Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác?
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây? Quy định về học phần đăng ký cho sinh viên học theo tín chỉ? Giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ?
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất?
Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM từ năm 2021 đến 2024 :
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2024:
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2023: mức điểm cao nhất là 79,84/100 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
66.59 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
225 |
A00, B00, A01, D07 |
54 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
3 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
110 |
A00, A01 |
71.81 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
4 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
Kỹ thuật điện, điện tử |
208 |
A00, A01 |
61.66 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
219 |
A00, B00, D07 |
61.12 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
6 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
223 |
A00, A01, D01, D07 |
61.41 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
7 |
Xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
115 |
A00, A01 |
55.4 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
8 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
207 |
A00, A01 |
61.39 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
9 |
Kỹ thuật Dầu khí |
Kỹ thuật dầu khí |
220 |
A00, A01 |
58.02 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
107 |
A00, A01 |
78.26 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
11 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật hoá học |
214 |
A00, B00, D07 |
60.93 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
209 |
A00, A01 |
58.49 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
109 |
A00, A01 |
58.49 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
14 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
206 |
A00, A01 |
75.63 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
15 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
242 |
A00, A01 |
60.7 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
16 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) |
128 |
A00, A01 |
73.51 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
17 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) |
114 |
A00, B00, D07 |
70.83 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) |
125 |
A00, B00, A01, D07 |
54 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
19 |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) |
145 |
A00, A01 |
59.94 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
20 |
Kỹ thuật dầu khí |
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) |
120 |
A00, A01 |
58.02 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
21 |
Công nghệ may |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
A00, A01 |
57.3 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
22 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
140 |
A00, A01 |
60.46 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
23 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
141 |
A00, A01 |
57.33 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
24 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
229 |
A00, A01, D07 |
55.36 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
25 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
123 |
A00, A01 |
65.17 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
129 |
A00, A01, D07 |
55.36 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
27 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
137 |
A00, A01 |
60.81 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
28 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
142 |
A00, A01 |
68.73 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
29 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
138 |
A00, A01 |
60.65 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
30 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
117 |
A01, C01 |
59.36 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
31 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
106 |
A00, A01 |
79.84 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
32 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
A00, A01 |
62.28 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
33 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
211 |
A00, A01 |
62.28 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
34 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
A00, A01 |
55.4 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
35 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
217 |
A01, C01 |
59.36 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
36 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
228 |
A00, A01 |
60.78 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
37 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
237 |
A00, A01 |
60.81 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
38 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
245 |
A00, A01 |
59.94 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
39 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
266 |
A00, A01 |
66.76 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
40 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
268 |
A00, A01 |
59.77 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
41 |
|
Công nghệ sinh học |
218 |
A00, B00, B08, D07 |
63.05 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2022: lấy điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính - theo công thức tính điểm xét tuyển riêng của trường.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
60 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
225 |
A00, B00, A01, D07 |
60.26 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
110 |
A00, A01 |
62.57 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
Kỹ thuật điện, điện tử |
208 |
A00, A01 |
60 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
219 |
A00, B00, D07 |
63.22 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
223 |
A00, A01, D01, D07 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
7 |
Xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
115 |
A00, A01 |
56.1 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
207 |
A00, A01 |
65 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 |
Kỹ thuật Dầu khí |
Kỹ thuật dầu khí |
220 |
A00, A01 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
107 |
A00, A01 |
66.86 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật hoá học |
214 |
A00, B00, D07 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
209 |
A00, A01 |
60.02 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
109 |
A00, A01 |
60.29 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
206 |
A00, A01 |
67.24 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
242 |
A00, A01 |
60.13 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) |
128 |
A00, A01 |
61.27 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) |
114 |
A00, B00, D07 |
58.68 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) |
125 |
A00, B00, A01, D07 |
60.26 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) |
145 |
A00, A01 |
54.6 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 |
Kỹ thuật dầu khí |
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) |
120 |
A00, A01 |
60.35 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
21 |
Công nghệ may |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
A00, A01 |
58.08 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
22 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
140 |
A00, A01 |
57.97 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
23 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
141 |
A00, A01 |
59.51 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
24 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
229 |
A00, A01, D07 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao |
25 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
123 |
A00, A01 |
57.98 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
129 |
A00, A01, D07 |
59.62 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
27 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
137 |
A00, A01 |
61.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
28 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
142 |
A00, A01 |
60.13 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
29 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
138 |
A00, A01 |
63.17 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
30 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
117 |
A01, C01 |
57.74 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
31 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
106 |
A00, A01 |
