Thông tư 04/2025/TT-NHNN quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 04/2025/TT-NHNN |
Ngày ban hành | 15/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký | Đào Minh Tú |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng.
Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng.
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức bảo hiểm tiền gửi, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ hồ sơ, tài liệu được tính từ năm kết thúc công việc.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục bảng thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng, bao gồm:
Nhóm I: |
Hồ sơ, tài liệu chung ngành Ngân hàng; |
Nhóm II: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực chính sách tiền tệ; |
Nhóm III: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thanh toán; |
Nhóm IV: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực tín dụng; |
Nhóm V: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực dự báo, ổn định tiền tệ-tài chính; |
Nhóm VI: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực ngoại hối; |
Nhóm VII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thị trường tiền tệ; |
Nhóm VIII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực kế toán ngân hàng Trung ương; |
Nhóm IX: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phát hành và kho quỹ; |
Nhóm X: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý, giám sát an toàn hoạt động các tổ chức tín dụng; |
Nhóm XI: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phòng, chống rửa tiền; |
Nhóm XII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thông tin tín dụng; |
Nhóm XIII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực bảo hiểm tiền gửi. |
3. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư này được thực hiện như sau:
a) Mức xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, đơn vị, tổ chức có thể áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hết hiệu lực.
3. Đối với hồ sơ, tài liệu đã xác định thời hạn bảo quản theo quy định tại Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan, đơn vị, tổ chức không phải thực hiện xác định lại thời hạn lưu trữ của các hồ sơ, tài liệu này.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng.
Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng.
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức bảo hiểm tiền gửi, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ hồ sơ, tài liệu được tính từ năm kết thúc công việc.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục bảng thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Ngân hàng, bao gồm:
Nhóm I: |
Hồ sơ, tài liệu chung ngành Ngân hàng; |
Nhóm II: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực chính sách tiền tệ; |
Nhóm III: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thanh toán; |
Nhóm IV: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực tín dụng; |
Nhóm V: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực dự báo, ổn định tiền tệ-tài chính; |
Nhóm VI: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực ngoại hối; |
Nhóm VII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thị trường tiền tệ; |
Nhóm VIII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực kế toán ngân hàng Trung ương; |
Nhóm IX: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phát hành và kho quỹ; |
Nhóm X: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý, giám sát an toàn hoạt động các tổ chức tín dụng; |
Nhóm XI: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phòng, chống rửa tiền; |
Nhóm XII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thông tin tín dụng; |
Nhóm XIII: |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực bảo hiểm tiền gửi. |
3. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư này được thực hiện như sau:
a) Mức xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, đơn vị, tổ chức có thể áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hết hiệu lực.
3. Đối với hồ sơ, tài liệu đã xác định thời hạn bảo quản theo quy định tại Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan, đơn vị, tổ chức không phải thực hiện xác định lại thời hạn lưu trữ của các hồ sơ, tài liệu này.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, tổ chức hoạt động thông tin tín dụng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH
NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2025/TT-NHNN ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
Ghi chú |
|
|
|
|
1. |
Tập văn bản gửi chung đến cơ quan, đơn vị, tổ chức: |
|
|
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…). |
5 năm |
|
2. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
|
4. |
Hồ sơ chỉ đạo, tổ chức thực hiện quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
5. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chiến lược, đề án phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng. |
