Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất chi tiết nhất? Cơ sở giáo dục đại học gồm những loại hình nào?

Đăng bài: 11:05 18/04/2025

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?

Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210110

Mỹ thuật đô thị

H01; H06; V00; V02

18.01

2

7340409

Quản lý dự án

A00; A01; D01; D07

21

3

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01; D01; D07

24.6

4

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

22

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

24.75

6

7480201_01

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01; D07

24

7

7510105

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00; A01; B00; D07

19.75

8

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

24.8

9

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

A00; A01; D01; D07

23.9

10

7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

A00; A01; D07

20.75

11

7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

A00; A01; D07

23.95

12

7520101_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D07

24.35

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

24

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D01; D07

23.8

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; B00; D07

21.2

16

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01; B00; D07

17

17

7580101

Kiến trúc

V00; V02; V10

21.9

18

7580101_01

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

V00; V02

21.3

19

7580101_02

Kiến trúc nội thất

V00; V02

21.5

20

7580102

Kiến trúc cảnh quan

V00; V02; V06

21.2

21

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00; V01; V02

21.1

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

21.9

23

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

A00; A01; D07; D24; D29

22.5

24

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

A00; A01; D07

22.3

25

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.2

26

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

A00; A01; D01; D07

17

27

7580201_05

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

A00; A01; D01; D07

17

28

7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D01; D07

20

29

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

22

30

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

A00; A01; D01; D07

21.45

31

7580205_02

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

A00; A01; B00; D07

17

32

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.9

33

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

A00; A01; D01; D07

23.45

34

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

A00; A01; D01; D07

23.25

35

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

A00; A01; D01; D07

22.5

36

7580302_04

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

A00; A01; D01; D07

22.9

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7340409

Quản lý dự án

A00; A01; D01; D07

26.5

2

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A0l; D01; D07

27.25

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

27.25

4

7480201_01

Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện

A00; A01; D01; D07

27.25

5

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00; A01; B00; D07

22.5

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

27.5

7

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

A00; A01; D01; D07

26.75

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

26.25

9

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

A00; A01; D07

22.5

10

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

A00; A01; D07

26.5

11

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D07

27

12

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

26.5

13

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; B00; D07

22.5

14

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01; B00; D07

22.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

24.75

16

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

A00; A01; D07; D24; D29

24.75

17

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

A00; A01; D07

23

18

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

A00; A01; D01; D07

24.75

19

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy

A00; A01; D01; D07

22.5

20

7580201_05

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

A00; A01; D01; D07

22.5

21

7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV)

