Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác?

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây? Quy định về học phần đăng ký cho sinh viên học theo tín chỉ? Giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ?

Đăng bài: 23:30 16/04/2025

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất?

Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM từ năm 2021 đến 2024 :

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2024:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2023: mức điểm cao nhất là 79,84/100 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

66.59

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

225

A00, B00, A01, D07

54

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

3

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

110

A00, A01

71.81

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

4

Kỹ thuật Điện – Điện tử

Kỹ thuật điện, điện tử

208

A00, A01

61.66

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

5

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

219

A00, B00, D07

61.12

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

6

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

223

A00, A01, D01, D07

61.41

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

7

Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

115

A00, A01

55.4

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

8

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

207

A00, A01

61.39

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

9

Kỹ thuật Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

220

A00, A01

58.02

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

10

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

107

A00, A01

78.26

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

11

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

214

A00, B00, D07

60.93

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

12

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

209

A00, A01

58.49

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

13

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

109

A00, A01

58.49

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

14

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

206

A00, A01

75.63

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

15

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

242

A00, A01

60.7

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

16

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)

128

A00, A01

73.51

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

17

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)

114

A00, B00, D07

70.83

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

18

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)

125

A00, B00, A01, D07

54

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

19

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)

145

A00, A01

59.94

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

20

Kỹ thuật dầu khí

Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)

120

A00, A01

58.02

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

21

Công nghệ may

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

A00, A01

57.3

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

22

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

140

A00, A01

60.46

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

23

Bảo dưỡng công nghiệp

Bảo dưỡng Công nghiệp

141

A00, A01

57.33

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

24

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

229

A00, A01, D07

55.36

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

25

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

123

A00, A01

65.17

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

26

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

129

A00, A01, D07

55.36

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

27

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

137

A00, A01

60.81

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

28

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

142

A00, A01

68.73

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

29

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

138

A00, A01

60.65

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

30

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

117

A01, C01

59.36

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

31

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

106

A00, A01

79.84

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3

32

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

210

A00, A01

62.28

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

33

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

211

A00, A01

62.28

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

34

Kỹ thuật Công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

215

A00, A01

55.4

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

35

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

217

A01, C01

59.36

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

36

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

228

A00, A01

60.78

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

37

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

237

A00, A01

60.81

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

38

 

Kỹ thuật Hàng không

245

A00, A01

59.94

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

39

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

266

A00, A01

66.76

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản

40

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

268

A00, A01

59.77

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản

41

 

Công nghệ sinh học

218

A00, B00, B08, D07

63.05

Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2022: lấy điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính - theo công thức tính điểm xét tuyển riêng của trường.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

60

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

225

A00, B00, A01, D07

60.26

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

3

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

110

A00, A01

62.57

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

4

Kỹ thuật Điện – Điện tử

Kỹ thuật điện, điện tử

208

A00, A01

60

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

5

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

219

A00, B00, D07

63.22

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

6

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

223

A00, A01, D01, D07

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

7

Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

115

A00, A01

56.1

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

8

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

207

A00, A01

65

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

9

Kỹ thuật Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

220

A00, A01

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

10

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

107

A00, A01

66.86

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

11

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

214

A00, B00, D07

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

12

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

209

A00, A01

60.02

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

13

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

109

A00, A01

60.29

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

14

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

206

A00, A01

67.24

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

15

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

242

A00, A01

60.13

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

16

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)

128

A00, A01

61.27

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

17

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)

114

A00, B00, D07

58.68

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

18

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)

125

A00, B00, A01, D07

60.26

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

19

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)

145

A00, A01

54.6

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

20

Kỹ thuật dầu khí

Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)

120

A00, A01

60.35

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

21

Công nghệ may

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

A00, A01

58.08

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

22

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

140

A00, A01

57.97

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

23

Bảo dưỡng công nghiệp

Bảo dưỡng Công nghiệp

141

A00, A01

59.51

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

24

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

229

A00, A01, D07

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao

25

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

123

A00, A01

57.98

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

26

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

129

A00, A01, D07

59.62

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

27

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

137

A00, A01

61.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

28

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

142

A00, A01

60.13

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

29

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

138

A00, A01

63.17

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

30

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

117

A01, C01

57.74

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

31

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

106

A00, A01

75.99

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

32

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

210

A00, A01

64.99

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

33

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

211

A00, A01

64.33

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

34

Kỹ thuật Công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

215

A00, A01

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

35

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

217

A01, C01

60.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

36

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

228

A00, A01

64.8

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

37

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

237

A00, A01

62.01

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh

38

 

Kỹ thuật Hàng không

245

A00, A01

67.14

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

39

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

266

A00, A01

61.92

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

40

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

268

A00, A01

62.37

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

41

 

Công nghệ sinh học

218

A00, B00, B08, D07

63.99

Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

25.6

Điểm thi TN THPT

2

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

837

 

3

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

225

A00, B00, A01, D07

22.5

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

4

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

110

A00, A01

919

 

5

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

110

A00, A01

26.75

Điểm thi TN THPT

6

Kỹ thuật Điện – Điện tử

Kỹ thuật điện, điện tử

208

A00, A01

24.75

CT tiên tiến

Điểm thi TN THPT

7

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

219

A00, B00, D07

25.7

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

8

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

223

A00, A01, D01, D07

24.5

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

9

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

223

A00, A01, D01, D07

25.25

Điểm thi TN THPT

10

Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

115

DGNL

700

 

