Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025 như thế nào? Phương thức tuyển sinh đại học gồm những phương thức nào?

Đăng bài: 19:10 21/04/2025

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?

Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025 như thế nào:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, ngành Công nghệ thông tin (26.4đ) lọt top ngành có điểm chuẩn cao nhất của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn thông 2024. Ngoài ra, ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) cao top 2 với số điểm là 26.31đ.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

A00; A01; D01

25.29

TTNV=1

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; D01

25.94

TTNV<=6

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01

25.75

TTNV<=2

4

7329001_GAM

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

A00; A01; D01

24.97

TTNV<=2

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

25.17

TTNV<=13

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

25.85

TTNV<=3

7

7340115_CLC

Marketing chất lượng cao

A00; A01; D01

24.25

TTNV=1

8

7340115_QHC

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

A00; A01; D01

25.15

TTNV<=4

9

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01

26.09

TTNV<=2

10

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00; A01; D01

25.61

TTNV<=10

11

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

25.29

TTNV<=16

12

7340301_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

A00; A01; D01

22.5

TTNV=1

13

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

A00; A01

26.31

TTNV=1

14

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

A00; A01

25.59

TTNV<=11

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

26.4

TTNV<=5

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin chất lượng cao

A00; A01; D01

25.43

TTNV=1

17

7480201_UDU

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

A00; A01

24.87

TTNV<=4

18

7480201_VNH

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

A00; A01

24.25

TTNV=1

19

7480202

An toàn thông tin

A00; A01

25.85

TTNV<=2

20

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00; A01

25.46

TTNV<=2

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00; A01

25.75

TTNV= 1

22

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A00; A01

26.08

TTNV<=3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

 

18.5

 

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

20.7

 

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

 

20.21

 

4

7329001_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)

 

16.6

CT liên kết quốc tế

5

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.3

 

6

7340115

Marketing

 

19.85

 

7

7340115_CLC

Marketing

 

17.45

CT chất lượng cao

8

7340122

Thương mại điện tử

 

20.7

 

9

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

 

19.45

 

10

7340205_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)

 

15

CT liên kết quốc tế

11

7340301

Kế toán

 

18.5

 

12

7340301_CLC

Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)

 

15

CT chất lượng cao

13

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

 

23.5

 

14

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

 

19.45

 

15

7480201

Công nghệ thông tin

 

22.55

 

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

 

19.4

CT chất lượng cao

17

7480201_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)

 

15

CT liên kết quốc tế

18

7480201_UDU

Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)

 

17.1

 

19

7480202

An toàn thông tin

 

21.6

 

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

 

19.84

 

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

 

20.65

 

22

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

 

18.5

 

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

20.7

 

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

 

20.21

 

4

7329001_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)

 

16.6

CT liên kết quốc tế

5

7340101

Quản trị kinh doanh

 

18.3

 

6

7340115

Marketing

 

19.85

 

7

7340115_CLC

Marketing

 

17.45

CT chất lượng cao

8

7340122

Thương mại điện tử

 

20.7

 

9

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

 

19.45

 

10

7340205_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)

 

15

CT liên kết quốc tế

11

7340301

Kế toán

 

18.5

 

12

7340301_CLC

Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)

 

15

CT chất lượng cao

13

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

 

23.5

 

14

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

 

19.45

 

15

7480201

Công nghệ thông tin

 

22.55

 

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

 

19.4

CT chất lượng cao

17

7480201_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)

 

15

CT liên kết quốc tế

18

7480201_UDU

Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)

 

17.1

 

19

7480202

An toàn thông tin

 

21.6

 

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

 

19.84

 

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

 

20.65

 

22

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

A00; A01; D01

26.73

Học bạ và CCQT

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; D01

28

Học bạ và CCQT

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01

27

Học bạ và CCQT

4

7329001_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)

A00; A01; D01

24.3

Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

25.37

Học bạ và CCQT

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

26.97

Học bạ và CCQT

7

7340115_CLC

Marketing

A00; A01; D01

25.51

Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao

8

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01

27.26

Học bạ và CCQT

9

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00; A01; D01

26.7

Học bạ và CCQT

10

7340205_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)

A00; A01; D01

22.83

Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế

11

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

25.77

Học bạ và CCQT

12

7340301_CLC

Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)

A00; A01; D01

23.36

Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao

13

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

A00; A01

28

Học bạ và CCQT

14

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

A00; A01

23.74

Học bạ và CCQT

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

27.01

Học bạ và CCQT

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

A00; A01

25.64

Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao

17

7480201_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)

A00; A01

23.67

Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế

18

7480201_UDU

Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)

A00; A01

25.5

Học bạ và CCQT

19

7480202

An toàn thông tin

A00; A01

26.8

Học bạ và CCQT

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

A00; A01

25.07

Học bạ và CCQT

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00; A01

26.42

Học bạ và CCQT

22

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01

27.71

Học bạ và CCQT

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

A00;A01;D01

25.36

TTNV <= 4

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;D01

26.33

TTNV = 1

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00;A01;D01

25.89

TTNV = 1

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

25.15

TTNV <= 6

5

7340115

Marketing

A00;A01;D01

25.8

TTNV <= 6

6

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01

26.2

TTNV <= 2

7

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00;A01;D01

25.35

TTNV = 1

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

25.05

TTNV <= 3

9

7480101

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

A00;A01

26.55

TTNV <= 4

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)

