Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025 như thế nào? Phương thức tuyển sinh đại học gồm những phương thức nào?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?
Dưới đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025 như thế nào:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, ngành Công nghệ thông tin (26.4đ) lọt top ngành có điểm chuẩn cao nhất của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn thông 2024. Ngoài ra, ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) cao top 2 với số điểm là 26.31đ.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
A00; A01; D01 |
25.29 |
TTNV=1 |
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
25.94 |
TTNV<=6 |
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
25.75 |
TTNV<=2 |
4 |
7329001_GAM |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) |
A00; A01; D01 |
24.97 |
TTNV<=2 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
25.17 |
TTNV<=13 |
6 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
25.85 |
TTNV<=3 |
7 |
7340115_CLC |
Marketing chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
24.25 |
TTNV=1 |
8 |
7340115_QHC |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) |
A00; A01; D01 |
25.15 |
TTNV<=4 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01 |
26.09 |
TTNV<=2 |
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00; A01; D01 |
25.61 |
TTNV<=10 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
25.29 |
TTNV<=16 |
12 |
7340301_CLC |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) |
A00; A01; D01 |
22.5 |
TTNV=1 |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
A00; A01 |
26.31 |
TTNV=1 |
14 |
7480102 |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
A00; A01 |
25.59 |
TTNV<=11 |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
26.4 |
TTNV<=5 |
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
25.43 |
TTNV=1 |
17 |
7480201_UDU |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) |
A00; A01 |
24.87 |
TTNV<=4 |
18 |
7480201_VNH |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
A00; A01 |
24.25 |
TTNV=1 |
19 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; A01 |
25.85 |
TTNV<=2 |
20 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
A00; A01 |
25.46 |
TTNV<=2 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00; A01 |
25.75 |
TTNV= 1 |
22 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00; A01 |
26.08 |
TTNV<=3 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
|
18.5 |
|
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
20.7 |
|
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
20.21 |
|
4 |
7329001_LK |
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) |
|
16.6 |
CT liên kết quốc tế |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.3 |
|
6 |
7340115 |
Marketing |
|
19.85 |
|
7 |
7340115_CLC |
Marketing |
|
17.45 |
CT chất lượng cao |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
20.7 |
|
9 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
|
19.45 |
|
10 |
7340205_LK |
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) |
|
15 |
CT liên kết quốc tế |
11 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.5 |
|
12 |
7340301_CLC |
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) |
|
15 |
CT chất lượng cao |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
|
23.5 |
|
14 |
7480102 |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
|
19.45 |
|
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
22.55 |
|
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin |
|
19.4 |
CT chất lượng cao |
17 |
7480201_LK |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) |
|
15 |
CT liên kết quốc tế |
18 |
7480201_UDU |
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) |
|
17.1 |
|
19 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
21.6 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
|
19.84 |
|
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
|
20.65 |
|
22 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
22.05 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
|
18.5 |
|
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
20.7 |
|
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
20.21 |
|
4 |
7329001_LK |
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) |
|
16.6 |
CT liên kết quốc tế |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.3 |
|
6 |
7340115 |
Marketing |
|
19.85 |
|
7 |
7340115_CLC |
Marketing |
|
17.45 |
CT chất lượng cao |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
20.7 |
|
9 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
|
19.45 |
|
10 |
7340205_LK |
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) |
|
15 |
CT liên kết quốc tế |
11 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.5 |
|
12 |
7340301_CLC |
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) |
|
15 |
CT chất lượng cao |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
|
23.5 |
|
14 |
7480102 |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
|
19.45 |
|
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
22.55 |
|
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin |
|
19.4 |
CT chất lượng cao |
17 |
7480201_LK |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) |
|
15 |
CT liên kết quốc tế |
18 |
7480201_UDU |
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) |
|
17.1 |
|
19 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
21.6 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
|
19.84 |
|
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
|
20.65 |
|
22 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
22.05 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
A00; A01; D01 |
26.73 |
Học bạ và CCQT |
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
28 |
Học bạ và CCQT |
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
27 |
Học bạ và CCQT |
4 |
7329001_LK |
Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) |
A00; A01; D01 |
24.3 |
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
25.37 |
Học bạ và CCQT |
6 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
26.97 |
Học bạ và CCQT |
7 |
7340115_CLC |
Marketing |
A00; A01; D01 |
25.51 |
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01 |
27.26 |
Học bạ và CCQT |
9 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00; A01; D01 |
26.7 |
Học bạ và CCQT |
10 |
7340205_LK |
Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) |
A00; A01; D01 |
22.83 |
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
25.77 |
Học bạ và CCQT |
12 |
7340301_CLC |
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) |
A00; A01; D01 |
23.36 |
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
13 |
7480101 |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
A00; A01 |
28 |
Học bạ và CCQT |
14 |
7480102 |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
A00; A01 |
23.74 |
Học bạ và CCQT |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
27.01 |
Học bạ và CCQT |
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
25.64 |
Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
17 |
7480201_LK |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) |
A00; A01 |
23.67 |
Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
18 |
7480201_UDU |
Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) |
A00; A01 |
25.5 |
Học bạ và CCQT |
19 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; A01 |
26.8 |
Học bạ và CCQT |
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
A00; A01 |
25.07 |
Học bạ và CCQT |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00; A01 |
26.42 |
Học bạ và CCQT |
22 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00; A01 |
27.71 |
Học bạ và CCQT |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
A00;A01;D01 |
25.36 |
TTNV <= 4 |
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
26.33 |
TTNV = 1 |
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
25.89 |
TTNV = 1 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
25.15 |
TTNV <= 6 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01 |
25.8 |
TTNV <= 6 |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01 |
26.2 |
TTNV <= 2 |
7 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00;A01;D01 |
25.35 |
TTNV = 1 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
25.05 |
TTNV <= 3 |
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