20 năm |
|
6. |
Hồ sơ về các Điều ước và thỏa thuận Quốc tế trong lĩnh vực Ngân hàng và các Hiệp định thương mại song phương/đa phương. |
Vĩnh viễn |
|
7. |
Hồ sơ góp vốn vào các tổ chức tài chính, tiền tệ Quốc tế và thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Nhà nước với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
|
8. |
Hồ sơ cung cấp thông tin, số liệu cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế và đối tác nước ngoài. |
20 năm |
|
9. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước (báo cáo, bản giải trình/thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn). |
Vĩnh viễn |
|
10. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày Lễ lớn, sự kiện quan trọng do Ngân hàng Nhà nước chủ trì tổ chức. |
Vĩnh viễn |
|
11. |
Hồ sơ cung cấp thông tin, giải trình ý kiến của Đại biểu Quốc hội và xử lý kiến nghị của cử tri. |
20 năm |
|
12. |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng: |
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Sơ kết, 6 tháng. |
5 năm |
|
13. |
Thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của Lãnh đạo: |
|
|
|
- Của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của Lãnh đạo đơn vị, tổ chức. |
15 năm |
|
14. |
Hồ sơ, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước, đơn vị, tổ chức. |
10 năm |
|
15. |
Kế hoạch, báo cáo hàng năm: |
|
|
|
- Của các cơ quan gửi đến Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
16. |
Kế hoạch, báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng: |
|
|
|
- Của các cơ quan gửi đến Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
|
17. |
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần: |
|
|
|
- Của các cơ quan gửi đến Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
|
18. |
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thoả thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với các cơ quan tư pháp và các vụ kiện, tranh chấp có yếu tố nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
|
19. |
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước. |
30 năm |
|
20. |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: |
|
|
|
- Vụ việc quan trọng. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
|
21. |
Hồ sơ kiểm tra, kiểm soát chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực ngành Ngân hàng. |
20 năm |
|
22. |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai, thực hiện cơ chế thử nghiệm có kiểm soát trong lĩnh vực ngân hàng. |
10 năm |
|
23. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất. |
10 năm |
|
24. |
Công văn trao đổi công tác chuyên môn, nghiệp vụ: |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị, tổ chức. |
5 năm |
|
|
- Của các cơ quan, tổ chức gửi đến Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
|
|
|
|
|
25. |
Hồ sơ về thông báo tỷ giá. |
Vĩnh viễn |
|
26. |
Hồ sơ về công tác điều hành tỷ giá và phương án can thiệp thị trường trong nước. |
Vĩnh viễn |
|
27. |
Hồ sơ về điều hành lãi suất. |
Vĩnh viễn |
|
28. |
Hồ sơ về tiền cung ứng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
29. |
Hồ sơ, tài liệu đề nghị vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng: |
|
Kể từ năm thu hết nợ gốc và lãi của khoản vay |
|
- Được chấp thuận. |
20 năm |
|
|
- Không được chấp thuận. |
10 năm |
|
30. |
Hồ sơ về lãi suất các chương trình hỗ trợ. |
20 năm |
|
31. |
Hồ sơ, tài liệu về việc Ngân hàng Nhà nước mua trực tiếp tín phiếu Kho bạc Nhà nước. |
30 năm |
|
32. |
Hồ sơ về quản lý dự trữ bắt buộc. |
10 năm |
|
33. |
Hồ sơ về điều hành nghiệp vụ thị trường mở và phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
34. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia. |
10 năm |
|
35. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
|
36. |
Báo cáo về tài chính, kinh tế, tiền tệ của Thế giới và Việt Nam. |
10 năm |
|
37. |
Hồ sơ, tài liệu cho vay đặc biệt, gia hạn cho vay đặc biệt của tổ chức tín dụng: |
|
|
|
- Được chấp thuận. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được chấp thuận. |
20 năm |
|
38. |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện cho vay đặc biệt. |
Vĩnh viễn |
|
39. |
Báo cáo số liệu cho vay đặc biệt: |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
|
- Của tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
5 năm |
|
40. |
Báo cáo các nghiệp vụ tái cấp vốn, cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá và các hình thức tái cấp vốn khác cho các tổ chức tín dụng: |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
|
- Của tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
5 năm |
|
41. |
Hồ sơ, tài liệu đề nghị chấp thuận cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho vay bằng ngoại tệ trung và dài hạn: |
|
Kể từ năm thu hết nợ gốc và lãi |
|
- Được chấp thuận. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được chấp thuận. |
