Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1821/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1821/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 323/TTr-SXD ngày 16/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/5/2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở: 03 TTHC |
|||||
1 |
Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025: 15 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025: 41,5 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
- Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 26 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 41,5 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
3 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
26 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Quy trình lĩnh vực Nhà ở cấp tỉnh: (03 quy trình)
1. Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1821/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 323/TTr-SXD ngày 16/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/5/2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở: 03 TTHC |
|||||
1 |
Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025: 15 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025: 41,5 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
- Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 26 ngày; - Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 41,5 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
3 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
26 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội; - Nghị định số 192/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Quy trình lĩnh vực Nhà ở cấp tỉnh: (03 quy trình)
1. Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương
a) Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025:
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị, Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, trình ký duyệt hoặc trình duyệt văn bản trả lại hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Văn thư Sở; Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Các văn bản trình liên thông |
1/4 ngày |
B6 |
UBND tỉnh thẩm định và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phát hành; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu phát hành chuyển văn bản phê duyệt cho bộ phận tiếp nhận của sở ngành. Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
03 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
b) Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025.
- Thời gian thực hiện: 41,5 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Sở Xây dựng công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương lên Trang Thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh |
Sở Xây dựng (Phòng QHKT&PTĐT tham mưu); Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh |
Đăng tải thông tin |
30 ngày |
|
Quy trình thẩm định sau khi hết thời hạn công khai (nếu có nhà đầu tư gửi hồ sơ đến Sở Xây dựng) |
|||
B2 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả |
1/4 ngày |
B3 |
Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị, Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
6 + 3/4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, trình ký duyệt hoặc trình duyệt văn bản trả lại hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Văn thư đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Văn thư Sở; Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Các văn bản trình liên thông |
1/4 ngày |
B7 |
UBND tỉnh thẩm định và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phát hành; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu phát hành chuyển văn bản phê duyệt cho bộ phận tiếp nhận của sở ngành. Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
3 ngày |
||
B8 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
41,5 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương
a) Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án:
- Thời gian thực hiện: 26 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị, Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
20 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, trình ký duyệt hoặc trình duyệt văn bản trả lại hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Văn thư Sở; Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Các văn bản trình liên thông |
1/4 ngày |
B6 |
UBND tỉnh thẩm định và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phát hành; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu phát hành chuyển văn bản phê duyệt cho bộ phận tiếp nhận của sở ngành. Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
04 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
26 ngày |
b) Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội:
- Thời gian thực hiện: 41,5 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Công bố thông tin dự án được xác định để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh và Trang Thông tin điện tử của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng (Phòng QHKT&PTĐT tham mưu) phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã nơi có dự án tổ chức lập, trình UBND tỉnh quyết định công bố thông tin |
Đăng tải thông tin |
30 ngày |
|
Quy trình thẩm định sau khi hết hạn công khai thông tin dự án (nếu có nhà đầu tư gửi hồ sơ đến Sở Xây dựng) |
|||
B2 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả |
1/4 ngày |
B3 |
Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị, Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
6 + 3/4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, trình ký duyệt hoặc trình duyệt văn bản trả lại hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/4 ngày |
B5 |
Văn thư đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Văn thư Sở; Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Các văn bản trình liên thông |
1/4 ngày |
B7 |
UBND tỉnh thẩm định và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phát hành; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu phát hành chuyển văn bản phê duyệt cho bộ phận tiếp nhận của sở ngành. Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
03 ngày |
||
B8 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
41,5 ngày |
3. Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
- Thời gian thực hiện: 26 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị, Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
20 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, trình ký duyệt hoặc trình duyệt văn bản trả lại hồ sơ |
1/4 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1/2 ngày |
B4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Văn thư Sở; Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Các văn bản trình liên thông |
1/4 ngày |
B6 |
UBND tỉnh thẩm định và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phát hành; Văn thưa Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu phát hành chuyển văn bản phê duyệt cho bộ phận tiếp nhận của sở ngành. Trả kết quả về Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
04 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
26 ngày |