Nhấn vào mũi tên để hiển thị chuyên mục con hoặc nhấn vào tiêu đề để lọc theo chuyên mục cha
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không? Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết?
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không? Bảng sao hạn theo tuổi năm 2025 của 12 con giáp? Sao chiếu mệnh có ảnh hưởng xấu đến công việc không?
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không? Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết?
Cúng sao giải hạn là một nghi thức tín ngưỡng trong văn hóa tâm linh của người Việt Nam và một số nước Á Đông khác. Nghi thức này nhằm cầu nguyện và giải trừ những điều xui rủi, bất trắc mà người ta tin rằng có thể xảy ra khi bị sao xấu chiếu mệnh trong năm.
Thời gian cúng sao giải hạn cho 12 con giáp trong năm 2025 như sau:
- Sao Thái Dương: Cúng vào ngày 27 âm lịch hàng tháng. Thời gian thích hợp nhất để thực hiện lễ cúng là từ 21 giờ đến 23 giờ. - Sao Thủy Diệu: Những người có sao này chiếu mệnh nên cúng vào ngày 21 tháng 4 hoặc tháng 8 âm lịch. - Sao La Hầu: Nếu bị sao La Hầu chiếu mạng, hãy cúng vào ngày 8 âm lịch của tháng Giêng hoặc tháng 8. - Sao Thái Âm: Với những người có sao này chiếu mệnh, thời gian cúng là vào ngày 26 âm lịch hàng tháng, trong khoảng từ 19 giờ đến 21 giờ. - Sao Mộc Đức: Những người bị sao Mộc Đức chiếu mệnh cần cúng vào ngày 25 âm lịch hàng tháng. - Sao Kế Đô: Cúng vào ngày 18 âm lịch của tháng Giêng sẽ mang lại hiệu quả tốt nhất. - Sao Thái Bạch: Những người bị sao Thái Bạch chiếu mệnh nên thực hiện lễ cúng vào ngày rằm âm lịch hàng tháng. - Sao Vân Hớn: Những người có sao Vân Hớn chiếu mạng nên cúng vào ngày 29 tháng Tư. - Sao Thổ Tú: Khi bị sao Thổ Tú chiếu mệnh, nên tiến hành lễ cúng vào 21 giờ ngày 19 âm lịch hàng tháng. |
Như vậy, tùy vào sao chiếu mệnh sẽ có thời gian cúng sao giải hạn khác nhau, cụ thể các sao chiếu mệnh dưới đây phải cúng sao giải hạn hàng tháng:
- Sao Thái Dương: Cúng vào ngày 27 âm lịch hàng tháng. Thời gian thích hợp nhất để thực hiện lễ cúng là từ 21 giờ đến 23 giờ.
- Sao Thái Âm: Với những người có sao này chiếu mệnh, thời gian cúng là vào ngày 26 âm lịch hàng tháng, trong khoảng từ 19 giờ đến 21 giờ.
- Sao Mộc Đức: Những người bị sao Mộc Đức chiếu mệnh cần cúng vào ngày 25 âm lịch hàng tháng.
- Sao Thái Bạch: Những người bị sao Thái Bạch chiếu mệnh nên thực hiện lễ cúng vào ngày rằm âm lịch hàng tháng.
- Sao Thổ Tú: Khi bị sao Thổ Tú chiếu mệnh, nên tiến hành lễ cúng vào 21 giờ ngày 19 âm lịch hàng tháng.
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không mang tính chất tham khảo!
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không? Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết? (Hình từ Internet)
Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết?
Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết như sau:
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Mậu Tý |
1948 |
S. Vân Hớn - H. Địa Võng |
S. La Hầu - H. Địa Võng |
Canh Tý |
1960 |
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Nhâm Tý |
1972 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Giáp Tý |
1984 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Bính Tý |
1996 |
S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
S. Thái Dương - H. Thiên La |
S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Tân Sửu |
1961 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Quý Sửu |
1973 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Ất Sửu |
1985 |
S. Thái Dương - H. Toán Tận |
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu |
1997 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu |
2009 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Canh Dần |
1950 |
S. Thái Bạch - H. Toán Tận |
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần |
1962 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Giáp Dần |
1974 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Bính Dần |
1986 |
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Canh Dần |
2010 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Quý Mão |
1963 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Ất Mão |
1975 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Đinh Mão |
1987 |
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Kỷ Mão |
1999 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Tân Mão |
2011 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Giáp Thìn |
1964 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Bính Thìn |
1976 |
S. Thái Dương - H. Toán Tận |
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Canh Thìn |
2000 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Nhâm Thìn |
2012 |
S. Thái Dương - H. Toán Tận |
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Ất Tỵ |
1965 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Đinh Tỵ |
1977 |
S. Thái Bạch - H. Toán Tận |
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ |
1989 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Tân Tỵ |
2001 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Quý Tỵ |
2013 |
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Bính Ngọ |
1966 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Canh Ngọ |
1990 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Nhâm Ngọ |
2002 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Giáp Ngọ |
2014 |
S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Mùi |
1955 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Đinh Mùi |
1967 |
S. Thái Dương - H. Thiên La |
S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Kỷ Mùi |
1979 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Tân Mùi |
1991 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Quý Mùi |
2003 |
S. Thái Dương - H. Toán Tận |
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Thân |
1944 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Bính Thân |
1956 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
S. Thái Bạch - H. Toán Tận |
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Canh Thân |
1980 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Nhâm Thân |
1992 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Giáp Thân |
2004 |
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Dậu |
1945 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Đinh Dậu |
1957 |
S. Vân Hớn - H. Địa Võng |
S. La Hầu - H. Địa Võng |
Kỷ Dậu |
1969 |
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Tân Dậu |
1981 |
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Quý Dậu |
1993 |
S. Vân Hớn - H. Thiên La |
S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Ất Dậu |
2005 |
S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Bính Tuất |
1946 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Mậu Tuất |
1958 |
S. Thái Dương - H. Thiên La |
S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Canh Tuất |
1970 |
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất |
1982 |
S. Thái Âm - H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Giáp Tuất |
1994 |
S. Thái Dương - H. Toán Tận |
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất |
2006 |
S. Thổ Tú - H. Tam Kheo |
S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh |
SAO CHIẾU MỆNH NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI
Tuổi |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Đinh Hợi |
1947 |
S. Kế Đô - H. Diêm Vương |
S. Thái Dương - H. Thiên La |
Kỷ Hợi |
1959 |
S. Thái Bạch - H. Toán Tận |
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi |
1971 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Quý Hợi |
1983 |
S. Kế Đô - H. Địa Võng |
S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Ất Hợi |
1995 |
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Đinh Hợi |
2007 |
S. La Hầu - H. Tam Kheo |
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Có phải cúng sao giải hạn cho 12 con giáp hàng tháng không? Xem sao chiếu mệnh theo tuổi năm 2025 chi tiết mang tính chất tham khảo!
Sao chiếu mệnh có ảnh hưởng xấu đến công việc không?
Trong hệ thống Cửu Diệu (9 sao chiếu mệnh), có một số sao mang lại vận hạn, dễ gây ảnh hưởng xấu đến công việc, sự nghiệp, tài chính và các mối quan hệ trong làm ăn. Những sao này bao gồm:
1. Sao Kế Đô (Hung - Xấu cho nữ nhiều hơn nam)
- Tác động xấu đến công việc:
Dễ bị thị phi, tiểu nhân hãm hại, dính líu đến kiện tụng.
Công việc trì trệ, dễ mất cơ hội thăng tiến.
Tài chính bất ổn, có thể bị hao tài, mất tiền.
Nếu kinh doanh, dễ gặp khó khăn, lỗ vốn hoặc bị đối thủ chơi xấu.
- Ngành nghề dễ bị ảnh hưởng:
Kinh doanh, buôn bán, đầu tư tài chính.
