Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot?
Thống kê điểm chuẩn Học viện Ngoại giao từ năm 2021 đến nay? Mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ cần đáp ứng điều kiện? Quy định chỉ tiêu tuyển sinh đại học?
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot?
Học viện Ngoại giao điểm chuẩn của năm 2024: Năm 2024, Học viện Ngoại giao lấy điểm chuẩn từ 25,37 đến 29,2 cao nhất là ngành Trung Quốc học ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)
Học viện Ngoại giao điểm chuẩn của năm 2023: Năm học 2023-2024, điểm chuẩn Học viện Ngoại giao từ 25,27 đến 28,46, cao nhất là ngành Truyền thông Quốc tế ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
A00 |
25.76 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
2 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D07 |
26.8 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
3 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
A01, D01, D07 |
26.52 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ:>=9.2 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A01, D01, D07 |
35.99 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.6; Tiếng Anh hệ số 2 |
5 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
A01, D01, D07 |
26.76 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
6 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
D03, D04, D06 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
7 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
D03, D04, D06 |
25.76 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
8 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
D03, D04, D06 |
25.76 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
9 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
C00 |
28.3 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
10 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
C00 |
28.02 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
11 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
C00, XDHB |
29 |
Xét học bạ |
12 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D07, XDHB |
28 |
Xét học bạ |
13 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
A01, D01, D07 |
26.96 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
14 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
D03, D04, D06 |
25.96 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
15 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
C00 |
28.02 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
16 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A00, D03, D04, D06, XDHB |
27 |
Xét học bạ |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A00 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A00, A01, D07 |
26.8 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
D03, D04, D06 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A00, D03, D04, D06, XDHB |
25.81 |
Xét học bạ |
Xem thêm điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023: Tại đây
Học viện Ngoại giao điểm chuẩn của năm 2022: năm học 2022-2023, ngành Truyền thông quốc tế vẫn dẫn đầu các ngành của Học viện Ngoại giao với múc điểm của 2 tổ hợp tuyển sinh khác nhau là 27.35, 25.15, 28.35 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
A00 |
26.15 |
Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=9.2 |
2 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D07, D06 |
26.85 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.4 |
3 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
A01, D01, D07, D06 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.75 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A01, D01, D07 |
35.07 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6 |
5 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
A01, D01, D07, D06 |
26.15 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.2 |
6 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
D03, D04 |
25.85 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.4 |
7 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
D03, D04 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.75 |
8 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
HQT03 |
D03, D04 |
25.15 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.2 |
9 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
C00 |
27.85 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=9.4 |
10 |
Luật quốc tế |
Luật |
HQT04 |
C00 |
27.5 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=8.75 |
11 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D06, D07, XDHB |
30.97 |
Học bạ |
12 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
A01, D01, D07, D06 |
27.35 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6 |
13 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
D03, D04 |
25.15 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6 |
14 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
C00 |
28.35 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=8.6 |
15 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT02 |
D03, D04, XDHB |
29.97 |
Học bạ |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A00 |
26.6 |
Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=9 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A00, A01, D07, D06 |
26.6 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
D03, D04 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9 |
19 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
HQT03 |
C00, XDHB |
31.97 |
Học bạ |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A01, D01, D07, XDHB |
40.24 |
Học bạ |
Xem thêm điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022: Tại đây
Học viện Ngoại giao điểm chuẩn của năm 2021: theo khảo sát thực tế tuyển sinh tại trường thì ngành Truyền thông quốc tế là ngành tuyển sinh hot nhất năm học 2021-2022 với số điểm 27.9 điểm
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
7310106 |
A00, A01, D01 |
27.4 |
Kinh tế Quốc tế; Điểm thi TN THPT |
2 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, D01, C00, D03, D04 |
27.6 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Luật quốc tế |
Luật |
7380108 |
A00, A01, D01, C00 |
27.3 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
36.9 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
Truyền thông quốc tế |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
A00, A01, D01, C00, D03, D04 |
27.9 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Luật |
HQT07 |
D03, D04 |
25.75 |
Luật Thương mại Quốc tế Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.5 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot? chỉ mang tính tham khảo.
>> Học viện Nông Nghiệp Việt Nam điểm chuẩn so sánh từ năm 2021 đến nay?
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất, ngành nào đang hot? (Hình từ Internet)
Mở ngành đào tạo trình độ đại học cần đáp ứng điều kiện nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 33 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ đại học sau:
- Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm:
+ Ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước, của từng lĩnh vực bảo đảm hội nhập quốc tế;
+ Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;
+ Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu;
+ Có chương trình đào tạo theo quy định tại Điều 36 Luật Giáo dục đại học 2012.
Quy định chỉ tiêu tuyển sinh đại học hiện nay?
Căn cứ khoản 1 Điều 34 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi điểm a khoản 19 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định chỉ tiêu tuyển sinh đại học như sau:
- Chỉ tiêu tuyển sinh được quy định như sau:
+ Chỉ tiêu tuyển sinh được xác định theo ngành, nhóm ngành đào tạo trên cơ sở nhu cầu lao động của thị trường, yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và phù hợp với các điều kiện về số lượng, chất lượng đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, tỷ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp của cơ sở giáo dục đại học và các điều kiện bảo đảm chất lượng khác;
+ Cơ sở giáo dục đại học tự xác định chỉ tiêu tuyển sinh; công bố công khai chỉ tiêu tuyển sinh, chất lượng đào tạo và các điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo, tỷ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp; bảo đảm chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đã công bố;
+ Cơ sở giáo dục đại học vi phạm quy định về đối tượng, điều kiện, chỉ tiêu tuyển sinh thì bị xử lý theo quy định của pháp luật và không được tự xác định chỉ tiêu tuyển sinh trong thời hạn 05 năm, kể từ khi có kết luận về việc vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];