10 năm |
|
42. |
Hồ sơ, tài liệu đề nghị chấp thuận cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho vay bằng ngoại tệ ngắn hạn: |
|
Kể từ năm thu hết nợ gốc và lãi |
|
- Được chấp thuận. |
10 năm |
|
|
- Không được chấp thuận. |
5 năm |
|
43. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động nhận tiền gửi, phát hành chứng chỉ tiền gửi. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
|
|
|
|
44. |
Hồ sơ cấp, thu hồi và giám sát sử dụng mã tổ chức phát hành thẻ (mã BIN). |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
45. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
46. |
Hồ sơ thay đổi người đại diện theo pháp luật, thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của chủ sở hữu; thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
|
- Của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán. |
10 năm |
|
47. |
Hồ sơ thực hiện thủ tục in, điều chuyển và duyệt cung ứng séc cho các đơn vị trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
48. |
Hồ sơ về hoạt động giám sát công tác thanh toán. |
10 năm |
|
49. |
Hồ sơ chấp thuận tham gia thanh toán bù trừ điện tử. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
50. |
Hồ sơ mở, đóng tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
Kể từ năm đóng tài khoản thanh toán |
51. |
Hồ sơ cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán của các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
52. |
Hồ sơ xử lý vướng mắc, kiến nghị phát sinh trong lĩnh vực thanh toán. |
10 năm |
|
53. |
Hồ sơ quản lý việc sử dụng các ký hiệu mật, mã, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán. |
15 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
54. |
Hồ sơ triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt. |
20 năm |
|
55. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán. |
20 năm |
|
56. |
Hồ sơ thẩm định đề án, dự án chương trình kế hoạch phát triển sản phẩm dịch vụ, phương thức thanh toán mới của các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận. |
10 năm |
|
57. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý hoạt động chuyển đổi số ngành ngân hàng. |
10 năm |
|
58. |
Hồ sơ tham gia các hệ thống thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm chấm dứt việc tham gia |
59. |
Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực thanh toán và ngân hàng số. |
20 năm |
|
60. |
Hồ sơ tiếp nhận thông báo mẫu thẻ phát hành, ngừng phát hành thêm loại thẻ đã phát hành do các tổ chức phát hành thẻ gửi. |
10 năm |
|
61. |
Hồ sơ đăng ký mẫu séc của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
62. |
Hồ sơ mở, đóng tài khoản thanh toán cho khách hàng. |
10 năm |
Kể từ năm đóng tài khoản thanh toán |
63. |
Hồ sơ cung ứng phương tiện, dịch vụ thanh toán. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
64. |
Hồ sơ khách hàng phát hành thẻ. |
5 năm |
Kể từ năm chấm dứt sử dụng thẻ |
65. |
Hồ sơ quản lý đơn vị chấp nhận thẻ. |
5 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
|
|
|
|
66. |
Hồ sơ triển khai các biện pháp của Ngân hàng Nhà nước góp phần hạn chế tín dụng đen. |
Vĩnh viễn |
|
67. |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
|
68. |
Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
|
69. |
Hồ sơ xử lý đề nghị áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hỗ trợ của các tổ chức tín dụng. |
20 năm |
|
70. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng, các tổ chức khác về công tác tín dụng. |
20 năm |
|
71. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị chấp thuận của tổ chức tín dụng trong hoạt động tín dụng: |
|
|
|
- Được chấp thuận. |
20 năm |
|
|
- Không được chấp thuận. |
5 năm |
|
72. |
Hồ sơ chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn trung, dài hạn: |
|
|
|
- Được chấp thuận. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được chấp thuận. |
20 năm |
|
73. |
Hồ sơ chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn ngắn hạn: |
|
|
|
- Được chấp thuận. |
20 năm |
|
|
- Không được chấp thuận. |
10 năm |
|
74. |
Hồ sơ tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn cho các tổ chức, cá nhân: |
|
Kể từ năm thu hết nợ |
|
- Dài hạn. |
20 năm |
|
|
- Trung hạn. |
15 năm |
|
|
- Ngắn hạn. |
10 năm |
|
75. |
Hồ sơ tổ chức tín dụng cấp tín dụng không vượt giới hạn cho các tổ chức, cá nhân: |
|
Kể từ năm thu hết nợ |
|
- Dài hạn. |
15 năm |
|
|
- Trung hạn. |
10 năm |
|
|
- Ngắn hạn. |
5 năm |
|
76. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tín dụng, hoạt động mua, bán nợ: |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
|
- Của tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
5 năm |
|
77. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ. |
20 năm |
Kể từ năm hoàn tất việc xử lý |
78. |
Hồ sơ phân loại nợ và hồ sơ xử lý nợ đối với nợ xấu. |
15 năm |
|