Nghề liên quan đến chính trị, quan hệ công chúng, truyền thông (vì dễ gặp thị phi).
Công việc có sự cạnh tranh cao (kinh doanh, bất động sản, đầu tư chứng khoán).
2. Sao La Hầu (Hung - Xấu cho nam nhiều hơn nữ)
- Tác động xấu đến công việc:
Dễ gặp tranh chấp, kiện tụng, thị phi, bị vu oan.
Công việc bị cản trở, không suôn sẻ, dễ bị mất chức hoặc thay đổi công việc ngoài ý muốn.
Tài chính hao hụt, cẩn thận bị lừa đảo hoặc thất thoát tiền bạc.
Nam mệnh dễ bị ảnh hưởng nặng hơn nữ mệnh.
- Ngành nghề dễ bị ảnh hưởng:
Kinh doanh, buôn bán, đầu tư tài chính (dễ bị lừa đảo, thua lỗ).
Chính trị, quan chức (dễ bị kiện tụng, thị phi).
Nghệ thuật, giải trí, truyền thông (dễ bị scandal, tai tiếng).
3. Sao Thổ Tú (Hung - Nhẹ nhưng gây nhiều trắc trở)
- Tác động xấu đến công việc:
Làm ăn không thuận lợi, dễ bị tiểu nhân phá hoại.
Kế hoạch, dự án bị trì hoãn, không đạt kết quả mong muốn.
Tâm lý bất an, lo lắng, ảnh hưởng đến quyết định trong công việc.
Dễ gặp trục trặc với cấp trên, đồng nghiệp, đối tác.
- Ngành nghề dễ bị ảnh hưởng:
Các ngành nghề cần sự sáng tạo, đổi mới (vì khó bứt phá).
Kinh doanh, đầu tư (dễ trì trệ, không phát triển).
Công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác làm ăn (vì dễ gặp rắc rối với đối tác).
4. Sao Thái Bạch (Hung - Sao hao tài, dễ mất tiền)
- Tác động xấu đến công việc:
Hao tài, mất tiền, dễ phá sản, không nên đầu tư lớn trong năm bị sao này chiếu.
Công việc nhiều rủi ro, dễ bị gián đoạn, thất bại.
Bị kẻ gian hãm hại, tiểu nhân chơi xấu, kiện tụng, dính líu pháp luật.
Cần đề phòng bệnh tật ảnh hưởng đến sự nghiệp.
- Ngành nghề dễ bị ảnh hưởng:
Kinh doanh, đầu tư tài chính, bất động sản (dễ thất thoát, phá sản).
Doanh nhân, người làm ăn lớn (dễ mất tiền bạc).
Người làm nghệ thuật, thể thao (dễ gặp vận xui, mất hợp đồng).
5. Sao Vân Hán (Hung - Dễ gặp chuyện thị phi, kiện tụng)
- Tác động xấu đến công việc:
Công việc dễ bị cản trở, chậm tiến độ.
Gặp thị phi, kiện cáo, tranh chấp với đồng nghiệp hoặc đối tác.
Bị hiểu lầm, bị vu oan, dễ làm mất lòng cấp trên.
Ảnh hưởng tiêu cực đến uy tín, danh tiếng, dễ bị kẻ xấu công kích.
- Ngành nghề dễ bị ảnh hưởng:
Chính trị, luật pháp (dễ kiện tụng, tranh chấp).
Kinh doanh, quản lý doanh nghiệp (dễ bị đối thủ chơi xấu).
Truyền thông, nghệ thuật, giải trí (dễ dính scandal, tai tiếng).
Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo như thế nào?
Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo quy định tại Điều 9 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016 như sau:
- Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo phải tuân thủ Hiến pháp, Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Chức sắc, chức việc, nhà tu hành, người đại diện, ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm hướng dẫn tín đồ, người tham gia hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đúng quy định của pháp luật.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@nhansu.vn;




