Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón?

Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón chi tiết nhất? Địa điểm xây dựng trường đại học phải đảm bảo gì?

Đăng bài: 21:00 25/04/2025

Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón?

Dưới đây là thông tin về Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; B00; D01

16.1

2

7720401

Dinh dưỡng

B00; B08; D01; D07

20.4

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A01; B00; B08; D07

20.1

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00; A01; B00; D01

22.95

5

7720701

Y tế công cộng

B00; B08; D01; D13

17.5

6

7760101

Công tác xã hội

B00; C00; D01; D66

21.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

B00; A00; A01; D01

24

2

7720401

Dinh dưỡng

B00; B08; D01; D07

26

3

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00; A00; D01; A01

27

4

7720701

Y tế công cộng

B00; B08; D01; D13

25.5

5

7760101

Công tác xã hội

B00; C00; D01; D66

24.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

 

16

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

B00;A00;A01;D01

16.45

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00;A00;D01;D07

16

3

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

19.5

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00;B08;A01;D07

20

5

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00;A00;D01;A01

21.8

6

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

16.15

7

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

B00;A00;A01;D01

24.5

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00;A00;D01;D07

19.1

3

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

25

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00;B08;A01;D07

27.5

5

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00;A00;D01;A01

26.2

6

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

25

7

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

24

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7460108

Khoa học dữ liệu

 

16

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7480109

Khoa học dữ liệu

B00;A00;A01;D01

17

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00;A01;B00;D07

15

3

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

16.5

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A01;B00;B08;D07

20.5

5

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00;A01;B00;D01

21.5

6

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

16

7

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

15.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7480109

Khoa học dữ liệu

B00;A00;A01;D01

24

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00;A01;B00;D07

18.26

3

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

23.7

4

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A01;B00;B08;D07

26.7

5

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00;A01;B00;D01

25.25

6

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

24

7

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

23

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7480109

Khoa học dữ liệu

B00;A00;A01;D01

17.55

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00;A00;A01;D07

15

2

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

16

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00;B08;A01;D07

22.5

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00;A00;A01;D01

22.75

5

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

15

6

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00;A00;A01;D07

16

2

7720401

Dinh dưỡng

B00;B08;D01;D07

20.66

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00;B08;A01;D07

25.5

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00;A00;A01;D01

24

5

7720701

Y tế công cộng

B00;B08;D01;D13

21.15

6

7760101

Công tác xã hội

B00;C00;D01;D66

16

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00; A00; A01; D07

14

2

7720401

Dinh dưỡng

B00; B08; D01; D07

15.5

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00; B08; A01; D07

19

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

B00; A00; D01; A01

19

5

7720701

Y tế công cộng

B00; B08; D01; D13

15.5

6

7760101

Công tác xã hội

B00; C00; D01; D66

14

Trên đây là thông tin về Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón?

Xem thêm: Dưới 18 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên chính xác nhất?

Xem thêm: Ngành Y khoa lọt top điểm cao nhất trường Đại học Y dược Thái Bình?

 Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón?

Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón? (Hình từ Internet)

Cơ sở giáo dục đại học gồm những loại hình nào?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Cơ sở giáo dục đại học

...

2. Loại hình cơ sở giáo dục đại học bao gồm:

a) Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

b) Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.

Cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là cơ sở giáo dục đại học mà nhà đầu tư cam kết hoạt động không vì lợi nhuận, được ghi nhận trong quyết định cho phép thành lập hoặc quyết định chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục đại học; hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phân lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục đại học.

Chỉ chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

....

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học gồm những loại hình như sau:

- Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

- Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.

Cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là cơ sở giáo dục đại học mà nhà đầu tư cam kết hoạt động không vì lợi nhuận, được ghi nhận trong quyết định cho phép thành lập hoặc quyết định chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục đại học; hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phân lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục đại học.

Chỉ chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

3 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Trường Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn mới nhất Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn top ngành được săn đón khoa học dữ liệu Kỹ thuật xét nghiệm y học y tế công cộng công tác xã hội Kỹ thuật phục hồi chức năng cơ sở giáo dục đại học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...