79. |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm trả hết nợ |
80. |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
10 năm |
|
81. |
Hồ sơ ký kết các Hiệp định tín dụng quốc tế. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hiệp định |
82. |
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
83. |
Hồ sơ về số liệu báo cáo thống kê hoạt động mua bán nợ của các tổ chức tín dụng, các quy định nội bộ của tổ chức tín dụng về hoạt động mua bán nợ. |
5 năm |
|
84. |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư để cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng: |
|
|
|
- Được duyệt. |
50 năm |
|
|
- Không được duyệt. |
5 năm |
|
85. |
Hồ sơ tham gia ý kiến với các Bộ, ban, ngành về xây dựng đề án, chương trình mục tiêu Quốc gia; Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư; Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư của các dự án: |
|
|
|
- Được duyệt. |
50 năm |
|
|
- Không được duyệt. |
5 năm |
|
86. |
Hồ sơ mua bán nợ. |
15 năm |
|
|
V. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực dự báo, ổn định tiền tệ - tài chính |
|
|
87. |
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
|
88. |
Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo. |
20 năm |
|
89. |
Hồ sơ theo dõi khu vực phi tài chính. |
20 năm |
|
90. |
Hồ sơ tài liệu tổng hợp số liệu thông kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp định kỳ cho IMF. |
20 năm |
|
91. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến, đề xuất các giải pháp với các bộ, ngành về vấn đề liên quan đến rủi ro có tính hệ thống trong lĩnh vực tiền tệ, tài chính. |
10 năm |
|
92. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra tổ chức tín dụng việc chấp hành quy định báo cáo thống kê của NHNN. |
10 năm |
|
|
|
|
|
|
VI.1. Hồ sơ, tài liệu quản lý hoạt động ngoại hối |
|
|
93. |
Hồ sơ cấp/bổ sung, sửa đổi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của các doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo Chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở và sử dụng tài khoản ở nước ngoài để thực hiện các cam kết với bên nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
|
94. |
Hồ sơ đăng ký/đăng ký thay đổi thông tin tài khoản truy cập trang tin điện tử quản lý vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh. |
10 năm |
Kể từ năm đóng tài khoản |
95. |
Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài, khoản phát hành trái phiếu quốc tế; khoản cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú: |
|
|
|
- Được xác nhận kể từ năm khoản vay/khoản phát hành trái phiếu/khoản cho vay/khoản thu hồi nợ bảo lãnh hết hạn. |
15 năm |
|
|
- Không được xác nhận kể từ năm Ngân hàng nhà nước có công văn từ chối xác nhận. |
05 năm |
|
96. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, bổ sung, sửa đổi, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài hoặc cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại tệ. |
10 năm |
Kể từ năm đóng tài khoản |
97. |
Hồ sơ, trình tự đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với các trường hợp đầu tư khác theo quy định của Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
|
98. |
Hồ sơ đăng ký hạn mức tự doanh/đăng ký hạn mức tự doanh tạm thời. |
20 năm |
|
99. |
Hồ sơ đăng ký hạn mức nhận ủy thác/đăng ký hạn mức nhận ủy thác tạm thời. |
20 năm |
|
100. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia góp ý các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc dự án |
101. |
Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động đầu tư |
102. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động thanh toán biên mậu. |
20 năm |
|
103. |
Hồ sơ can thiệp vàng. |
50 năm |
|
104. |
Hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh, sản xuất, gia công; chấp thuận thay đổi nội dung thông tin doanh nghiệp trên giấy phép kinh doanh/thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động kinh doanh mua, bán vàng miếng: |
|
Kể từ năm kết thúc hoạt động đầu tư |
|
- Được cấp phép. |
20 năm |
|
|
- Không được cấp phép. |
5 năm |
|
105. |
Hồ sơ thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước/thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc quan hệ giao dịch |
106. |
Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy phép xuất, nhập khẩu/tạm nhập vàng nguyên liệu/mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
107. |
Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ; thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
108. |
Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, kinh doanh mua, bán vàng của các tổ chức. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
109. |
Hợp đồng nhập khẩu uỷ thác vàng. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc hợp đồng |
110. |
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
111. |
Hồ sơ chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam. |
