Top ngành điểm chuẩn cao nhất của Đại học FTU TPHCM?

Điểm chuẩn cao nhất của Đại học FTU TPHCM là ngành nào? Trường hợp nào thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú? Mức điểm ưu tiên được quy định trên thang điểm nào?

Đăng bài: 11:15 19/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của Đại học FTU TPHCM?

Vì nhu cầu về cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế TPHCM và các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng tăng dẫn đến cần đào tạo thêm nguồn nhân lực. Do đó, cơ sở 2 trrường Đại học Ngoại thương TPHCM đã được thành lập theo Quyết định 1485/GD-ĐT năm 1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các phương thức tuyển sinh của trường Đại học FTU bao gồm:

- Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các

điều kiện đảm bảo chất lượng của nhà trường.

- Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT.

- Phương thức xét tuyển sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế.

- Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế.

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Ngoại Thương dao động khoảng 27-28 điểm (trên thang điểm 30) và 35-37 điểm (trên thang điểm 40) trong ba năm liên tiếp, tức là mức điểm trung bình cuỷa 1 môn thi phải trên 9 điểm mới điểm xét tuyển. Trong đó, ngành Kinh tế luôn đứng đầu về điểm xét tuyển của trường. Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế cũng có điểm chuẩn cao xấp xỉ.

Điểm chuẩn Đại học FTU TPHCM năm 2024:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế

TC12

DGNLHCM, DGNLQGHN

0

 

2

 

Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

TC13

DGNLHCM, DGNLQGHN

0

 

3

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC14

DGNLHCM, DGNLQGHN

0

 

4

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC15

DGNLHCM, DGNLQGHN

0

 

5

 

Kinh tế

NTS01

A00, A01, D01, D07, D06

28

Các tổ hợp A01, D01, D06, D07, chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT

6

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

NTS02

A00, A01, D01, D07, D06

28.2

Các tổ hợp A01, D01, D06, D07, chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT

 

Điểm chuẩn Đại học FTU TPHCM năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế

TC12

DGNLHCM, DGNLQGHN

28.1

Kinh tế đối ngoại; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

2

 

Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

TC13

DGNLHCM, DGNLQGHN

28

Quản trị kinh doanh quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

3

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC14

DGNLHCM, DGNLQGHN

28

Tài chính quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

4

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC15

DGNLHCM, DGNLQGHN

28

Kế toán - Kiểm toán; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

5

 

Kinh tế

NTS01

A00, A01, D01, D07, D06

27.6

Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Điểm thi TN THPT Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00

6

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

NTS02

A00, A01, D01, D07, D06

27.8

Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Marketing Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00

 

Điểm chuẩn Đại học FTU TPHCM năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế

TC12

DGNLQGHN

28.1

Kinh tế đối ngoại

2

 

Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán

TC13

DGNLQGHN

28

Quản trị kinh doanh quốc tế

3

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC14

DGNLQGHN

28.1

Tài chính quốc tế

4

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

TC15

DGNLQGHN

28

Kế toán - Kiểm toán

5

 

Kinh tế

NTS01

A00, A01, D01, D07, D06

28.25

Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Điểm thi TN THPT

Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00

6

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

NTS02

A00, A01, D01, D07, D06

28.25

Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Marketing

Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00

 

Điểm chuẩn Đại học FTU TPHCM năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

NTS02

A00, D01, D07, D06

28.4

Điểm thi TN THPT. (Các tổ hợp A01; D01; D06; D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm)

2

 

Kinh tế

NTS01

A00, D01, D07, D06

28.55

Điểm thi TN THPT . Ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh. (Các tổ hợp A01; D01; D06; D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm)

Top ngành điểm chuẩn cao nhất của Đại học FTU TPHCM? mang tính tham khảo.

Top ngành điểm chuẩn cao nhất của Đại học FTU TPHCM?

Top ngành điểm chuẩn cao nhất của Đại học FTU TPHCM? (Hình từ Internet)

Trường hợp nào thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú?

Căn cứ điểm c khoản 1 Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định trường hợp thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú như sau:

- Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú:

+ Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;

+ Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực 3 và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định 135/QĐ-TTg năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn.

+ Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ.

Mức điểm ưu tiên được quy định trên thang điểm nào?

Căn cứ khoản 3 Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về mức điểm ưu tiên dựa trên thang điểm như sau:

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

...

2. Ưu tiên theo đối tượng chính sách (theo Phụ lục II của Quy chế)
a) Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
b) Mức điểm ưu tiên cho những đối tượng chính sách khác (được quy định trong các văn bản pháp luật hiện hành) do Bộ trưởng Bộ GDĐT quyết định;
c) Thí sinh thuộc nhiều diện đối tượng chính sách quy định tại các điểm a, b khoản này chỉ được tính một mức điểm ưu tiên cao nhất.
3. Các mức điểm ưu tiên được quy định trong Điều này tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.
...

Như vậy, các mức điểm ưu tiên được quy định trong Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số);

Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

1 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...