Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi định mức xây dựng tại Thông tư 12/2021/TT-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 08/2025/TT-BXD
Ngày ban hành 30/05/2025
Ngày có hiệu lực 15/07/2025
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Bùi Xuân Dũng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/TT-BXD

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020);

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc chuyển tiếp áp dụng định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Xây dựng: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT; Cục KT-QLĐTXD; Viện KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Xuân Dũng

 

KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ

Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

 

AB.35110

Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AB.83100

Khai thác cát bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.83200

Khai thác cát bằng tàu hút

Bổ sung định mức

AB.83310

Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.93000

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

 

AC.23200

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW

Loại bỏ định mức

AC.23300

Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23400

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23500

Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.23600

Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.27100

Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130T

Loại bỏ định mức

AC.43100

Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

 

AD.23410

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy

Bổ sung định mức

AD.23510

Thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing

Bổ sung định mức

AD.25010

Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm

Bổ sung định mức

AD.34310

Lắp dựng trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc

Bổ sung định mức

 

THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT

 

AD.41100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.41200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt

Bổ sung định mức

AD.41300

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực

Bổ sung định mức

AD.42100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.42200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.43100

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.43200

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.51100

Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51200

Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51300

Lắp giá ray dự phòng

Bổ sung định mức

AD.52000

Đặt các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.61100

Làm nền đá ba lát các loại đường

Bổ sung định mức

AD.61200

Làm nền đá ba lát các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.71100

Lắp dựng cột km

Bổ sung định mức

AD.71200

Lắp dựng cột và biển đường vòng

Bổ sung định mức

AD.71300

Lắp dựng biển đổi dốc

Bổ sung định mức

AD.71400

Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa

Bổ sung định mức

AD.71500

Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.72100

Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp

Bổ sung định mức

AD.73100

Lắp đặt ghi tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74100

Kéo rải dây thông tin

Bổ sung định mức

AD.74200

Lắp đặt xà thông tin

Bổ sung định mức

AD.74300

Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi

Bổ sung định mức

AD.74400

Lắp đặt mạch điện đường ray

Bổ sung định mức

AD.74500

Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74600

Lắp các loại rơ le tín hiệu chạy tàu

Bổ sung định mức

AD.74700

Lắp đặt máy thông tin

Bổ sung định mức

AD.74800

Lắp đặt mạng cáp ngầm

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

 

AF.15400

Bê tông mặt đường

Sửa đổi định mức

AF.24300

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.24400

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.32400

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.32500

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.61340

Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.61740

Cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86380

Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86390

Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89450

Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89460

Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

AG.23100

Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)

Bổ sung định mức

AG.23500

Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn

Bổ sung định mức

AG.41600

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.15400

Xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AL.16130

Thi công bấc thấm ngang nền đường

Bổ sung định mức

AL.25300

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau

Bổ sung định mức

AL.91100

Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh/TermSteel

Sửa đổi định mức

 

Phụ lục II. Định mức sử dụng vật liệu xây dựng

Mục

Nội dung bổ sung

Phụ lục

Bổ sung trọng lượng đơn vị cát ướt (có lẫn nước trong cát)

 

Phụ lục III. Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

Mục

Nội dung bổ sung

Chương II, Mục 2

Thay thế mục 2.3

Chương II, Mục 2, Bảng 2.3

Bổ sung, thay thế Bảng 2.3: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC II THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31/8/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...