20 năm |
|
112. |
Hồ sơ cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt ra nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
113. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, chuyển đổi Giấy phép, giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác trong lĩnh vực kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh casino. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
114. |
Hồ sơ chấp thuận hoạt động xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
115. |
Hồ sơ cấp/thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
116. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký, đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ; chấp thuận đăng ký, thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ; dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
117. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, bổ sung, sửa đổi, thu hồi Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
118. |
Hồ sơ, tài liệu về kinh doanh ngoại hối, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phẩm phái sinh. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
119. |
Hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ ủy thác và đại lý, giao đại lý trong hoạt động ngoại hối của các tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
10 năm |
|
120. |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động kinh doanh dịch vụ ngoại hối của tổ chức tín dụng, tổ chức khác; quản lý tiền mặt, dịch vụ ngân quỹ, dịch vụ bảo quản tài sản, dịch vụ thanh toán không qua tài khoản, dịch vụ tư vấn hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc dịch vụ |
|
VI.2. Hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
|
|
121. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
|
122. |
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ với Kho bạc Nhà nước, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
123. |
Hồ sơ thực hiện nghiệp vụ thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
124. |
Hồ sơ về thực hiện nghiệp vụ đấu thầu, mua, bán vàng trên thị trường trong nước. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
125. |
Hồ sơ về tỷ giá, giá vàng. |
10 năm |
|
126. |
Hồ sơ, tài liệu về phương án đầu tư dự trữ ngoại hối chính thức. |
10 năm |
|
127. |
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài. |
5 năm |
Kể từ năm chấm dứt hợp đồng |
|
VI.3. Hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ quan hệ đại lý |
|
|
128. |
Hồ sơ về mã nhận dạng tổ chức hợp pháp của Ngân hàng Nhà nước. |
50 năm |
|
129. |
Hồ sơ xử lý các vấn đề liên quan Bản điều khoản và điều kiện và mẫu chữ ký của Ngân hàng Trung ương các nước ASEAN+3 của thỏa thuận đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai. |
20 năm |
Kể từ năm thỏa thuận kết thúc |
130. |
Hồ sơ về xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến trái phiếu Brady Bond của Chính phủ Việt Nam. |
20 năm |
Kể từ năm đáo hạn |
131. |
Hồ sơ xử lý các vấn đề pháp luật quốc tế liên quan đến đối tác giao dịch nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
132. |
Hồ sơ về mẫu chữ ký của những người được ủy quyền liên quan đến việc thực hiện, thanh toán giao dịch. |
5 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
133. |
Hồ sơ về thiết lập, mở rộng, duy trì, chấm dứt quan hệ với các đối tác nước ngoài. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc quan hệ với đối tác |
134. |
Hồ sơ về hạn mức thực tế áp dụng đối với từng đối tác nước ngoài. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc quan hệ với đối tác |
135. |
Báo cáo xếp hạng tín dụng các ngân hàng đại lý của Ngân hàng Nhà nước định kỳ, đột xuất. |
10 năm |
|
136. |
Hồ sơ lựa chọn và ký hợp đồng thuê bao cung cấp dịch vụ của các công ty xếp hạng tín dụng quốc tế. |
5 năm |
Kể từ năm chấm dứt sử dụng dịch vụ |
137. |
Hồ sơ đăng ký/thiết lập lại quan hệ giao dịch hối đoái với Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
10 năm |
Kể từ năm chấm dứt quan hệ giao dịch |
138. |
Hồ sơ thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước; Thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước của tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
10 năm |
Kể từ năm chấm dứt quan hệ giao dịch |
139. |
Hồ sơ thực hiện nghiệp vụ mua, bán và xuất nhập khẩu vàng trên thị trường quốc tế. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
140. |
Hồ sơ về mua, bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ trong nước. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
141. |
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân. |
10 năm |
|
142. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp ra nước ngoài. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc dự án |
143. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện giao dịch với khách hàng trong dịch vụ tư vấn bảo lãnh phát hành giấy tờ có giá. |
