Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm?
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm gồm những ngành nào? Cơ sở giáo dục đại học có được khiếu nại với cơ quan có thẩm quyền không?
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm?
Dưới đây là thông tin về Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh (năm 2023 là 23.3đ) (năm 2024 là 23.2đ): giảm 0,1đ; ngành Kinh doanh thương mại (năm 2023 là 24đ) (năm 2024 là 23.8đ).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D09; D14 |
19 |
Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D09; D14 |
23.2 |
Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
23.2 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
A00; A01; C01; D01 |
24.2 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
23.8 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
23.2 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
A00; A01; C01; D01 |
22 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
16 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
A00; A01; C01; D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
17 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
18 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
22.2 |
Cơ sở Hà Nội |
19 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
20 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
21 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
22 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
22.8 |
Cơ sở Hà Nội |
23 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
24 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
24 |
Cơ sở Hà Nội |
25 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
26 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
22.8 |
Cơ sở Hà Nội |
27 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
28 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
23.2 |
Cơ sở Hà Nội |
29 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
30 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
23.8 |
Cơ sở Hà Nội |
31 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
32 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
33 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
34 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
35 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
36 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; C01; D01 |
24 |
Cơ sở Hà Nội |
37 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
38 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; D01 |
24.2 |
Cơ sở Hà Nội |
39 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
40 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
Cơ sở Hà Nội |
41 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
42 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
19 |
Cơ sở Hà Nội |
43 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
44 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
20 |
Cơ sở Hà Nội |
45 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C01; D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
46 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C01; D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
47 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C01; D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
48 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C01; D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D09; D14 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
||||
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D09; D14 |
25.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
25.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
5 |
7340115DKD |
Marketing |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
6 |
7340115DKK |
Marketing |
A00; A01; C01; D01 |
26.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
25.8 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
25.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
A00; A01; C01; D01 |
24 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
15 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
16 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
17 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
18 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
24.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
19 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
20 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
21 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
22 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
24.8 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
23 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
||||
24 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
26 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
25 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
26 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
24.8 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
27 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
||||
28 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
25.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
29 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
30 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
25.8 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
31 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
32 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
33 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
34 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
35 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
36 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; C01; D01 |
26 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
37 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
38 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; D01 |
26.2 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
39 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
40 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
22 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
41 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
|||||
42 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01; D01 |
21 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
43 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
||||
44 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; C01; D01
|
22 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
45 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C01; D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
||||
46 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C01; D01 |
26.5 |
Cơ sở Hà Nội |
||||
47 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C01; D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
||||
48 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C01; D01 |
26.5 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
16 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
17 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
18 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
19 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
20 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
21 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
22 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
23 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
24 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
25 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
26 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
27 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
28 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
29 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
30 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
31 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
32 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
33 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
34 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
76 |
Cơ sở Hà Nội |
35 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
36 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
37 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
38 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
39 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
40 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
|
75 |
Cơ sở Hà Nội |
41 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
42 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
|
75 |
Cơ sở Hà Nội |
43 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
44 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
|
75 |
Cơ sở Hà Nội |
45 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
46 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
47 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
|
75 |
Cơ sở Nam Định |
48 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
|
77 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
16 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
17 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
18 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
19 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
20 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
