Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ điều kiện nào? Trường hợp nào sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả?
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024?
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024:
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2024: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm và điểm chuẩn 24.50 điểm.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
20.0 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.0 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao |
24.0 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
20.0 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao |
20.0 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22.25 |
7310101 |
Kinh tế |
20.0 |
7310101C |
Kinh tế Chất lượng cao |
18.0 |
7310301 |
Xã hội học |
18.0 |
7310401 |
Tâm lý học |
23.8 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
18.0 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.75 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
20.00 |
7340115 |
Marketing |
24.50 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
23.75 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
23.2 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao |
18.0 |
7340204 |
Bảo hiểm |
16.0 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
20.0 |
7340301 |
Kế toán |
21.0 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
18.0 |
7340302 |
Kiểm toán |
20.0 |
7340302C |
Kiểm toán Chất lượng cao |
18.0 |
7340403 |
Quản lý công |
18.0 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
24.0 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.0 |
7380101 |
Luật |
24.75 |
7380107 |
Luật kinh tế |
24.75 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
20.5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16.0 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
16.0 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
20.0 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
20.0 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chất lượng cao |
20.0 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
20.0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
21.0 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16.0 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao |
16.0 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23.5 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
16.0 |
7760101 |
Công tác xã hội |
21.6 |
7810101 |
Du lịch |
23.4 |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2023: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16.5 điểm và điểm chuẩn 27.7 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07 |
16.5 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A00, A01, D01, D07 |
16.5 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07 |
22 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
B00, A01, D07, D08 |
16.5 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07 |
22.6 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14 |
23.1 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78 |
23.6 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
23.7 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07 |
21.25 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
25 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, C03 |
24.3 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
24.5 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, A02 |
19.3 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Tốt nghiệp THPT |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
23.9 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
17.5 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
24.9 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
21.5 |
Tốt nghiệp THPT |
19 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
22.6 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
23.3 |
Tốt nghiệp THPT |
21 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
23.9 |
Tốt nghiệp THPT |
22 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
24.1 |
Tốt nghiệp THPT |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D78 |
25 |
Tốt nghiệp THPT |
24 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Tốt nghiệp THPT |
25 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
23.8 |
Tốt nghiệp THPT |
26 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Tốt nghiệp THPT |
27 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
25.25 |
Tốt nghiệp THPT |
28 |
Luật |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
23.4 |
Tốt nghiệp THPT |
29 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101C |
A00, A01, D01, D07 |
22.7 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
30 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101C |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
31 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
20 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
20 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
33 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
25.1 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 |
34 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00, A01, D07, D08, XDHB |
23.4 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 |
35 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
24.25 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
36 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14, XDHB |
25.75 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 |
37 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78, XDHB |
26.25 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 |
38 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.7 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 |
39 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
24.25 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
40 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
B00, B08, A01, D07, XDHB |
18 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 |
41 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
20 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
42 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, XDHB |
23.25 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 |
43 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, XDHB |
23.5 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
44 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D78, XDHB |
26.4 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 |
45 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, XDHB |
25.3 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 |
46 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 |
47 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101C |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25.3 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 |
48 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101C |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
24.5 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 |
49 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
D01, D78, XDHB |
24.75 |
Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 |
50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
24.6 |
Tốt nghiệp THPT |
51 |
Du lịch |
Du lịch |
7810101 |
A00, A01, D01, C03 |
23.4 |
Tốt nghiệp THPT |
52 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D01, D07 |
20.9 |
Tốt nghiệp THPT |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
25.7 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 |
54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
24.1 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
21.9 |
Tốt nghiệp THPT; CLC |
56 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
24.2 |
Tốt nghiệp THPT |
57 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 |
A01, D01, D96, D07 |
24.1 |
Tốt nghiệp THPT |
58 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
23.75 |
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 |
59 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
19.5 |
Tốt nghiệp THPT |
60 |
|
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01, D01, D07 |
23.9 |
Tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2022: Điểm chuẩn thấp nhất trong năm 2022 của trường là 16 điểm và điểm cao nhất là 26.5 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07 |
20.6 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
4 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
B00, A01, D07, D08 |
16 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07 |
20 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14 |
21.5 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78 |
22.4 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07 |
21.5 |
CLC,Điểm thi TN THPT |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
24.1 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, C03 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.4 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, A02 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
23.3 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
23.6 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
24.7 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
23.2 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
23.6 |
Điểm thi TN THPT |
22 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D78 |
24.9 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
25 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
23.3 |
Điểm thi TN THPT |
26 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
23.4 |
Điểm thi TN THPT |
27 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
Luật |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
23.2 |
Điểm thi TN THPT |
29 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101C |
A00, A01, D01, D07 |
24.3 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