75.99 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
32 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
A00, A01 |
64.99 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
33 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
211 |
A00, A01 |
64.33 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
34 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
A00, A01 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
35 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
217 |
A01, C01 |
60.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
36 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
228 |
A00, A01 |
64.8 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
37 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
237 |
A00, A01 |
62.01 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh |
38 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
245 |
A00, A01 |
67.14 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
39 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
266 |
A00, A01 |
61.92 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
40 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
268 |
A00, A01 |
62.37 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
41 |
|
Công nghệ sinh học |
218 |
A00, B00, B08, D07 |
63.99 |
Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
837 |
|
3 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
225 |
A00, B00, A01, D07 |
22.5 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
110 |
A00, A01 |
919 |
|
5 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
110 |
A00, A01 |
26.75 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
Kỹ thuật điện, điện tử |
208 |
A00, A01 |
24.75 |
CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
219 |
A00, B00, D07 |
25.7 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
223 |
A00, A01, D01, D07 |
24.5 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
223 |
A00, A01, D01, D07 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
115 |
DGNL |
700 |
|
11 |
Xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
115 |
A00, A01 |
22.4 |
Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
207 |
A00, A01 |
27.35 |
CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 |
Kỹ thuật Dầu khí |
Kỹ thuật dầu khí |
220 |
A00, A01 |
22 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
107 |
A00, A01 |
27.35 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật hoá học |
214 |
A00, B00, D07 |
25.4 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
209 |
A00, A01 |
24.5 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
109 |
A00, A01 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
206 |
A00, A01 |
28 |
CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
242 |
A00, A01 |
26 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) |
128 |
A00, A01 |
26.8 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) |
128 |
A00, A01 |
945 |
|
22 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) |
114 |
A00, B00, D07 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
23 |
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) |
114 |
A00, B00, D07 |
907 |
|
24 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) |
125 |
A00, B00, A01, D07 |
797 |
|
25 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) |
125 |
A00, B00, A01, D07 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
26 |
Kỹ thuật Cơ khí |
Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) |
109 |
A00, A01 |
805 |
|
27 |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) |
145 |
A00, A01 |
868 |
|
28 |
Kỹ thuật dầu khí |
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) |
120 |
A00, A01 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
29 |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) |
145 |
A00, A01 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
30 |
Kỹ thuật địa chất |
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) |
120 |
A00, A01 |
708 |
|
31 |
Công nghệ may |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
A00, A01 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
32 |
Công nghệ may |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
DGNL |
706 |
|
33 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
140 |
A00, A01 |
748 |
|
34 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
140 |
A00, A01 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
35 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
141 |
A00, A01 |
700 |
|
36 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
141 |
A00, A01 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
37 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
129 |
A00, A01, D07 |
707 |
|
38 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
123 |
DGNL |
884 |
|
39 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
129 |
A00, A01, D07 |
22.6 |
Điểm thi TN THPT |
40 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
107 |
DGNL |
940 |
|
41 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
137 |
A00, A01 |
831 |
|
42 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
137 |
A00, A01 |
25.3 |
Điểm thi TN THPT |
43 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
142 |
A00, A01 |
893 |
|
44 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
142 |
A00, A01 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
45 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
138 |
A00, A01 |
752 |
|
46 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
138 |
A00, A01 |
24.3 |
Điểm thi TN THPT |
47 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
117 |
V00, V01 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
48 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
117 |
A01, C01 |
888 |
|
49 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
106 |
A00, A01 |
28 |
Điểm thi TN THPT |
50 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
A00, A01 |
26.6 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 |
Kỹ thuật Robot |
Kỹ thuật cơ điện tử |
211 |
A00, A01 |
26 |
Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
A00, A01 |
22.3 |
Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 |
Kiến trúc Cảnh quan |
Kiến trúc |
217 |
A01, C01 |
22 |
Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
228 |
A00, A01 |
26.25 |
CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật lý kỹ thuật |
237 |
A00, A01 |
24.5 |
Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 |
|
Kỹ thuật Hàng không |
245 |
A00, A01 |
25.5 |
CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
266 |
A00, A01 |
26.75 |
Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 |
Cơ kỹ thuật |
Cơ Kỹ thuật |
268 |
A00, A01 |
22.8 |
Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
59 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT |
60 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) |
108 |
A00, A01 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT |
61 |
Kỹ thuật dệt |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
A00, A01 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
62 |
Kỹ thuật dệt |
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) |
112 |
DGNL |
706 |
|
63 |
Công trình giao thông |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
A00, A01 |
22.3 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất? mang tính tham khảo.
>>
>>
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 3 năm gần đây chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Các học phần phải đăng ký của sinh viên học theo tín chỉ như thế nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy định tổ chức đăng ký học tập cho sinh viên học theo tín chỉ như sau:
Tổ chức đăng ký học tập
1. Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ, cơ sở đào tạo hướng dẫn cho sinh viên đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập của cơ sở đào tạo.
2. Sinh viên học theo tín chỉ phải đăng ký lớp của các học phần dự định sẽ học trong học kỳ, gồm: những học phần mới, một số học phần chưa đạt (để học lại) và một số học phần đã đạt (để cải thiện điểm, nếu có) căn cứ danh sách học phần được mở và điều kiện đăng ký của mỗi học phần.
Như vậy, sinh viên học theo tín chỉ phải đăng ký lớp của các học phần dự định sẽ học trong học kỳ, gồm:
- Những học phần mới
- Một số học phần chưa đạt (để học lại)
- Một số học phần đã đạt (để cải thiện điểm, nếu có) căn cứ danh sách học phần được mở và điều kiện đăng ký của mỗi học phần.
Giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy địnhGiới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ như sau:
- Quy chế của cơ sở đào tạo quy định quy trình, thủ tục, tổ chức quản lý, lưu trữ việc đăng ký học tập của sinh viên ở mỗi học kỳ, việc rút bớt học phần đã đăng ký; quy định cụ thể giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ nằm trong khung như sau:
+ Khối lượng tối thiểu không ít hơn 2/3 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn;
+ Khối lượng tối đa không vượt quá 3/2 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];