A00;A01 |
26.55 |
TTNV <= 4 |
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) |
A00;A01 |
24.88 |
TTNV <= 3 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
26.59 |
TTNV = 1 |
12 |
7480201 _CLC |
Công nghệ thông tin (CLC) |
A00;A01 |
25.38 |
TTNV <= 2 |
13 |
7480201 _UDU |
Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) |
A00;A01 |
23.76 |
TTNV <= 4 |
14 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01 |
26.04 |
TTNV <= 3 |
15 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
A00;A01 |
25.01 |
TTNV = 1 |
16 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00;A01 |
25.68 |
TTNV = 1 |
17 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00;A01 |
25.4 |
TTNV <= 3 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
|
16.4 |
|
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
17.65 |
|
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
16 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
|
16 |
|
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.9 |
|
7 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
|
16.25 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
|
16 |
|
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
20.65 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.05 |
|
11 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
18.85 |
|
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
|
16.45 |
|
13 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
|
16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
|
16.4 |
|
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
17.65 |
|
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
16 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
|
16 |
|
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
18.9 |
|
7 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
|
16.25 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
|
16 |
|
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
20.65 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
20.05 |
|
11 |
7480202 |
An toàn thông tin |
|
18.85 |
|
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
|
16.45 |
|
13 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
|
16 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320101 |
Báo chí |
A00;A01;D01 |
24.4 |
TTNV <= 3 |
2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
26.2 |
TTNV = 1 |
3 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
26.45 |
TTNV <= 3 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
25.55 |
TTNV = 1 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01 |
26.1 |
TTNV <= 2 |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01 |
26.35 |
TTNV <= 3 |
7 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00;A01;D01 |
25.85 |
TTNV <= 6 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
25.35 |
TTNV <= 8 |
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00;A01 |
26.9 |
TTNV <= 2 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
27.25 |
TTNV = 1 |
11 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01 |
26.7 |
TTNV <= 3 |
12 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
A00;A01 |
25.1 |
TTNV <= 2 |
13 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00;A01 |
25.6 |
TTNV <= 3 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
20.45 |
|
2 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
20.2 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
18.05 |
|
4 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01 |
19.7 |
|
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01 |
20.7 |
|
6 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00;A01;D01 |
19.65 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
18.15 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
21.5 |
|
9 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01 |
20.65 |
|
10 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
A00;A01 |
19.3 |
|
11 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00;A01 |
19.45 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
20.45 |
2 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
20.2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
18.05 |
4 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01 |
19.7 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01 |
20.7 |
6 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00;A01;D01 |
19.65 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
18.15 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
21.5 |
9 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01 |
20.65 |
10 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
A00;A01 |
19.3 |
11 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00;A01 |
19.45 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
26.55 |
TTNV <= 6 |
2 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00;A01;D01 |
26.35 |
TTNV <= 2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01 |
25.9 |
TTNV <= 4 |
4 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01 |
26.45 |
TTNV <= 3 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00;A01;D01 |
26.5 |
TTNV <= 4 |
6 |
7340208 |
Công nghệ Tài chính |
A00;A01;D01 |
25.9 |
TTNV <= 9 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01 |
25.75 |
TTNV <= 2 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01 |
26.9 |
TTNV = 1 |
9 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00;A01 |
26.55 |
TTNV <= 5 |
10 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
A00;A01 |
25.35 |
TTNV <= 7 |
11 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00;A01 |
25.65 |
TTNV = 1 |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
25.6 |
TTNV <= 1 |
2 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
25.75 |
TTNV <=3 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
24.6 |
TTNV <= 2 |
4 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
25.5 |
TTNV <=4 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01 |
25.7 |
TTNV <=4 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
24.35 |
TTNV <=4 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
26.65 |
TTNV <= 3 |
8 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; A01 |
26.25 |
TTNV <= 10 |
9 |
7510301 |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
A00; A01 |
24.75 |
TTNV<= 3 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A00; A01 |
25.25 |
TTNV <= 4 |
Trên đây là thông tin về Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025?
Xem thêm: Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM: ngành nào đáng học nhất 2025?
Top ngành điểm chuẩn cao của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông mới nhất 2025? (Hình từ Internet)
Phương thức tuyển sinh đại học gồm những phương thức nào?
Căn cứ theo điểm a khoản 2 Điều 34 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh
...
2. Tổ chức tuyển sinh:
a) Phương thức tuyển sinh gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;
b) Cơ sở giáo dục đại học tự chủ quyết định phương thức tuyển sinh và chịu trách nhiệm về công tác tuyển sinh.
...
Theo đó, phương thức tuyển sinh đại học gồm: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;
Sinh viên có được tham gia tham gia hoạt động đoàn thể không?
Căn cứ theo khoản 5 Điều 60 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định cụ thể như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
1. Học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện theo quy định.
2. Tôn trọng giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và rèn luyện.
3. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, bảo vệ an ninh, trật tự, phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập và thi cử, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội.
4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt đối xử về giới, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân; được định hướng nghề nghiệp và cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
5. Được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
7. Được hưởng chính sách đối với người học thuộc đối tượng hưởng ưu tiên và chính sách xã hội.
8. Nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Như vậy, sinh viên có quyền được bảo đảm điều kiện học tập, tham gia hoạt động khoa học, công nghệ và khởi nghiệp, hoạt động rèn luyện kỹ năng hoàn thiện bản thân, tham gia hoạt động đoàn thể, hoạt động vì cộng đồng và hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];