20 năm |
|
144. |
Hồ sơ về nhận biết khách hàng và phòng, chống rửa tiền của các đối tác đầu tư dự trữ ngoại hối nhà nước. |
20 năm |
|
|
VI.4. Hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
|
|
145. |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán, xác nhận hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, vàng, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
146. |
Hồ sơ thực hiện thanh toán quốc tế cho các dự án, chương trình. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch |
147. |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật. |
10 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
148. |
Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT. |
10 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
149. |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản có kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của Ngân hàng Nhà nước hoặc các tổ chức tín dụng tại ngân hàng nước ngoài. |
5 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
150. |
Báo cáo tình hình ngoại tệ tại nước ngoài. |
10 năm |
|
|
|
|
|
151. |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá và các hình thức tái cấp vốn khác cho các tổ chức tín dụng. |
20 năm |
Kể từ năm thu hết nợ |
152. |
Hồ sơ về xử lý khó khăn, vướng mắc liên quan thực hiện quy trình về nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu. |
10 năm |
|
153. |
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở. |
5 năm |
Kể từ năm kết thúc phiên giao dịch |
154. |
Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
Kể từ năm kết thúc phiên đấu thầu |
155. |
Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá. |
5 năm |
Kể từ năm kết thúc phiên đấu thầu |
156. |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở; Hồ sơ cấp, thu hồi quyền cho các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
5 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
157. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc ký kết các hợp đồng về nghiệp vụ thị trường tiền tệ với các tổ chức tín dụng. |
5 năm |
Kể từ năm kết thúc hợp đồng |
158. |
Nghiệp vụ phát hành, thanh toán, hủy trái phiếu đặc biệt. |
5 năm |
Kể từ năm đáo hạn |
159. |
Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
|
|
VIII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực kế toán nghiệp vụ ngân hàng Trung ương |
|
|
160. |
Nhật ký chứng từ kế toán. |
50 năm |
|
161. |
Chứng từ/báo cáo/sao kê phải thu, phải trả. |
30 năm |
|
162. |
Sổ kế toán chi tiết. |
20 năm |
|
163. |
Chứng từ ghi sổ, sổ thống kê giao dịch, báo cáo số dư. |
20 năm |
|
164. |
Chứng từ/báo cáo/sao kê nghiệp vụ thị trường mở, lưu ký giấy tờ có giá. |
20 năm |
|
165. |
Chứng từ/báo cáo/sao kê nghiệp vụ đầu tư, quản lý dự trữ ngoại hối. |
20 năm |
|
166. |
Chứng từ/ báo cáo/sao kê nghiệp vụ thanh toán. |
20 năm |
|
167. |
Sổ hạch toán chi tiết nội, ngoại bảng nhờ thu. |
20 năm |
|
168. |
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ. |
Vĩnh viễn |
|
169. |
Chứng từ xuất, nhập phát hành tiền. |
50 năm |
|
170. |
Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản. |
20 năm |
|
171. |
Sổ kế toán chi tiết về phát hành tiền. |
20 năm |
|
172. |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá. |
20 năm |
|
173. |
Sổ quỹ Quỹ nghiệp vụ phát hành, sổ kiểm kê quỹ, nhật ký quỹ. |
10 năm |
|
174. |
Báo cáo thống kê, kiểm kê và các báo khác trong nghiệp vụ phát hành. |
20 năm |
|
175. |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
|
176. |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế. |
20 năm |
|
177. |
Hồ sơ về hạn mức thấu chi, cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng. |
5 năm |
Kể từ năm hết thời hạn áp dụng |
178. |
Hồ sơ, tài liệu về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng. |
5 năm |
Kể từ năm đóng tài khoản |
|
|
|
|
179. |
Hồ sơ về thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
Vĩnh viễn |
|
180. |
Hồ sơ xây dựng, thực hiện kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền: |
|
|
|
- Tiền phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tiền lưu niệm. |
15 năm |
|
181. |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu huỷ tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
|
182. |
Hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật, khóa an toàn, yếu tố chống giả đặc biệt, công thức mực in, thông số kỹ thuật mực in, quy trình công nghệ chế bản, in, đúc, dập tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
183. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định mẫu in thử, đúc thử, dập thử và phê duyệt nghiệm thu bản in, khuôn đúc, khuôn dập của tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
184. |
Hồ sơ, tài liệu chế bản, in, đúc thử mẫu nghiên cứu, mẫu dự phòng. |
Vĩnh viễn |
|
185. |
Bản khắc, bản in gốc, khuôn đúc gốc; Hợp đồng chế tạo bản in gốc, khuôn đúc gốc tiền phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
