Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ điều kiện nào? Trường hợp nào sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả?

Đăng bài: 03:30 17/04/2025

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024:

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2024: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm và điểm chuẩn 24.50 điểm.

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

20.0

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24.0

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.0

7220209

Ngôn ngữ Nhật

20.0

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

20.0

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22.25

7310101

Kinh tế

20.0

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

18.0

7310301

Xã hội học

18.0

7310401

Tâm lý học

23.8

7310620

Đông Nam Á học

18.0

7340101

Quản trị kinh doanh

20.75

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

20.00

7340115

Marketing

24.50

7340120

Kinh doanh quốc tế

23.75

7340201

Tài chính – Ngân hàng

23.2

7340201C

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

18.0

7340204

Bảo hiểm

16.0

7340205

Công nghệ tài chính

20.0

7340301

Kế toán

21.0

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

18.0

7340302

Kiểm toán

20.0

7340302C

Kiểm toán Chất lượng cao

18.0

7340403

Quản lý công

18.0

7340404

Quản trị nhân lực

24.0

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.0

7380101

Luật

24.75

7380107

Luật kinh tế

24.75

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

20.5

7420201

Công nghệ sinh học

16.0

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.0

7460108

Khoa học dữ liệu

20.0

7480101

Khoa học máy tính

20.0

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

20.0

7480107

Trí tuệ nhân tạo

20.0

7480201

Công nghệ thông tin

21.0

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.0

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23.5

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

7580302

Quản lý xây dựng

16.0

7760101

Công tác xã hội

21.6

7810101

Du lịch

23.4

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2023: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16.5 điểm và điểm chuẩn 27.7 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07

16.5

Tốt nghiệp THPT

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A00, A01, D01, D07

16.5

Tốt nghiệp THPT; CLC

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07

22

Tốt nghiệp THPT

4

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

B00, A01, D07, D08

16.5

Tốt nghiệp THPT; CLC

5

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07

22.6

Tốt nghiệp THPT; CLC

6

Luật kinh tế

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14

23.1

Tốt nghiệp THPT; CLC

7

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78

23.6

Tốt nghiệp THPT; CLC

8

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

23.7

Tốt nghiệp THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07

21.25

Tốt nghiệp THPT; CLC

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D78, D06, D83, DD2

25

Tốt nghiệp THPT

11

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, C03

24.3

Tốt nghiệp THPT

12

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

24.5

Tốt nghiệp THPT

13

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07, A02

19.3

Tốt nghiệp THPT

14

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

24

Tốt nghiệp THPT

15

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

23.9

Tốt nghiệp THPT

16

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

17.5

Tốt nghiệp THPT

17

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

24.9

Tốt nghiệp THPT

18

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

21.5

Tốt nghiệp THPT

19

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

22.6

Tốt nghiệp THPT

20

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D78, D06, D83, DD2

23.3

Tốt nghiệp THPT

21

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

23.9

Tốt nghiệp THPT

22

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

24.1

Tốt nghiệp THPT

23

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D78

25

Tốt nghiệp THPT

24

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

24

Tốt nghiệp THPT

25

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

23.8

Tốt nghiệp THPT

26

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

24

Tốt nghiệp THPT

27

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

25.25

Tốt nghiệp THPT

28

Luật

Luật

7380101

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

23.4

Tốt nghiệp THPT

29

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101C

A00, A01, D01, D07

22.7

Tốt nghiệp THPT; CLC

30

Kinh tế

Kinh tế

7310101C

A00, A01, D01, D07

23

Tốt nghiệp THPT; CLC

31

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07, XDHB

20

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20

32

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A00, A01, D01, D07, XDHB

20

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20

33

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07, XDHB

25.1

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1

34

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

B00, A01, D07, D08, XDHB

23.4

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4

35

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07, XDHB

24.25

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25

36

Luật kinh tế

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14, XDHB

25.75

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75

37

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78, XDHB

26.25

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25

38

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.7

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7

39

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07, XDHB

24.25

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25

40

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

B00, B08, A01, D07, XDHB

18

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18

41

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07, XDHB

20

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20

42

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, XDHB

23.25

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25

43

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, XDHB

23.5

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5

44

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D78, XDHB

26.4

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4

45

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, XDHB

25.3

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3

46

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07, XDHB

28

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28

47

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101C

A00, A01, D01, D07, XDHB

25.3

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3

48

Kinh tế

Kinh tế

7310101C

A00, A01, D01, D07, XDHB

24.5

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5

49

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

D01, D78, XDHB

24.75

Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75

50

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

24.6

Tốt nghiệp THPT

51

Du lịch

Du lịch

7810101

A00, A01, D01, C03

23.4

Tốt nghiệp THPT

52

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D01, D07

20.9

Tốt nghiệp THPT

53

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, A01, D07, XDHB

25.7

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7

54

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

D01, D78, D06, D83, DD2

24.1

Tốt nghiệp THPT; CLC

55

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

D01, D78, D06, D83, DD2

21.9

Tốt nghiệp THPT; CLC

56

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D78, D06, D83, DD2

24.2

Tốt nghiệp THPT

57

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A01, D01, D96, D07

24.1

Tốt nghiệp THPT

58

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07, XDHB

23.75

Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75

59

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

19.5

Tốt nghiệp THPT

60

 