30 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101C |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
31 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14, XDHB |
25.25 |
CLC Học bạ |
32 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, A02, XDHB |
18 |
Học bạ |
33 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
34 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 |
22 |
Học bạ |
35 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 |
24.75 |
CLC Học bạ |
36 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
37 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
21 |
CLC Học bạ |
38 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
24.5 |
CLC Học bạ |
39 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
B00, A01, D07, D08, XDHB |
18 |
CLC Học bạ |
40 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
24.8 |
CLC Học bạ |
41 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78, XDHB |
26.5 |
CLC Học bạ |
42 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
23.25 |
CLC Học bạ |
43 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 |
18 |
Học bạ |
44 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 |
23.5 |
Học bạ |
45 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101C |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
CLC Học bạ |
46 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25 |
CLC Học bạ |
47 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
25.2 |
Điểm thi TN THPT |
48 |
Du lịch |
Du lịch |
7810101 |
A00, A01, D01, C03 |
23.8 |
Điểm thi TN THPT |
49 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D01, D07 |
20.25 |
Điểm thi TN THPT |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
51 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
22.5 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
23 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D78, D06, D83, DD2 |
24.3 |
Điểm thi TN THPT |
54 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 |
A01, D01, D96, D07 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
55 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
23 |
Học bạ |
56 |
|
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM trong năm 2021: trong đó điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm và điểm chuẩn 26.95 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A01, D01, D07 |
16 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07 |
25.25 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
A01, D01, D07, D08 |
16 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07 |
26.4 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14 |
25.1 |
Luật kinh tế - Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78 |
25.9 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
25.9 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07 |
24.15 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, C03 |
26.25 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D01, D07 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.85 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
26.45 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
18.8 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
23.1 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
25.9 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
25.7 |
Luật kinh tế C00 cao hơn 1.5đ Điểm thi TN THPT |
22 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
23.1 |
Điểm thi TN THPT |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D78 |
26.8 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
25.55 |
Điểm thi TN THPT |
25 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
25.7 |
Điểm thi TN THPT |
26 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
27 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
26.95 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
Luật |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 |
25.2 |
C00 cao hơn 1.5đ Điểm thi TN THPT |
29 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
20 |
Học bạ |
30 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
A01, D01, D07 |
20 |
Học bạ |
31 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
20 |
Chất lượng cao Xét học bạ |
32 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
A01, D01, D07, D08, XDHB |
18 |
Chất lượng cao Xét học bạ |
33 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D96, D07 |
22 |
Chất lượng cao Xét học bạ |
34 |
Luật |
Luật |
7380107C |
A01, D01, D07, D14 |
21.25 |
Xét học bạ |
35 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
A01, D01, D14, D78, XDHB |
24 |
Chất lượng cao Xét học bạ |
36 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
22.75 |
Xét học bạ |
37 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C |
A01, D01, D96, D07, XDHB |
20 |
Chất lượng cao Xét học bạ |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, XDHB |
26.25 |
Xét học bạ |
39 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, C03 |
0 |
Học sinh giỏi + Chứng chỉ ngoại ngữ Xét học bạ |
40 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
41 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D01, D07 |
18 |
Học bạ |
42 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
0 |
HSG+CCNN |
43 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
Học bạ |
44 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Xét học bạ |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
46 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB |
18 |
Xét học bạ |
47 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB |
18 |
Xét học bạ |
48 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB |
23.75 |
Học bạ |
49 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB |
24.8 |
Luật kinh tế Học bạ |
50 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB |
18 |
Xét học bạ |
51 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D78 |
0 |
HSG+ CCNN |
52 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7340302 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
22.75 |
Học bạ |
53 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
54 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25.4 |
Học bạ |
55 |
Marketing |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
25 |
Học bạ |
56 |
Luật |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05, XDHB |
23.9 |
Học bạ |
57 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D07 |
26.8 |
Điểm thi TN THPT |
58 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D07, XDHB |
26.3 |
Học bạ |
59 |
Du lịch |
Du lịch |
7810101 |
A00, A01, D01, C03 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
60 |
Du lịch |
Du lịch |
7810101 |
A00, A01, D01, C03, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
61 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A01, D01, D07, D08 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
62 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
XDHB |
20 |
Học bạ |
63 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
XDHB |
20 |
Chất lượng cao Học bạ |
64 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
XDHB |
24.75 |
Học bạ |
65 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302C |
XDHB |
20 |
Chất lượng cao Học bạ |
66 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 |
XDHB |
25.35 |
Học bạ |
67 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7340302C |
XDHB |
20 |
Xét học bạ |
68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82 |
25.75 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
69 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
24.9 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
70 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT |
71 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 |
A01, D01, D96, D07 |
25.2 |
Điểm thi TN THPT |
72 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7420201C |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
Lưu ý:
- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang web "https://tuyensinh.ou.edu.vn" từ 17h00 ngày 18/08/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 27/08/2024
- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? mang tính tham khảo.
>>
>>
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM từ 2021 đến 2024? (Hình từ Internet)
Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ điều kiện nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 16 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ các điều kiện như sau:
- Sinh viên được xem xét chuyển cơ sở đào tạo khi có đủ các điều kiện sau:
+ Không đang là sinh viên trình độ năm thứ nhất hoặc năm cuối khóa, không thuộc diện bị xem xét buộc thôi học và còn đủ thời gian học tập theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT;
+ Sinh viên đạt điều kiện trúng tuyển của chương trình, ngành đào tạo cùng khóa tuyển sinh tại nơi chuyển đến;
+ Nơi chuyển đến có đủ các điều kiện bảo đảm chất lượng, chưa vượt quá năng lực đào tạo đối với chương trình, ngành đào tạo đó theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Được sự đồng ý của hiệu trưởng cơ sở đào tạo xin chuyển đi và cơ sở đào tạo xin chuyển đến.
Trường hợp nào sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả?
Căn cứ khoản 1 Điều 15 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT quy định sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau như sau:
- Sinh viên được xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau:
+ Được điều động vào lực lượng vũ trang;
+ Được cơ quan có thẩm quyền điều động, đại diện quốc gia tham dự các kỳ thi, giải đấu quốc tế;
+ Bị ốm, thai sản hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài có chứng nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế;
+ Vì lý do cá nhân khác nhưng đã phải học tối thiểu 01 học kỳ ở cơ sở đào tạo và không thuộc các trường hợp bị xem xét buộc thôi học hoặc xem xét kỷ luật.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];