các ngành còn lại năm 2021: Tại đây
Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? mang tính tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Công Thương: một số ngành bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? (Hình từ Internet)
Nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học được quy định như thế nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định nguyên tắc công bằng trong tuyển sinh đại học đối với các thí sinh như sau:
+ Về cung cấp thông tin: Mỗi thí sinh quan tâm được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời để có quyết định phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho việc tham gia tuyển sinh;
+ Về cơ hội dự tuyển: Không thí sinh nào bị mất cơ hội dự tuyển do những quy định không liên quan tới trình độ, năng lực (trừ những quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng mang tính đặc thù trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); hoặc do quy trình tuyển sinh gây phiền hà, tốn kém;
+ Về đánh giá năng lực: Thí sinh phải được đánh giá khách quan, công bằng và tin cậy về khả năng học tập và triển vọng thành công, đáp ứng yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;
+ Về cơ hội trúng tuyển: Thí sinh phải được tạo cơ hội trúng tuyển cao nhất và quyền xác định nguyện vọng ưu tiên trong số những chương trình, ngành đào tạo đủ điều kiện trúng tuyển;
+ Về thực hiện cam kết: Cơ sở đào tạo phải thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
Cơ sở đào tạo trình độ đại học có bắt buộc phải công khai thông tin tuyển sinh không?
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định nguyên tắc công khai thông tin trong hoạt động tuyển sinh như sau:
Nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh
...
3. Minh bạch đối với xã hội
a) Về minh bạch thông tin: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát;
b) Về trách nhiệm giải trình: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước và giải trình với xã hội qua hình thức phù hợp về những vấn đề lớn, gây bức xúc cho người dân.
...
Như vậy, cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát là nguyên tắc cơ bản bắt buộc của cơ sở đào tạo trong công tác tuyển sinh.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];