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

23.9

Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2022: Điểm chuẩn thấp nhất trong năm 2022 của trường là 16 điểm và điểm cao nhất là 26.5 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A00, A01, D01, D07

16

CLC, Điểm thi TN THPT

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07

20.6

CLC, Điểm thi TN THPT

4

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

B00, A01, D07, D08

16

CLC, Điểm thi TN THPT

5

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07

20

CLC, Điểm thi TN THPT

6

Luật kinh tế

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14

21.5

CLC, Điểm thi TN THPT

7

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78

22.4

CLC, Điểm thi TN THPT

8

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

23.5

Điểm thi TN THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07

21.5

CLC,Điểm thi TN THPT

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D78, D06, D83, DD2

24.1

Điểm thi TN THPT

11

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, C03

25

Điểm thi TN THPT

12

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

25.4

Điểm thi TN THPT

13

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07, A02

16

Điểm thi TN THPT

14

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

23.3

Điểm thi TN THPT

15

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

23.6

Điểm thi TN THPT

16

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

17

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

24.7

Điểm thi TN THPT

18

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

20

Điểm thi TN THPT

19

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

20

Điểm thi TN THPT

20

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D78, D06, D83, DD2

23.2

Điểm thi TN THPT

21

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

23.6

Điểm thi TN THPT

22

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2

22

Điểm thi TN THPT

23

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D78

24.9

Điểm thi TN THPT

24

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

24.5

Điểm thi TN THPT

25

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

23.3

Điểm thi TN THPT

26

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

23.4

Điểm thi TN THPT

27

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

25.25

Điểm thi TN THPT

28

Luật

Luật

7380101

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

23.2

Điểm thi TN THPT

29

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101C

A00, A01, D01, D07

24.3

CLC, Điểm thi TN THPT

30

Kinh tế

Kinh tế

7310101C

A00, A01, D01, D07

19

CLC, Điểm thi TN THPT

31

Luật kinh tế

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14, XDHB

25.25

CLC

Học bạ

32

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07, A02, XDHB

18

Học bạ

33

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07, XDHB

21

Học bạ

34

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2

22

Học bạ

35

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2

24.75

CLC

Học bạ

36

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07, XDHB

21

Học bạ

37

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A00, A01, D01, D07, XDHB

21

CLC

Học bạ

38

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07, XDHB

24.5

CLC

Học bạ

39

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

B00, A01, D07, D08, XDHB

18

CLC

Học bạ

40

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07, XDHB

24.8

CLC

Học bạ

41

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78, XDHB

26.5

CLC

Học bạ

42

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07, XDHB

23.25

CLC

Học bạ

43

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2

18

Học bạ

44

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2

23.5

Học bạ

45

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101C

A00, A01, D01, D07, XDHB

26.5

CLC

Học bạ

46

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07, XDHB

25

CLC

Học bạ

47

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

25.2

Điểm thi TN THPT

48

Du lịch

Du lịch

7810101

A00, A01, D01, C03

23.8

Điểm thi TN THPT

49

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D01, D07

20.25

Điểm thi TN THPT

50

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, A01, D07, XDHB

26.25

Học bạ

51

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

D01, D78, D06, D83, DD2

22.5

CLC, Điểm thi TN THPT

52

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

D01, D78, D06, D83, DD2

23

CLC, Điểm thi TN THPT

53

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D78, D06, D83, DD2

24.3

Điểm thi TN THPT

54

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A01, D01, D96, D07

24.25

Điểm thi TN THPT

55

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07, XDHB

23

Học bạ

56

 

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2021: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm và điểm chuẩn 26.95 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07