A00; A01; D01; D07; D24; D29

24

22

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

22.5

23

7580201_QT

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

25.5

24

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

A00; A01; D01; D07

24.75

25

7580213_01

Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước

A00; A01; B00; D07

22.5

26

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

26

27

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

A00; A01; D01; D07

25.5

28

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

A00; A01; D01; D07

25.5

29

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

A00; A01; D01; D07

24.75

30

7580302_04

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

A00; A01; D01; D07

25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7340409

Quản lý dự án

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

2

7480101

Khoa học Máy tính

K00

60

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

3

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

4

7480201

Công nghệ thông tin

K00

60

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

5

7480201_01

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

6

7510105

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

7

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

K00

60

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

8

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

9

7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

10

7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

11

7520101_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

K00

60

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

13

7520201

Kỹ thuật điện

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

14

7520309

Kỹ thuật vật liệu

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

15

7520320

Kỹ thuật Môi trường

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

16

7580201

Kỹ thuật xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

17

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

18

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trình

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

19

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

20

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

21

7580201_05

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

22

7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

23

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

24

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

25

7580205_02

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

26

7580301

Kinh tế xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

27

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

28

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

29

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

30

7580302_04

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

K00

50

Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210110

Mỹ thuật đô thị

X06; X08

23

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

2

7340409

Quản lý dự án

X01; X03; X05

26

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

3

7480101

Khoa học Máy tính

X01; X03; X05

27

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

4

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

X01; X03; X05

23.5

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

5

7480201

Công nghệ thông tin

X01; X03; X05

26.9

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

6

7480201_01

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

X01; X03; X05

26.6

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

8

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

X01; X03; X05

27

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

9

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

X01; X03; X05

26

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

10

7520103

Kỹ thuật cơ khí

X01; X03

24

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

11

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

12

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

X01; X03

25.75

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

13

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

X01; X03

25.5

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

14

7520201

Kỹ thuật điện

X01; X03

24.75

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

16

7520320

Kỹ thuật Môi trường

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

17

7580101

Kiến trúc

X06; X07

25.75

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

18

7580101_02

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

X06

25

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

19

7580102

Kiến trúc cảnh quan

X06

24.5

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

20

7580103

Kiến trúc Nội thất

X06

26

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

21

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

X06

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

X01; X03; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

23

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

X01; X02; X03; X04

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

24

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

25

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

X01; X03; X05

24.5

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

26

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy

X01; X03; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

27

7580201_05

Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển

X01; X03; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

28

7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

X01; X02; X03; X04; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

29

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

X01; X03; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

30

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

X01; X03; X05

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

31

7580213_01

Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

X01; X03

22

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

32

7580301

Kinh tế xây dựng

X01; X03; X05

26

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

33

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

X01; X03; X05

25.75

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

34

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

X01; X03; X05

26.25

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

35

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

X01; X03; X05

24

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

36

7580302_04

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

X01; X03; X05

25.65

CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210110

Mỹ thuật đô thị

H01; H06; V00; V02

17

2

7340409

Quản lý dự án

A00; A01; D01; D07

20

3

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01; D01; D07

22

4

7480101_QT

Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

18

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

22

6

7480201_01

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

A00; A01; D01; D07

20

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00; A01; B00; D07

17

8

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

22

9

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

A00; A01; D01; D07

20

10

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

20

11

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

A00; A01; D07

17

12

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

A00; A01; D07

20

13

7520103_04

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D07

22

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

20

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; B00; D07

17

16

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01; B00; D07

17

17

7580101

Kiến trúc

V00; V02; V10

20

18

7580101_02

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

V00; V02

20

19

7580102

Kiến trúc cảnh quan

V00; V02; V06

18

20

7580103

Kiến trúc Nội thất

V00; V02

20

21

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00; V01; V02

17

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

23

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D07; D24; D29

20

24

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

A00; A01; D07

20

25

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

A00; A01; D01; D07

20

26

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy

A00; A01; D01; D07

17

27

7580201_05

Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển

A00; A01; D01; D07

17

28

7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

A00; A0A1; D01; D07; D24; D29

20

29

7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

17

30

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

A00; A01; D01; D07

18

31

7580213_01

Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

A00; A01; B00; D07

17

32

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

20

33

7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

A00; A01; D01; D07

20

34

7580302_02

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

A00; A01; D01; D07

20

35

7580302_03

Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

A00; A01; D01; D07

18

36

7580302_04

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM những năm gần đây chính xác nhất?

Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội qua từng năm?

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2024 chính xác nhất?

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Chuyên ngành là gì?

Căn cứ khoản 9 Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

...


8. Ngành là tập hợp kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, do Bộ Giáo dục và Đào tạo thống kê, phân loại.

9. Chuyên ngành là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định.

...

Theo đó, chuyên ngành là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định.

Cơ sở giáo dục đại học gồm những loại hình nào?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 7 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Cơ sở giáo dục đại học

...

2. Loại hình cơ sở giáo dục đại học bao gồm:

a) Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

b) Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.

Cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là cơ sở giáo dục đại học mà nhà đầu tư cam kết hoạt động không vì lợi nhuận, được ghi nhận trong quyết định cho phép thành lập hoặc quyết định chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục đại học; hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phân lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục đại học.

Chỉ chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

...

Cơ sở giáo dục đại học gồm những loại hình bao gồm:

- Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu;

- Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động.

Cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là cơ sở giáo dục đại học mà nhà đầu tư cam kết hoạt động không vì lợi nhuận, được ghi nhận trong quyết định cho phép thành lập hoặc quyết định chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục đại học; hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phân lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục đại học.

Chỉ chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

5 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...