Tải về Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file WORD về đăng ký doanh nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất?
Tải về Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file word về đăng ký doanh nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất? Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử được quy định ra sao?
Tải về Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file word về đăng ký doanh nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất?
Vừa qua, ngày 01/7/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 68/2025/TT-BTC ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
Cụ thể, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC quy định biểu mẫu về đăng ký doanh nghiệp.
Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file WORD về đăng ký doanh nghiệp:
Theo đó, theo Phụ lục Biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC về đăng ký doanh nghiệp gồm những biểu mẫu sau:
Mẫu số 1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mẫu số 3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
Mẫu số 5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
Mẫu số 6 |
Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Mẫu số 8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Mẫu số 9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Mẫu số 10 |
Danh sách chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp |
Mẫu số 11 |
Kê khai thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp |
Mẫu số 12 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Dùng trong trường hợp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp; Bổ sung, cập nhật, thông tin đăng ký doanh nghiệp; Đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp) |
Mẫu số 13 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Mẫu số 14 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 15 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Mẫu số 16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 17 |
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 18 |
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Mẫu số 19 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 20 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Mẫu số 21 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Mẫu số 22 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Mẫu số 23 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Mẫu số 24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Mẫu số 25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 26 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 27 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh /địa điểm kinh doanh/về việc tạm ngừng hoạt động/tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo của văn phòng đại diện |
Mẫu số 28 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 29 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Mẫu số 30 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Mẫu số 31 |
Thông báo về việc huỷ bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Mẫu số 32 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 33 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 34 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 35 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 36 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mẫu số 37 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 38 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mẫu số 39 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mẫu số 40 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
Mẫu số 41 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
Mẫu số 42 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Mẫu số 43 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 44 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 45 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 46 |
Giấy chứng nhận …/Giấy xác nhận … (Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác) |
Mẫu số 47 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp |
Mẫu số 48 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 49 |
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 50 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Mẫu số 51 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Mẫu số 52 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Mẫu số 53 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Mẫu số 54 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Mẫu số 55 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/địa điểm kinh doanh thông báo tạm ngừng kinh doanh/Về việc văn phòng đại diện thông báo tạm ngừng hoạt động |
Mẫu số 56 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Mẫu số 57 |
Giấy xác nhận chi nhánh/địa điểm kinh doanh thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo/Về việc văn phòng đại diện thông báo tiếp tục hoạt dộng trước thời hạn đã thông báo |
Mẫu số 58 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Mẫu số 59 |
Thông báo yêu cầu thay đổi tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Mẫu số 60 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi |
Mẫu số 61 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 62 |
Quyết định về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 63 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 64 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của lần đăng ký thay đổi/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 65 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy xác nhận thông báo tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, tiếp tục kinh doanh, tiếp tục hoạt động/Thông báo doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động/Thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chấm dứt hoạt động |
Mẫu số 66 |
Thông báo về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động |
Mẫu số 67 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 68 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể |
Mẫu số 69 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại |
Mẫu số 70 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 71 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử |
Mẫu số 72 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Mẫu số 73 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 74 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (Áp dụng trong các trường hợp công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Mẫu số 72, 73) |
Mẫu số 75 |
Thông báo về việc khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 76 |
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 77 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực |
Mẫu số 78 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mẫu số 79 |
Giấy đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp, tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mẫu số 80 |
Giấy đề nghị thu hồi giấy tờ do kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo |
Trên đây là thông tin về "Tải về Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file word về đăng ký doanh nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất?"
Tải về Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68/2025/TT-BTC file WORD về đăng ký doanh nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất? (Hình từ Internet)
Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử được quy định ra sao?
Căn cứ theo Điều 39 Nghị định 168/2025/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử như sau:
[1] Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản định danh điện tử để đăng nhập Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, ký số hoặc ký xác thực hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và thanh toán phí, lệ phí theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
[2] Sau khi hoàn thành việc gửi hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, người nộp hồ sơ sẽ nhận được giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử qua tài khoản của người nộp hồ sơ.
[3] Các thông tin đăng ký doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp được truyền sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp, trao đổi thông tin giữa Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh và Cơ quan thuế.
[4] Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp và thông báo cho doanh nghiệp về việc cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện cấp đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh gửi thông báo qua mạng thông tin điện tử cho doanh nghiệp để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Người nộp hồ sơ đăng nhập vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ.
[5] Người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp thực hiện thủ tục đăng ký qua mạng thông tin điện tử có thể dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 6 Điều 31 Nghị định 168/2025/NĐ-CP.
Xem thêm
Từ khóa: Thông tư 68 Biểu mẫu thông tư 68 Phụ lục biểu mẫu Thông tư 68 Đăng ký doanh nghiệp Thủ tục đăng ký doanh nghiệp Thông tin điện tử Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;