17

Điểm thi TN THPT

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A01, D01, D07

16

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07

25.25

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

4

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

A01, D01, D07, D08

16

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

5

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07

26.4

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

6

Luật kinh tế

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14

25.1

Luật kinh tế - Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

7

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78

25.9

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

8

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

25.9

Điểm thi TN THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07

24.15

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82

26.1

Điểm thi TN THPT

11

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, C03

26.25

Điểm thi TN THPT

12

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

26.1

Điểm thi TN THPT

13

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D01, D07

16

Điểm thi TN THPT

14

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.4

Điểm thi TN THPT

15

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

25.85

Điểm thi TN THPT

16

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

19

Điểm thi TN THPT

17

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

26.45

Điểm thi TN THPT

18

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

18.8

Điểm thi TN THPT

19

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

23.1

Điểm thi TN THPT

20

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

25.9

Điểm thi TN THPT

21

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

25.7

Luật kinh tế

C00 cao hơn 1.5đ

Điểm thi TN THPT

22

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

23.1

Điểm thi TN THPT

23

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D78

26.8

Điểm thi TN THPT

24

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

25.55

Điểm thi TN THPT

25

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

25.7

Điểm thi TN THPT

26

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

25.8

Điểm thi TN THPT

27

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

26.95

Điểm thi TN THPT

28

Luật

Luật

7380101

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

25.2

C00 cao hơn 1.5đ

Điểm thi TN THPT

29

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, D01, D07, XDHB

20

Học bạ

30

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A01, D01, D07

20

Học bạ

31

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201C

A01, D01, D96, D07, XDHB

20

Chất lượng cao

Xét học bạ

32

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201C

A01, D01, D07, D08, XDHB

18

Chất lượng cao

Xét học bạ

33

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101C

A01, D01, D96, D07

22

Chất lượng cao

Xét học bạ

34

Luật

Luật

7380107C

A01, D01, D07, D14

21.25

Xét học bạ

35

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

A01, D01, D14, D78, XDHB

24

Chất lượng cao

Xét học bạ

36

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

22.75

Xét học bạ

37

Kế toán

Kế toán

7340301C

A01, D01, D96, D07, XDHB

20

Chất lượng cao

Xét học bạ

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, XDHB

26.25

Xét học bạ

39

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, C03

0

Học sinh giỏi + Chứng chỉ ngoại ngữ

Xét học bạ

40

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07, XDHB

25.25

Học bạ

41

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D01, D07

18

Học bạ

42

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

0

HSG+CCNN

43

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07, XDHB

26.5

Học bạ

44

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

20

Xét học bạ

45

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07, XDHB

25.25

Học bạ

46

Công tác xã hội

Công tác xã hội

7760101

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB

18

Xét học bạ

47

Đông Nam Á học

Đông Nam Á học

7310620

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB

18

Xét học bạ

48

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB

23.75

Học bạ

49

Luật kinh tế

Luật

7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB

24.8

Luật kinh tế

Học bạ

50

Xã hội học

Xã hội học

7310301

A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB

18

Xét học bạ

51

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D78

0

HSG+ CCNN

52

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7340302

A00, A01, D01, D07, XDHB

22.75

Học bạ

53

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07, XDHB

25.75

Học bạ

54

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07, XDHB

25.4

Học bạ

55

Marketing

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07, XDHB

25

Học bạ

56

Luật

Luật

7380101

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB

23.9

Học bạ

57

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D07

26.8

Điểm thi TN THPT

58

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D07, XDHB

26.3

Học bạ

59

Du lịch

Du lịch

7810101

A00, A01, D01, C03

24.5

Điểm thi TN THPT

60

Du lịch

Du lịch

7810101

A00, A01, D01, C03, XDHB

25.75

Học bạ

61

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

7540101

A01, D01, D07, D08

19

Điểm thi TN THPT

62

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

XDHB

20

Học bạ

63

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

XDHB

20

Chất lượng cao

Học bạ

64

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

XDHB

24.75

Học bạ

65

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302C

XDHB

20

Chất lượng cao

Học bạ

66

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

XDHB

25.35

Học bạ

67

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7340302C

XDHB

20

Xét học bạ

68

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82

25.75

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

69

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

24.9

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

70

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83

26.7

Điểm thi TN THPT

71

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A01, D01, D96, D07

25.2

Điểm thi TN THPT

72

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

7420201C

A00, A01, D01, D07

24

Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

Lưu ý:

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang web "https://tuyensinh.ou.edu.vn" từ 17h00 ngày 18/08/2024.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 27/08/2024

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? mang tính tham khảo.

>>

>>

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? (Hình từ Internet)

Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ điều kiện nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 16 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ các điều kiện như sau:

- Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ các điều kiện sau:

+ Không đang là sinh viên trình độ năm thứ nhất hoặc năm cuối khóa, không thuộc diện bị xem xét buộc thôi học và còn đủ thời gian học tập theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT;

+ Sinh viên đạt điều kiện trúng tuyển của chương trình, ngành đào tạo cùng khóa tuyển sinh tại nơi chuyển đến;

+ Nơi chuyển đến có đủ các điều kiện bảo đảm chất lượng, chưa vượt quá năng lực đào tạo đối với chương trình, ngành đào tạo đó theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Được sự đồng ý của hiệu trưởng cơ sở đào tạo xin chuyển đi và cơ sở đào tạo xin chuyển đến.

Trường hợp nào sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả?

Căn cứ khoản 1 Điều 15 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau như sau:

- Sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau:

+ Được điều động vào lực lượng vũ trang;

+ Được cơ quan có thẩm quyền điều động, đại diện quốc gia tham dự các kỳ thi, giải đấu quốc tế;

+ Bị ốm, thai sản hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài có chứng nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế;

+ Vì lý do cá nhân khác nhưng đã phải học tối thiểu 01 học kỳ ở cơ sở đào tạo và không thuộc các trường hợp bị xem xét buộc thôi học hoặc xem xét kỷ luật.

4 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...