Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?

Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng chi tiết? Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?

Đăng bài: 04:30 26/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?

Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101A

Y khoa (A)

A00

25.75

Tổng điểm 3 môn: 25.25, môn 1: 9.25, môn 2: 8.00, môn 3: 8.00

2

7720101B

Y khoa (B)

B00

26

 

3

7720110

Y học dự phòng

B00

19

 

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

22.5

Tổng điểm 3 môn: 22, môn 1: 7.00, môn 2: 7.00, môn 3: 8.00

5

7720201A

Dược học (A)

A00

24.35

Tổng điểm 3 môn: 24.15, môn 1: 8.00, môn 2: 8.40, môn 3: 7.75

6

7720201B

Dược học (B)

B00

24.59

Tổng điểm 3 môn: 24.4, môn 1: 9.00, môn 2: 8.00, môn 3: 7.40

7

7720201D

Dược học (D)

D07

23

Tổng điểm 3 môn: 23, môn 1: 6.00, môn 2: 8.60, môn 3: 8.40

8

7720301

Điều dưỡng

B00

20.55

Tổng điểm 3 môn: 20.05, môn 1: 7.75, môn 2: 5.50, môn 3: 6.80

9

7720501

Răng hàm mặt

B00

25.85

Tổng điểm 3 môn: 25.55, môn 1: 8.75, môn 2: 8.00, môn 3: 8.80

10

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

22.5

Tổng điểm 3 môn: 20, môn 1: 6.75, môn 2: 6.25, môn 3: 7.00

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101

Y khoa (HB) - kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ

A00; B00

26.36

2

7720110

Y học dự phòng (HB)

B00

20.8

3

7720115

Y học cổ truyền (HB)

B00

26.2

4

7720201

Dược học (HB) - kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ

A00; B00

25.26

5

7720301

Điều dưỡng (HB)

B00

24.6

6

7720501

Răng hàm mặt (HB) - kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ

B00

26.95

7

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học (HB)

B00

25.5

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101A

Y khoa (A)

A00

24.63

2

7720101B

Y khoa (B)

B00

25.35

3

7720110

Y học dự phòng

B00

19

4

7720115

Y học cố truyền

B00

21.8

5

7720201A

Dược học (A)

A00

23.43

6

7720201B

Dược học (B)

B00

24.41

7

7720201D

Dược học (D)

D07

23.4

8

7720301

Diều dưỡng

B00

20.25

9

7720501

Răng hàm mặt

B00

25.4

10

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

22.75

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101A

Y khoa (A)

A00

25.6

2

7720101B

Y khoa (B)

B00

26.2

3

7720110

Y học dự phòng

B00

19.1

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

21

5

7720201A

Dược học (A)

A00

25.1

6

7720201B

Dược học (B)

B00

25.3

7

7720201D

Dược học (D)

D07

24.3

8

7720301

Điều dưỡng

B00

19.05

9

7720501

Răng hàm mặt

B00

26

10

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

23.45

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7720101A

Y khoa (A)

A00

25.8

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75

2

7720101B

Y Khoa (B)

B00

26.9

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4

3

7720110

Y học dự phòng

B00

22.35

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

24.35

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6

5

7720201A

Dược học (A)

A00

25.25

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8

6

7720201B

Dược học (B)

B00

25.95

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2

7

7720201D

Dược học (D)

D07

26.05

Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101A

Y khoa (A)

А00

26

2

7720101B

Y Khoa (B)

B00

27

3

7720110

Y học dự phòng

B00

21.4

4

7720115

Y học cổ truyền

B00

23.9

5

7720201A

Dược học (A)

А00

25.65

6

7720201B

Dược học (B)

B00

26

7

7720201D

Dược học (D)

D07

23.85

8

7720301

Điều dưỡng

B00

22.85

9

7720501

Răng Hàm Mặt

B00

26.8

10

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

B00

24.6

Ngoài  thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng? còn có Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương điểm chuẩn mới nhất, top ngành được săn đón?

Xem thêm: [CẬP NHẬT] Điểm chuẩn 17 trường Quân đội, vượt ngưỡng gần 29đ chính xác nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, ngành nào hot mới nhất 2025?

Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng?

Top ngành điểm chuẩn cao của Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng? (Hình từ Internet)

Sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để làm gì?

Căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 11 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 05/05/2025 quy định như sau:

Thông tin tuyển sinh
1. Cơ sở đào tạo xây dựng, công bố và thực hiện thông tin tuyển sinh để thực hiện trách nhiệm giải trình và cam kết đối với thí sinh, cơ quan quản lý nhà nước và xã hội. Thông tin tuyển sinh phải chứa đầy đủ thông tin làm căn cứ để:
a) Thí sinh lựa chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân; chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo;
b) Cơ quan quản lý nhà nước và xã hội giám sát việc thực hiện quy định của pháp luật và các cam kết đối với người học của cơ sở đào tạo trong công tác tuyển sinh và đào tạo.
....

Như vậy, sinh viên dựa vào thông tin tuyển sinh đại học để:

- Chọn trường, ngành, chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện cá nhân.

- Chuẩn bị các điều kiện tham gia dự tuyển và thực hiện các bước theo kế hoạch tuyển sinh của cơ sở đào tạo.

7 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Đại Học Y Dược Hải Phòng Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng Top ngành điểm chuẩn cao ngành điểm chuẩn cao Kỹ thuật xét nghiệm y học răng hàm mặt Y học dự phòng y học cổ truyền Điểm thi THPT Hội đồng trường

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...