[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm?

Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm? Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi đáp ứng điều kiện?

Đăng bài: 21:40 20/04/2025

[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm?

Dưới đây là thông tin Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm:

(1) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2024 - AOF:

- Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia:

TT

Mã ngành/ chuyên ngành

Tên ngành/ chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7340201C06

Hải quan và Logistics

(theo định hướng FIATA)

36,15

≥ 8,4

1

2

7340201C09

Phân tích tài chính

(theo định hướng ICAEW)

35,36

≥ 9,0

≤ 4

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

35,40

≥ 7,4

1

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

34,35

≥ 7,8

≤ 3

5

7340301C22

Kiểm toán

(theo định hướng ICAEW)

35,70

≥ 8,2

≤ 16

6

7340401C35

Digital Marketing

(theo định hướng ICDL)

35,31

≥ 7,4

≤ 3

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

34,73

≥ 8,2

≤ 4

8

7310101

Kinh tế

26,13

≥ 8,6

≤ 3

9

7340101

Quản trị kinh doanh

26,22

≥ 8,2

≤ 6

10

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

26,38

≥ 8,0

≤ 2

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

26,85

≥ 7,6

≤ 6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

26,22

≥ 8,2

≤ 2

13

7340301

Kế toán

26,45

≥ 8,2

1

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26,03

≥ 8,6

≤ 4

- Xét tuyển dựa trên điểm xét học bạ:

TT

Mã ngành/ chuyên ngành

Tên ngành/ chuyên ngành

Thứ tự ưu tiên

Điểm trúng tuyển

1

7340201C06

Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)

3

27,0

2

7340201C09

Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)

3

26,0

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

3

26,5

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)

5

27,5

5

7340301C22

Kiểm toán (theo định hướng ICAEW)

3

26,7

6

7340401C35

Digital Marketing (theo định hướng ICDL)

3

26,8

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

5

29,0

8

7310101

Kinh tế

3

26,0

9

7340101

Quản trị kinh doanh

 

29,2

10

 

73402011

 

Tài chính - Ngân hàng 1

 

3

 

26,0

 

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

3

27,6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

4

29,4

13

7340301

Kế toán

4

29,5

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

4

28,5

(2) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2023 - AOF:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

25.94

Tốt nghiệp THPT

2

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402013

A00, A01, D01, D07

25.8

Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 3

3

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

26.15

Tốt nghiệp THPT

4

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402011

A00, A01, D01, D07

25.94

Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 1

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402012

A00, A01, D01, D07

26.04

Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 2

6

Ngôn Ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07

34.4

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

7

 

Hải quan & Logistics

7340201C06

A01, D01, D07

35.51

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

8

 

Phân tích tài chính

7340201C09

A01, D01, D07

34.6

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

9

 

Tài chính doanh nghiệp

7340201C11

A01, D01, D07

34.25

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

10

 

Kế toán doanh nghiệp

7340301C21

A01, D01, D07

34.1

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

11

 

Kiểm toán

7340301C22

A01, D01, D07

34.75

Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2

12

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.17

Tốt nghiệp THPT

13

Kinh tế

Kinh tế

7220201

A01, D01, D07

25.85

Tốt nghiệp THPT

(3) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2022 - AOF:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

DGNLQGHN

20.2

 

2

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402013

DGNLQGHN

20.2

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3

3

Kế toán

Kế toán

7340301D

DGNLQGHN

20.2

 

4

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402011

DGNLQGHN

20.2

TÀI CHÌNH NGÂN HÀNG 1

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402012

DGNLQGHN

20.2

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2

6

Ngôn Ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

DGNLQGHN

20.6

 

7

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

25.9

TN THPT

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402013

A00, A01, D01, D07

25.45

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 TN THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

26.2

TN THPT

10

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402011

A00, A01, D01, D07

25.8

TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 1

11

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73402012

A00, A01, D01, D07

25.8

TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2

12

Ngôn Ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07

34.32

TN THPT

13

 

Hải quan & Logistics

7340201C06

DGNLQGHN

20.2

 

14

 

Hải quan & Logistics

7340201C06

A01, D01, D07

34.28

TN THPT

15

 

Phân tích tài chính

7340201C09

DGNLQGHN

20.5

TN THPT

16

 

Phân tích tài chính

7340201C09

A01, D01, D07

33.63

TN THPT

17

 

Tài chính doanh nghiệp

7340201C11

DGNLQGHN

20.45

 

18

 

Tài chính doanh nghiệp

7340201C11

A01, D01, D07

33.33

TN THPT

19

 