21 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
22 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
23 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
24 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
25 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
26 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
27 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
28 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
29 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
30 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
31 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
32 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
33 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
34 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
35 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
36 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
|
50.5 |
Cơ sở Hà Nội |
37 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
38 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
39 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
40 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
|
50 |
Cơ sở Hà Nội |
41 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
42 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
|
50 |
Cơ sở Hà Nội |
43 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
44 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
|
50 |
Cơ sở Hà Nội |
45 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
46 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
47 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
|
50 |
Cơ sở Nam Định |
48 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
|
51 |
Cơ sở Hà Nội |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D14 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D14 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
23.3 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
A00;A01;C01;D01 |
23.7 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
24 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
16 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
17 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
22 |
Cơ sở Hà Nội |
18 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
19 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
22.2 |
Cơ sở Hà Nội |
20 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
21 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
22 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
23 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
24 |
Cơ sở Hà Nội |
24 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
25 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
22 |
Cơ sở Hà Nội |
26 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
19 |
Cơ sở Nam Định |
27 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
28 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
29 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
30 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
31 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
22.2 |
Cơ sở Hà Nội |
32 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
33 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
22.2 |
Cơ sở Hà Nội |
34 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
35 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
23.3 |
Cơ sở Hà Nội |
36 |
7510605DKD |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C01;D01 |
18.5 |
Cơ sở Nam Định |
37 |
7510605DKK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C01;D01 |
23.3 |
Cơ sở Hà Nội |
38 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
39 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
20 |
Cơ sở Hà Nội |
40 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
41 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
19 |
Cơ sở Hà Nội |
42 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
43 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
20 |
Cơ sở Hà Nội |
44 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
17.5 |
Cơ sở Nam Định |
45 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
23 |
Cơ sở Hà Nội |
46 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
A00;A01;C00;D01 |
23.3 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D14 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D14 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
A00;A01;C01;D01 |
26 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
26 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
23.5 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
A00;A01;C01;D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
16 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
17 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
18 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
19 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
20 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
21 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
22 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
23 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
26 |
Cơ sở Hà Nội |
24 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
25 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
26 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
Cơ sở Nam Định |
27 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
25 |
Cơ sở Hà Nội |
28 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
29 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
30 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
31 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
32 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
33 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
24.5 |
Cơ sở Hà Nội |
34 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
35 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
36 |
7510605DKD |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C01;D01 |
20.5 |
Cơ sở Nam Định |
37 |
7510605DKK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
38 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
39 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
40 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
41 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
Cơ sở Hà Nội |
42 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
43 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
Cơ sở Hà Nội |
44 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
19.5 |
Cơ sở Nam Định |
45 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
46 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
A00;A01;C00;D01 |
25.5 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
16 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
17 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
18 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
19 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
20 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
21 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
22 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
23 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
24 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
25 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
26 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
27 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
28 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
29 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
30 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
31 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
32 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
33 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
34 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
35 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
36 |
7510605DKD |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16.5 |
Cơ sở Nam Định |
37 |
7510605DKK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
17 |
Cơ sở Hà Nội |
38 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
39 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
40 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
41 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
42 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
43 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
44 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16 |
Cơ sở Nam Định |
45 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
46 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
|
16.5 |
Cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
2 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
3 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
4 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
5 |
7340115DKD |
Marketing |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
6 |
7340115DKK |
Marketing |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
7 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
8 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
9 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
10 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
11 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
