Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Thông tư 27/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 27/2025/TT-BXD
Ngày ban hành 15/10/2025
Ngày có hiệu lực 01/12/2025
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2025/TT-BXD

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Môi trường và Vật liệu xây dựng và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa (trừ tàu biển, phương tiện thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá) thuộc dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải.

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến cung cấp và sử dụng dịch vụ kiểm định, kiểm tra quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa

1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVB và Quản lý XPVPHC (Bộ Tư pháp);
- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Báo Xây dựng, Tạp chí Xây dựng;
- Lưu: VT, KHCNMT & VLXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC I

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA CÔNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 động cơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37kW đến dưới 110 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 động cơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 động cơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 động cơ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 động cơ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 động cơ.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 động cơ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 động cơ.

2. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tua bin tăng áp khí xả

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tuabin tăng áp khí xả đến 1.000 m3/phút

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế tua bin tăng áp khí xả. Tính trên 01 tua bin.

3. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy phát điện

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...