Kế toán doanh nghiệp

7340301C21

DGNLQGHN

20.6

 

20

 

Kế toán doanh nghiệp

7340301C21

A01, D01, D07

33.85

TN THPT

21

 

Kiểm toán

7340301C22

DGNLQGHN

20.2

 

22

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

DGNLQGHN

20.25

 

23

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.15

TN THPT

24

Kinh tế

Kinh tế

7220201

DGNLQGHN

20.25

 

25

Kinh tế

Kinh tế

7220201

A01, D01, D07

25.75

TN THPT

(4) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2021 - AOF:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

26.1

Điểm thi TN THPT

2

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201D

A00, A01, D07

26.1

Điểm thi TN THPT

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

D01

26.45

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 8

NV1 - 2

4

Ngôn Ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07

35.77

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 7.8

NV1 - 6

5

Kế toán

Kế toán

7340301D

D01

26.95

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 7.8

NV1

6

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D07

26.55

Điểm thi TN THPT

Điểm Toán: 8.8

7

 

Hải quan & Logistics

7340201C06

A01, D01, D07

36.22

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 8.4

NV1-2

8

 

Phân tích tài chính

7340201C09

A01, D01, D07

35.63

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 7.6

NV1 - 22

9

 

Tài chính doanh nghiệp

7340201C11

A01, D01, D07

35.7

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 8.4

NV1 - 13

10

 

Kế toán doanh nghiệp

7340301C21

A01, D01, D07

35.13

Điểm thi TN THPT

Điểm Toán: 7.6

NV1 - 5

11

 

Kiểm toán

7340301C22

A01, D01, D07

35.73

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 8

NV1 - 5

12

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.7

Điểm thi TN THPT

Điểm môn Toán: 9.2

NV1 - 7

13

Kinh tế

Kinh tế

7220201

A01, D01, D07

26.35

Điểm thi TN THPT

Điểm Toán: 8.4

NV1 - 2

(5) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2020 - AOF:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

24.85

Điểm môn Toán≥ 8,60

Thứ tự nguyện vọngNV1-4

2

Tài chính - Ngân hàng

7340201D

A00, A01, D07

25.5

 

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

D01

25

 

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

32.7

Điểm môn Toán≥ 8,80

Thứ tự nguyện vọngNV1-8

5

Kế toán

7340301D

D01

26.2

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, D07

26.2

 

7

Hải quan & Logistics

7340201C06

A01, D01, D07, D07

31.17

Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.8;

Thứ tự nguyện vọng1-5

8

Phân tích tài chính

7340201C09

A01, D01, D07

31.8

Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.2

Thứ tự nguyện vọng 1-3

9

Tài chính doanh nghiệp

7340201C11

A01, D01, D07, D07

30.17

Điểm môn Toán ≥ 9,4

Thứ tự nguyện vọng: NV1-4

10

Kế toán doanh nghiệp

7340301C21

A01, D01, D07, D07

30.57

Điểm môn Toán≥ 9,00

Thứ tự nguyện vọngNV1-2

11

Kiểm toán

7340301C22

A01, D01, D07, D07

31

Điểm môn Toán≥ 9,00

Thứ tự nguyện vọngNV1-8

Trên là thông tin [Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm.

>> Thời gian đăng ký xét tuyển đại học 2025 là khi nào?

>> Thời gian thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trên hệ thống xét tuyển đại học 2025 là khi nào?

[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm?

[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm? (Hình từ Internet)

Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi đáp ứng điều kiện nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 23 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Điều kiện để được cho phép hoạt động đào tạo
1. Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;
b) Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;
c) Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;
d) Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;
đ) Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;
e) Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
...

Như vậy, cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau đây:

- Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;

- Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;

- Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;

- Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;

- Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;

- Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.

Quyết định cho phép hoạt động đào tạo có thời hạn trong bao lâu khi không triển khai hoạt động đào tạo?

Căn cứ khoản 2 Điều 23 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:

Điều kiện để được cho phép hoạt động đào tạo
...
2. Sau thời hạn 03 năm, kể từ ngày quyết định cho phép hoạt động đào tạo có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục đại học không triển khai hoạt động đào tạo thì quyết định cho phép hoạt động đào tạo hết hiệu lực.

Như vậy, kể từ ngày quyết định cho phép hoạt động đào tạo có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục đại học không triển khai hoạt động đào tạo sau 03 năm thì quyết định cho phép hoạt động đào tạo hết hiệu lực.

6 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...