12 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
13 |
7340301DKD |
Kế toán |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
14 |
7340301DKK |
Kế toán |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
15 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
16 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
17 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
18 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
19 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
20 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
21 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
22 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
23 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
24 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
25 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
26 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
27 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
28 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
29 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
30 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
31 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
32 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
33 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
34 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
35 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
36 |
7510605DKD |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
14.5 |
Cơ sở Nam Định |
37 |
7510605DKK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
Cơ sở Hà Nội |
38 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
39 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
40 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
41 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
42 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
43 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
44 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
14 |
Cơ sở Nam Định |
45 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
46 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
|
14.5 |
Cơ sở Hà Nội |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D10 |
23 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
23.5 |
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
24 |
4 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
22.8 |
5 |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
22.5 |
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
22 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính & TTDL |
A00;A01;C01;D01 |
22.2 |
9 |
7480108 |
CN kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
22.2 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
24 |
11 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
21.5 |
12 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
22 |
13 |
7510205 |
CN kỹ thuật ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
22.8 |
14 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
22 |
15 |
7510302 |
CNKT điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
21.8 |
16 |
7510303 |
CNKT ĐK & tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
23 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
21 |
18 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
19 |
19 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
20 |
7810103 |
QT DV du lịch & lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
24 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D09;D10 |
25.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C01;D01 |
26 |
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;C01;D01 |
26.5 |
4 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;A01;C01;D01 |
25.2 |
5 |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00;A01;C01;D01 |
23.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01 |
25 |
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;C01;D01 |
24.2 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính & TTDL |
A00;A01;C01;D01 |
24.8 |
9 |
7480108 |
CN kỹ thuật máy tính |
A00;A01;C01;D01 |
24.8 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;C01;D01 |
25.8 |
11 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01 |
24 |
12 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
24.2 |
13 |
7510205 |
CN kỹ thuật ô tô |
A00;A01;C01;D01 |
25.2 |
14 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01 |
24.2 |
15 |
7510302 |
CNKT điện tử - viễn thông |
A00;A01;C01;D01 |
24.1 |
16 |
7510303 |
CNKT ĐK & tự động hóa |
A00;A01;C01;D01 |
25.5 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;D07 |
23.5 |
18 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;C01;D01 |
21 |
19 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00;A01;C01;D01 |
23.5 |
20 |
7810103 |
QT DV du lịch & lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
26.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
16.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
17.75 |
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
16.5 |
4 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
17.5 |
5 |
7340204 |
Bảo hiểm |
|
16.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
|
17.5 |
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
16.5 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính & TTDL |
|
16.5 |
9 |
7480108 |
CN kỹ thuật máy tính |
|
16.5 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
16.5 |
11 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
|
16.5 |
12 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
|
17.25 |
13 |
7510205 |
CN kỹ thuật ô tô |
|
17.25 |
14 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
|
17.25 |
15 |
7510302 |
CNKT điện tử - viễn thông |
|
17.25 |
16 |
7510303 |
CNKT ĐK & tự động hóa |
|
17.25 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
16.5 |
18 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
16.5 |
19 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
16.5 |
20 |
7810103 |
QT DV du lịch & lữ hành |
|
17.25 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
K00;K02 |
14.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
K00;K01;K02 |
15 |
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
K00;K01;K02 |
14.5 |
4 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
K00;K01;K02 |
15 |
5 |
7340204 |
Bảo hiểm |
K00;K01;K02 |
14.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
K00;K01;K02 |
15 |
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
K00;K01;K02 |
15 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính & TTDL |
K00;K01;K02 |
14.5 |
9 |
7480108 |
CN kỹ thuật máy tính |
K00;K01;K02 |
14.5 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
K00;K01;K02 |
14.5 |
11 |
7510201 |
CN kỹ thuật cơ khí |
K00;K01;K02 |
14.5 |
12 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
K00;K01;K02 |
15 |
13 |
7510205 |
CN kỹ thuật ô tô |
K00;K01;K02 |
15 |
14 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
K00;K01;K02 |
15 |
15 |
7510302 |
CNKT điện tử - viễn thông |
K00;K01;K02 |
15 |
16 |
7510303 |
CNKT ĐK & tự động hóa |
K00;K01;K02 |
15 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
K00;K01 |
14.5 |
18 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
K00;K01;K02 |
14.5 |
19 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
K00;K01;K02 |
14.5 |
20 |
7810103 |
QT DV du lịch & lữ hành |
K00;K01;K02 |
15 |
Trên đây là thông tin về Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm?
Xem thêm: Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM: ngành nào đáng học nhất 2025?
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025: ngành hot bất ngờ tụt điểm? (Hình từ Internet)
Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo chính quy được quy định ra sao?
Căn cứ theo Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:
Hình thức đào tạo
1. Đào tạo chính quy:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
2. Đào tạo vừa làm vừa học:
a) Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
b) Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
3. Đối với các ngành đào tạo ưu tiên phục vụ nguồn nhân lực phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn thực hiện các hình thức đào tạo phù hợp.
Theo đó, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy đại học theo hình thức đào tạo chính quy là trong khoảng từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7; thời gian tổ chức những hoạt động đặc thù của chương trình đào tạo được thực hiện theo quy định của cơ sở đào tạo.
Cơ sở giáo dục đại học có được khiếu nại với cơ quan có thẩm quyền không?
Căn cứ theo khoản 4 Điều 51 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học về kiểm định chất lượng giáo dục đại học
1. Chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.
2. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
3. Được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong số các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận để kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo.
4. Được khiếu nại, tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học được tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về các quyết định, kết luận, hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục đại học.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];