11

Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

115

A00, A01

22.4

Ngành xây dựng

Điểm thi TN THPT

12

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

207

A00, A01

27.35

CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

13

Kỹ thuật Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

220

A00, A01

22

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

14

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

107

A00, A01

27.35

Điểm thi TN THPT

15

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học

214

A00, B00, D07

25.4

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

16

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

209

A00, A01

24.5

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

17

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

109

A00, A01

24.5

Điểm thi TN THPT

18

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

206

A00, A01

28

CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

19

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

242

A00, A01

26

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

20

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)

128

A00, A01

26.8

Điểm thi TN THPT

21

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)

128

A00, A01

945

 

22

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)

114

A00, B00, D07

26.3

Điểm thi TN THPT

23

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)

114

A00, B00, D07

907

 

24

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)

125

A00, B00, A01, D07

797

 

25

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)

125

A00, B00, A01, D07

24

Điểm thi TN THPT

26

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành)

109

A00, A01

805

 

27

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)

145

A00, A01

868

 

28

Kỹ thuật dầu khí

Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)

120

A00, A01

22

Điểm thi TN THPT

29

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)

145

A00, A01

25

Điểm thi TN THPT

30

Kỹ thuật địa chất

Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)

120

A00, A01

708

 

31

Công nghệ may

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

A00, A01

22

Điểm thi TN THPT

32

Công nghệ may

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

DGNL

706

 

33

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

140

A00, A01

748

 

34

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

140

A00, A01

23

Điểm thi TN THPT

35

Bảo dưỡng công nghiệp

Bảo dưỡng Công nghiệp

141

A00, A01

700

 

36

Bảo dưỡng công nghiệp

Bảo dưỡng Công nghiệp

141

A00, A01

22

Điểm thi TN THPT

37

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

129

A00, A01, D07

707

 

38

Quản lý công nghiệp

Quản lý công nghiệp

123

DGNL

884

 

39

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

129

A00, A01, D07

22.6

Điểm thi TN THPT

40

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

107

DGNL

940

 

41

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

137

A00, A01

831

 

42

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

137

A00, A01

25.3

Điểm thi TN THPT

43

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

142

A00, A01

893

 

44

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

142

A00, A01

26.5

Điểm thi TN THPT

45

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

138

A00, A01

752

 

46

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

138

A00, A01

24.3

Điểm thi TN THPT

47

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

117

V00, V01

25.25

Điểm thi TN THPT

48

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

117

A01, C01

888

 

49

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

106

A00, A01

28

Điểm thi TN THPT

50

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

210

A00, A01

26.6

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

51

Kỹ thuật Robot

Kỹ thuật cơ điện tử

211

A00, A01

26

Chuyên ngành Kỹ thuật robot

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

52

Kỹ thuật Công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

215

A00, A01

22.3

Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

53

Kiến trúc Cảnh quan

Kiến trúc

217

A01, C01

22

Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan

Giảng dạy bằng tiếng Anh

54

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

228

A00, A01

26.25

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

55

Kỹ thuật Y Sinh

Vật lý kỹ thuật

237

A00, A01

24.5

Chuyên ngành kỹ thuật y sinh

CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

56

 

Kỹ thuật Hàng không

245

A00, A01

25.5

CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

57

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

266

A00, A01

26.75

Tăng cường tiếng Nhật

CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

58

Cơ kỹ thuật

Cơ Kỹ thuật

268

A00, A01

22.8

Tăng cường tiếng Nhật

CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

59

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

25.6

Điểm thi TN THPT

60

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)

108

A00, A01

25.6

Điểm thi TN THPT

61

Kỹ thuật dệt

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

A00, A01

22

Điểm thi TN THPT

62

Kỹ thuật dệt

Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)

112

DGNL

706

 

63

Công trình giao thông

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

215

A00, A01

22.3

 

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất? mang tính tham khảo.

>>

>> 

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất?

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Các học phần phải đăng ký của sinh viên học theo tín chỉ như thế nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy định tổ chức đăng ký học tập cho sinh viên học theo tín chỉ như sau:

Tổ chức đăng ký học tập
1. Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ, cơ sở đào tạo hướng dẫn cho sinh viên đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập của cơ sở đào tạo.
2. Sinh viên học theo tín chỉ phải đăng ký lớp của các học phần dự định sẽ học trong học kỳ, gồm: những học phần mới, một số học phần chưa đạt (để học lại) và một số học phần đã đạt (để cải thiện điểm, nếu có) căn cứ danh sách học phần được mở và điều kiện đăng ký của mỗi học phần.

Như vậy, sinh viên học theo tín chỉ phải đăng ký lớp của các học phần dự định sẽ học trong học kỳ, gồm:

- Những học phần mới

- Một số học phần chưa đạt (để học lại)

- Một số học phần đã đạt (để cải thiện điểm, nếu có) căn cứ danh sách học phần được mở và điều kiện đăng ký của mỗi học phần.

Giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ là bao nhiêu?

Căn cứ khoản 4 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy địnhGiới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ như sau:

- Quy chế của cơ sở đào tạo quy định quy trình, thủ tục, tổ chức quản lý, lưu trữ việc đăng ký học tập của sinh viên ở mỗi học kỳ, việc rút bớt học phần đã đăng ký; quy định cụ thể giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ nằm trong khung như sau:

+ Khối lượng tối thiểu không ít hơn 2/3 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn;

+ Khối lượng tối đa không vượt quá 3/2 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn.

6 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...