A00;A01

24.88

TTNV <= 3

11

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

26.59

TTNV = 1

12

7480201 _CLC

Công nghệ thông tin (CLC)

A00;A01

25.38

TTNV <= 2

13

7480201 _UDU

Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)

A00;A01

23.76

TTNV <= 4

14

7480202

An toàn thông tin

A00;A01

26.04

TTNV <= 3

15

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00;A01

25.01

TTNV = 1

16

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00;A01

25.68

TTNV = 1

17

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A00;A01

25.4

TTNV <= 3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

 

16.4

 

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

17.65

 

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

 

16

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

 

16

 

5

7340115

Marketing

 

16

 

6

7340122

Thương mại điện tử

 

18.9

 

7

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

 

16.25

 

8

7340301

Kế toán

 

16

 

9

7480101

Khoa học máy tính

 

20.65

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.05

 

11

7480202

An toàn thông tin

 

18.85

 

12

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

 

16.45

 

13

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

 

16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

 

16.4

 

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

17.65

 

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

 

16

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

 

16

 

5

7340115

Marketing

 

16

 

6

7340122

Thương mại điện tử

 

18.9

 

7

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

 

16.25

 

8

7340301

Kế toán

 

16

 

9

7480101

Khoa học máy tính

 

20.65

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

 

20.05

 

11

7480202

An toàn thông tin

 

18.85

 

12

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

 

16.45

 

13

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

 

16

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320101

Báo chí

A00;A01;D01

24.4

TTNV <= 3

2

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;D01

26.2

TTNV = 1

3

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00;A01;D01

26.45

TTNV <= 3

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

25.55

TTNV  = 1

5

7340115

Marketing

A00;A01;D01

26.1

TTNV <= 2

6

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01

26.35

TTNV <= 3

7

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00;A01;D01

25.85

TTNV <= 6

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

25.35

TTNV <= 8

9

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01

26.9

TTNV <= 2

10

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

27.25

TTNV = 1

11

7480202

An toàn thông tin

A00;A01

26.7

TTNV <= 3

12

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

A00;A01

25.1

TTNV <= 2

13

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00;A01

25.6

TTNV <= 3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;D01

20.45

 

2

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00;A01;D01

20.2

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

18.05

 

4

7340115

Marketing

A00;A01;D01

19.7

 

5

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01

20.7

 

6

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00;A01;D01

19.65

 

7

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

18.15

 

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

21.5

 

9

7480202

An toàn thông tin

A00;A01

20.65

 

10

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00;A01

19.3

 

11

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00;A01

19.45

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;D01

20.45

2

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00;A01;D01

20.2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

18.05

4

7340115

Marketing

A00;A01;D01

19.7

5

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01

20.7

6

7340205

Công nghệ tài chính (Fintech)

A00;A01;D01

19.65

7

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

18.15

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

21.5

9

7480202

An toàn thông tin

A00;A01

20.65

10

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00;A01

19.3

11

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00;A01

19.45

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00;A01;D01

26.55

TTNV <= 6

2

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00;A01;D01

26.35

TTNV <= 2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

25.9

TTNV <= 4

4

7340115

Marketing

A00;A01;D01

26.45

TTNV <= 3

5

7340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01

26.5

TTNV <= 4

6

7340208

Công nghệ Tài chính

A00;A01;D01

25.9

TTNV <= 9

7

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

25.75

TTNV <= 2

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

26.9

TTNV = 1

9

7480202

An toàn thông tin

A00;A01

26.55

TTNV <= 5

10

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

A00;A01

25.35

TTNV <= 7

11

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00;A01

25.65

TTNV = 1

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; D01

25.6

TTNV <= 1

2

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01

25.75

TTNV <=3

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

24.6

TTNV <= 2

4

7340115

Marketing

A00; A01; D01

25.5

TTNV <=4

5

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01

25.7

TTNV <=4

6

7340301

Kế toán

A00; A01; D01

24.35

TTNV <=4

7

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

26.65

TTNV <= 3

8

7480202

An toàn thông tin

A00; A01

26.25

TTNV <= 10

9

7510301

Công nghệ KT Điện, điện tử

A00; A01

24.75

TTNV<= 3

10

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A00; A01

25.25

TTNV <= 4

Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?

Xem thêm: Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM: ngành nào đáng học nhất 2025?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?

Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025? (Hình từ Internet)

Phương thức tuyển sinh đại học gồm những phương thức nào?

Căn cứ theo điểm a khoản 2 Điều 34 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định cụ thể như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh

...

2. Tổ chức tuyển sinh:

a) Phương thức tuyển sinh gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;

b) Cơ sở giáo dục đại học tự chủ quyết định phương thức tuyển sinh và chịu trách nhiệm về công tác tuyển sinh.

...

Theo đó, phương thức tuyển sinh đại học gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;

Sinh viên có được tham gia tham gia hoạt động đoàn thể không?

Căn cứ theo khoản 5 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018  quy định cụ thể như sau:

Nhiệm vụ và quyền của người học

1. Học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện theo quy định.

2. Tôn trọng giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.

3. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.

4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân; được định hướng nghề nghiệp và cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.

5. Được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.

6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.

7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.

8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Như vậy, sinh viên có quyền được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.

5 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...