Top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố?

Học viện Chính sách và phát triển điểm chuẩn? Sinh viên thực hiện đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký? Khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ được giới hạn?

Đăng bài: 17:45 19/04/2025

Top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố?

Học viện Chính sách và phát triển (APD)  luôn là trường có chất lượng đào tạo trong lĩnh vực chính sách phát triển, kinh tế và quản lý uy tín tại Hà Nội. Chính vì điều này trong các đợt xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Luật kinh tế luôn là ngành hot trong mỗi đợt tuyển sinh của trường với mức điểm chuẩn lên đến 27,43 điểm. theo sau đó là ngành Kế toán có điểm chuẩn là 25,84 điểm.

Theo dõi điểm chuẩn của các ngành đào tạo trường Học viện Chính sách và phát triển qua các năm gần đây như sau:

Học viện Chính sách và phát triển điểm chuẩn năm 2024:

 

Học viện Chính sách và phát triển điểm chuẩn năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, C02

24.5

Tốt nghiệp THPT

2

 

Quản lý nhà nước

7310205

A00, A01, D01, C02

23.5

Tốt nghiệp THPT

3

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C01

24.4

Tốt nghiệp THPT

4

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

24.85

Tốt nghiệp THPT

5

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

23.5

Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLC

6

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01

24.39

Tốt nghiệp THPT

7

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07

24.8

Tốt nghiệp THPT; Kinh tế quốc tế

8

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

17.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

9

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_1

A00, A01, D01, D07, XDHB

27

chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh; học bạ

10

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_1

DGNLQGHN

17.3

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh

11

 

Quản lý nhà nước

7310205

A01, D01, C00, D09, XDHB

26.8

học bạ

12

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07, XDHB

28

Kinh tế quốc tế; Học bạ

13

 

Kinh tế

7310106

DGNLQGHN

18.05

kinh tế quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

14

 

Kinh tế

7310106_1

A00, A01, D01, D07, XDHB

27

Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh; học bạ

15

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

25.2

Tốt nghiệp THPT

16

 

Kinh tế

7310106_1

DGNLQGHN

17.45

Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh;Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

17

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01, XDHB

27.3

học bạ

18

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D10

32.3

Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40

19

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

18.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

20

 

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, C02, XDHB

27.3

học bạ

21

 

Kinh tế phát triển

7310105

DGNLQGHN

17.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

22

 

Luật

7380107

DGNLQGHN

18.05

Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

23

 

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

18.1

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

24

 

Kinh tế số

7310109

DGNLQGHN

18.05

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

25

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN

18.05

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

26

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C01, XDHB

27

học bạ

27

 

Kinh tế

7310101

DGNLQGHN

17.5

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

28

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, D09

25.5

Tốt nghiệp THPT; Luật kinh tế

29

 

Kinh tế

7310106_CLC

A00, A01, D01, D07

23.5

Tốt nghiệp THPT; Chương trình kinh tế đối ngoại

30

 

Kinh tế số

7310109

A00, A01, D01, C01

24.9

Tốt nghiệp THPT

 

Học viện Chính sách và phát triển điểm chuẩn năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Kinh tế phát triển

7310105

D01, D96, D90, A16

24.45

TN THPT

2

 

Quản lý nhà nước

7310205

A00, A01, D01, C02

24.2

TN THPT

3

 

Kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D09

27

Luật Kinh tế TN THPT

4

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C01, XDHB

24.2

TN THPT

5

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

24.5

TN THPT

6

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07

24.7

Kinh tế quốc tế TN THPT

7

 

Kinh tế phát triển

7310105

DGNLQGHN

17.05

 

8

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

DGNLQGHN

17.65

 

9

 

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

18.5

 

10

 

Quản lý nhà nước

7310205

DGNLQGHN

17.05

 

11

 

Kinh tế

7310106

DGNLQGHN

18.5

Kinh tế quốc tế

12

 

Kinh tế

7310101

DGNLQGHN

18

 

13

 

Kế toán

7340301

DGNLQGHN

18.15

 

14

 

Kinh tế

7310109

DGNLQGHN

17.05

Kinh tế số

15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN

17.05

 

16

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

25

TN THPT

17

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D10

30.8

TN THPT

18

 

Kinh tế

7310109

A00, A01, D01, C00

24.6

Kinh tế số TN THPT

 

Học viện Chính sách và phát triển điểm chuẩn năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D10, DGNLQGHN

18.05

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

2

 

Kinh tế phát triển

7310105

D01, D96, D90, A16, XDHB

8

8 thang 10

24 thang 30

3

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07, XDHB

8.3

8.3 thang 10

24.9 thang 30

4

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01, XDHB

8.5

8.5 thang 10

25.5 thang 30

5

 

Quản lý nhà nước

7310205

A00, A01, D01, C02, XDHB

7.3

7.3 thang 10

21.9 thang 30

6

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07, XDHB

8.3

8.3 thang 10

24.9 thang 30

7

 

Luật

7380107

A00, A01, D01, D09, XDHB

8.2

8.2 thang 10

24.6 thang 30

8

 

Quản lý nhà nước

7310205

A01, D01, C00, D09, DGNLQGHN

17.1

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

9

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07, XDHB

28

Kinh tế quốc tế; học bạ

10

 

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, D07, DGNLQGHN

18.05

Kinh tế quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

11

 

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C01, XDHB

8.3

8.3 thang 10

24.9 thang 30

Trên là thông tin top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố?.

Top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố? mang tính tham khảo.

Top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố?

Top 1 ngành được săn đón khi điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển công bố? (Hình từ Internet)

Sinh viên thực hiện đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký là khi nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định thời điểm sinh viên thực hiện đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập của cơ sở đào tạo như sau:

Tổ chức đăng ký học tập
1. Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ, cơ sở đào tạo hướng dẫn cho sinh viên đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập của cơ sở đào tạo.
2. Sinh viên học theo tín chỉ phải đăng ký lớp của các học phần dự định sẽ học trong học kỳ, gồm: những học phần mới, một số học phần chưa đạt (để học lại) và một số học phần đã đạt (để cải thiện điểm, nếu có) căn cứ danh sách học phần được mở và điều kiện đăng ký của mỗi học phần.
3. Sinh viên học theo niên chế đăng ký học lại những học phần chưa đạt dự định sẽ học trong học kỳ, đăng ký học cải thiện điểm hoặc đăng ký học những học phần tự chọn theo quy định của chương trình đào tạo.
...

Như vậy, thời điểm sinh viên thực hiện đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập của cơ sở đào tạo là trước khi bắt đầu mỗi học kỳ.

Quy định cách đăng ký học tập trên hệ thống đăng ký học tập sẽ do cơ sở đào tạo hướng dẫn.

Khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ được giới hạn như thế nào?

Căn cứ khoản 4 Điều 7 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ nằm trong khung như sau:

Tổ chức đăng ký học tập
...
4. Quy chế của cơ sở đào tạo quy định quy trình, thủ tục, tổ chức quản lý, lưu trữ việc đăng ký học tập của sinh viên ở mỗi học kỳ, việc rút bớt học phần đã đăng ký; quy định cụ thể giới hạn khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ nằm trong khung như sau:
a) Khối lượng tối thiểu không ít hơn 2/3 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn;
b) Khối lượng tối đa không vượt quá 3/2 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn.

Như vậy, khối lượng học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ được giới hạn trong khung như sau:

- Khối lượng tối thiểu không ít hơn 2/3 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn;

- Khối lượng tối đa không vượt quá 3/2 khối lượng trung bình một học kỳ theo kế hoạch học tập chuẩn.

2 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...