[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm?
Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm? Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi đáp ứng điều kiện?
[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm?
Dưới đây là thông tin Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm:
(1) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2024 - AOF:
- Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia:
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
36,15 |
≥ 8,4 |
1 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
35,36 |
≥ 9,0 |
≤ 4 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
35,40 |
≥ 7,4 |
1 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
34,35 |
≥ 7,8 |
≤ 3 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
35,70 |
≥ 8,2 |
≤ 16 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
35,31 |
≥ 7,4 |
≤ 3 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34,73 |
≥ 8,2 |
≤ 4 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
26,13 |
≥ 8,6 |
≤ 3 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 6 |
10 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
26,38 |
≥ 8,0 |
≤ 2 |
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
26,85 |
≥ 7,6 |
≤ 6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
26,22 |
≥ 8,2 |
≤ 2 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
26,45 |
≥ 8,2 |
1 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,03 |
≥ 8,6 |
≤ 4 |
- Xét tuyển dựa trên điểm xét học bạ:
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Thứ tự ưu tiên |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7340201C06 |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) |
3 |
27,0 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,0 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
3 |
26,5 |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) |
5 |
27,5 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) |
3 |
26,7 |
6 |
7340401C35 |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) |
3 |
26,8 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
29,0 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
3 |
26,0 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
29,2 |
10
|
73402011
|
Tài chính - Ngân hàng 1
|
3
|
26,0
|
11 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
3 |
27,6 |
12 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
4 |
29,4 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 |
29,5 |
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
4 |
28,5 |
(2) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2023 - AOF:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
25.94 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402013 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 3 |
3 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
26.15 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402011 |
A00, A01, D01, D07 |
25.94 |
Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 1 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402012 |
A00, A01, D01, D07 |
26.04 |
Tốt nghiệp THPT; Tài chính - Ngân hàng 2 |
6 |
Ngôn Ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07 |
34.4 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
7 |
|
Hải quan & Logistics |
7340201C06 |
A01, D01, D07 |
35.51 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
8 |
|
Phân tích tài chính |
7340201C09 |
A01, D01, D07 |
34.6 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
9 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C11 |
A01, D01, D07 |
34.25 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
10 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C21 |
A01, D01, D07 |
34.1 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
11 |
|
Kiểm toán |
7340301C22 |
A01, D01, D07 |
34.75 |
Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.17 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7220201 |
A01, D01, D07 |
25.85 |
Tốt nghiệp THPT |
(3) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2022 - AOF:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
DGNLQGHN |
20.2 |
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402013 |
DGNLQGHN |
20.2 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 |
3 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301D |
DGNLQGHN |
20.2 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402011 |
DGNLQGHN |
20.2 |
TÀI CHÌNH NGÂN HÀNG 1 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402012 |
DGNLQGHN |
20.2 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 |
6 |
Ngôn Ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
DGNLQGHN |
20.6 |
|
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
25.9 |
TN THPT |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402013 |
A00, A01, D01, D07 |
25.45 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 TN THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
TN THPT |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402011 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 1 |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
73402012 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 |
12 |
Ngôn Ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07 |
34.32 |
TN THPT |
13 |
|
Hải quan & Logistics |
7340201C06 |
DGNLQGHN |
20.2 |
|
14 |
|
Hải quan & Logistics |
7340201C06 |
A01, D01, D07 |
34.28 |
TN THPT |
15 |
|
Phân tích tài chính |
7340201C09 |
DGNLQGHN |
20.5 |
TN THPT |
16 |
|
Phân tích tài chính |
7340201C09 |
A01, D01, D07 |
33.63 |
TN THPT |
17 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C11 |
DGNLQGHN |
20.45 |
|
18 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C11 |
A01, D01, D07 |
33.33 |
TN THPT |
19 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C21 |
DGNLQGHN |
20.6 |
|
20 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C21 |
A01, D01, D07 |
33.85 |
TN THPT |
21 |
|
Kiểm toán |
7340301C22 |
DGNLQGHN |
20.2 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
DGNLQGHN |
20.25 |
|
23 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.15 |
TN THPT |
24 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7220201 |
DGNLQGHN |
20.25 |
|
25 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7220201 |
A01, D01, D07 |
25.75 |
TN THPT |
(4) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2021 - AOF:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201D |
A00, A01, D07 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
D01 |
26.45 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8 NV1 - 2 |
4 |
Ngôn Ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07 |
35.77 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.8 NV1 - 6 |
5 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301D |
D01 |
26.95 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.8 NV1 |
6 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D07 |
26.55 |
Điểm thi TN THPT Điểm Toán: 8.8 |
7 |
|
Hải quan & Logistics |
7340201C06 |
A01, D01, D07 |
36.22 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8.4 NV1-2 |
8 |
|
Phân tích tài chính |
7340201C09 |
A01, D01, D07 |
35.63 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 7.6 NV1 - 22 |
9 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C11 |
A01, D01, D07 |
35.7 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8.4 NV1 - 13 |
10 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C21 |
A01, D01, D07 |
35.13 |
Điểm thi TN THPT Điểm Toán: 7.6 NV1 - 5 |
11 |
|
Kiểm toán |
7340301C22 |
A01, D01, D07 |
35.73 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 8 NV1 - 5 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT Điểm môn Toán: 9.2 NV1 - 7 |
13 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7220201 |
A01, D01, D07 |
26.35 |
Điểm thi TN THPT Điểm Toán: 8.4 NV1 - 2 |
(5) Học viện Tài chính điểm chuẩn năm 2020 - AOF:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
24.85 |
Điểm môn Toán≥ 8,60 Thứ tự nguyện vọngNV1-4 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201D |
A00, A01, D07 |
25.5 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
D01 |
25 |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
32.7 |
Điểm môn Toán≥ 8,80 Thứ tự nguyện vọngNV1-8 |
5 |
Kế toán |
7340301D |
D01 |
26.2 |
|
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D07 |
26.2 |
|
7 |
Hải quan & Logistics |
7340201C06 |
A01, D01, D07, D07 |
31.17 |
Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.8; Thứ tự nguyện vọng1-5 |
8 |
Phân tích tài chính |
7340201C09 |
A01, D01, D07 |
31.8 |
Điểm môn Toán không nhỏ hơn 8.2 Thứ tự nguyện vọng 1-3 |
9 |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C11 |
A01, D01, D07, D07 |
30.17 |
Điểm môn Toán ≥ 9,4 Thứ tự nguyện vọng: NV1-4 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C21 |
A01, D01, D07, D07 |
30.57 |
Điểm môn Toán≥ 9,00 Thứ tự nguyện vọngNV1-2 |
11 |
Kiểm toán |
7340301C22 |
A01, D01, D07, D07 |
31 |
Điểm môn Toán≥ 9,00 Thứ tự nguyện vọngNV1-8 |
Trên là thông tin [Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm.
>> Thời gian đăng ký xét tuyển đại học 2025 là khi nào?
>> Thời gian thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trên hệ thống xét tuyển đại học 2025 là khi nào?
[Cập nhật mới nhất] Học viện Tài chính điểm chuẩn năm nay, so sánh các năm? (Hình từ Internet)
Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi đáp ứng điều kiện nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 23 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Điều kiện để được cho phép hoạt động đào tạo
1. Cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;
b) Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;
c) Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;
d) Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;
đ) Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;
e) Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
...
Như vậy, cơ sở giáo dục đại học được cho phép hoạt động đào tạo khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học;
- Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, ký túc xá sinh viên, cơ sở phục vụ giáo dục thể chất đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo; địa điểm xây dựng bảo đảm môi trường sư phạm, an toàn cho người học, người dạy và người lao động theo nội dung dự án đã cam kết;
- Có chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định;
- Có đội ngũ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu;
- Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động của cơ sở giáo dục đại học;
- Có quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
Quyết định cho phép hoạt động đào tạo có thời hạn trong bao lâu khi không triển khai hoạt động đào tạo?
Căn cứ khoản 2 Điều 23 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định như sau:
Điều kiện để được cho phép hoạt động đào tạo
...
2. Sau thời hạn 03 năm, kể từ ngày quyết định cho phép hoạt động đào tạo có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục đại học không triển khai hoạt động đào tạo thì quyết định cho phép hoạt động đào tạo hết hiệu lực.
Như vậy, kể từ ngày quyết định cho phép hoạt động đào tạo có hiệu lực, nếu cơ sở giáo dục đại học không triển khai hoạt động đào tạo sau 03 năm thì quyết định cho phép hoạt động đào tạo hết hiệu lực.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];