186. |
Hồ sơ bàn giao: Bản in gốc, khuôn đúc gốc, mẫu in chuẩn (đơn hình, đa hình), mẫu đúc chuẩn, mẫu in đơn sắc, sắc biểu, tập tin thiết kế mẫu thiết kế chính thức, tập tin chế tạo bản in gốc, khuôn đúc gốc và các tài liệu liên quan của tiền lưu hành và giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
187. |
Hồ sơ quy trình công nghệ pha chế mực in tiền. |
Vĩnh viễn |
|
188. |
Hồ sơ ứng dụng những phát triển mới trong công nghệ bảo an vào chế bản, in đúc tiền Việt Nam đang lưu hành. |
Vĩnh viễn |
|
189. |
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, mẫu thiết kế chính thức, mẫu in, đúc chuẩn của tiền lưu hành, giấy tờ có giá. |
Vĩnh viễn |
|
190. |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
Vĩnh viễn |
|
191. |
Hồ sơ về phát hành, đình chỉ lưu hành các loại tiền, giấy tờ có giá. |
Vĩnh viễn |
|
192. |
Hồ sơ về thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
Vĩnh viễn |
|
193. |
Hồ sơ xuất, nhập các loại tiền, tài sản quý, giấy tờ có giá và các loại tài sản khác. |
20 năm |
|
194. |
Hồ sơ về đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
|
195. |
Hồ sơ kiểm kê định kỳ, đột xuất kho, quỹ. |
20 năm |
|
196. |
Hồ sơ kiểm tra các vụ việc về an toàn kho quỹ: |
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
|
197. |
Hồ sơ về xử lý kiến nghị của các đoàn kiểm tra, kiểm toán. |
10 năm |
|
198. |
Hồ sơ về tiêu hủy bản in, khuôn đúc hỏng, thử; sản phẩm in đúc hỏng thử; nguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền bị hỏng. |
20 năm |
|
199. |
Hồ sơ về việc tiêu huỷ các loại tiền, giấy tờ có giá. |
20 năm |
|
200. |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
10 năm |
|
201. |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản tạm gửi, tạm giữ. |
20 năm |
|
202. |
Hồ sơ kiểm tra an toàn kho quỹ định kỳ, thường xuyên, đột xuất. |
10 năm |
|
203. |
Hồ sơ cấp giấy xác nhận xe đạt tiêu chuẩn thiết kế chở tiền cấp cho doanh nghiệp. |
15 năm |
|
204. |
Hồ sơ về kiểm tra chất lượng sản phẩm và giao nhận sản phẩm đặc biệt. |
10 năm |
|
205. |
Hồ sơ, tài liệu về cấp vần seri. |
10 năm |
|
206. |
Hồ sơ về nhập khẩu hàng hoá phục vụ in tiền. |
10 năm |
|
207. |
Báo cáo tồn kho nguyên vật liệu tại các cơ sở in tiền. |
10 năm |
|
208. |
Báo cáo tổng hợp công tác an toàn kho quỹ hàng năm. |
10 năm |
|
209. |
Nhật ký giám sát kho quỹ. |
10 năm |
|
210. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo trì, bảo dưỡng thiết bị an toàn kho quỹ. |
10 năm |
|
211. |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiền. |
5 năm |
|
212. |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
|
213. |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập seri tiền mới. |
5 năm |
|
214. |
Hồ sơ niêm phong, mở, giao nhận hộp chìa khóa dự phòng khóa cửa kho tiền. |
10 năm |
|
215. |
Hồ sơ giao nhận bảo quản chìa khóa dự phòng khóa cửa gian kho, két sắt. |
5 năm |
|
216. |
Báo cáo của cơ sở in, đúc tiền gửi Cục PHKQ về kết quả thí nghiệm đánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng của sản phẩm in, đúc thử và sản phẩm in, đúc chính thức. |
20 năm |
|
217. |
Hồ sơ, tài liệu thống kê về số lượng tiền giả thu giữ qua hệ thống ngân hàng, Kho bạc Nhà nước. |
20 năm |
|
218. |
Hồ sơ, tài liệu giám sát, kiểm tra các cơ sở in đúc tiền. |
20 năm |
|
219. |
Hồ sơ giám sát công tác tiêu huỷ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành; tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in hỏng, kim loại đúc tiền hỏng hàng năm tại các cơ sở in đúc tiền; giám sát an toàn tài sản khác của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
220. |
Hồ sơ về công tác tổng kiểm kê, tài sản quý, giấy tờ có giá định kỳ tại các kho tiền Trung ương. |
20 năm |
|
|
X. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý, giám sát an toàn hoạt động các tổ chức tín dụng |
|
|
221. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
20 năm |
|
222. |
Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung/chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng: |
|
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
|
- Được phê duyệt. |
20 năm |
|
|
- Không được phê duyệt. |
5 năm |
|
223. |
Hồ sơ về mua, bán, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức pháp lý các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
|
224. |
Hồ sơ chấp thuận nâng cấp, chuyển đổi mô hình/tổ chức lại các tổ chức tín dụng, quỹ tín dụng nhân dân. |
50 năm |
|
225. |
Hồ sơ thu hồi giấy phép thành lập, hoạt động và thanh lý/gia hạn thanh lý tài sản của các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, Văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
226. |
Hồ sơ chấp thuận tạm ngừng giao dịch từ 05 ngày trở lên trừ trường hợp tạm dừng trong trường hợp bất khả kháng. |
20 năm |
|
227. |
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
228. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội, Tổ chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng thành lập. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
229. |
Hồ sơ chấp thuận thành lập, thu hồi, tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp; chi nhánh Văn phòng đại diện và các hình thức khác ở trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
230. |
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn được cấp; chuyển nhượng cổ phần; địa điểm đặt trụ sở chính; nội dung hoạt động; gia hạn thời gian hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
231. |
Hồ sơ chấp thuận đủ điều kiện khai trương hoạt động của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
|
232. |
Hồ sơ, tài liệu về xếp hạng tổ chức tín dụng. |
10 năm |
|
233. |
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động góp vốn |
234. |
Hồ sơ chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp; góp vốn mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm chấp thuận |
235. |
Hồ sơ chấp thuận hoạt động mua nợ. |
20 năm |
Kể từ năm chấp thuận |
236. |
Hồ sơ chấp thuận áp dụng chính sách dự phòng rủi ro của ngân hàng nước ngoài để phân loại nợ, cam kết ngoại bảng, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro. |
20 năm |
Kể từ năm chấp thuận |
237. |
Hồ sơ chấp thuận phân loại nợ, cam kết ngoại bảng theo phương pháp định tính. |
20 năm |
Kể từ năm chấp thuận |
238. |
Hồ sơ thông báo danh sách bầu, bổ nhiệm các chức danh Chủ tịch và thành viên HĐQT, Chủ tịch và thành viên HĐTV, Trưởng ban và thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
10 năm |
|
239. |
Hồ sơ chấp thuận danh sách/nhân sự dự kiến được bầu, bổ nhiệm là thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, thành viên ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc nhiệm kỳ |
240. |
Hồ sơ cấp lại bản sao giấy phép từ sổ gốc cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
|
241. |
Hồ sơ áp dụng can thiệp sớm, kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
|
242. |
Hồ sơ cơ cấu lại, xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
|
243. |
Hồ sơ giám sát, kiểm tra; hồ sơ xử lý sau giám sát, kiểm tra: |
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
|
244. |
Hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
30 năm |
|
245. |
Hồ sơ xử lý các sự cố rủi ro thị trường tiền tệ. |
20 năm |
|
246. |
Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng. |
5 năm |
|
247. |
Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng. |
5 năm |
|
|
|
|
|
248. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố quốc gia; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
|
249. |
Hồ sơ triển khai, thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố. |
|
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
50 năm |
|
|
- Của tổ chức tín dụng, tổ chức khác. |
20 năm |
|
250. |
Hồ sơ triển khai, thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về phòng, chống rửa tiền, phòng chống tài trợ khủng bố. |
50 năm |
|
251. |
Hồ sơ xử lý, cung cấp thông tin phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền. |
20 năm |
|
252. |
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền. |
20 năm |
|
253. |
Hồ sơ kiểm tra công tác phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố: |
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
|
254. |
Hồ sơ trao đổi thông tin tình báo tài chính với các cơ quan nước ngoài về rửa tiền, tài trợ khủng bố. |
10 năm |
|
255. |
Hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ. |
10 năm |
|
256 |
Hồ sơ, thông tin giao dịch đáng ngờ chuyển cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về phòng, chống rửa tiền; phòng, chống tài trợ khủng bố và phòng, chống tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
5 năm |
|
257 |
Hồ sơ, tài liệu thiết kế hệ thống công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
Kể từ năm hệ thống dừng hoạt động/thay thế hoàn toàn |
258. |
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
259. |
Báo cáo đánh giá rủi ro về rửa tiền, tài trợ khủng bố, tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
10 năm |
|
260. |
Báo cáo Kiểm soát, kiểm toán nội bộ về phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố, tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
10 năm |
|
261. |
Quy định nội bộ về phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố, tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
10 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
262. |
Thông tin, hồ sơ, tài liệu nhận biết khách hàng. |
05 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch/đóng tài khoản |
263. |
Kết quả phân tích, đánh giá của đối tượng báo cáo đối với khách hàng, giao dịch phải báo cáo. |
05 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch/đóng tài khoản |
264. |
Thông tin, hồ sơ, tài liệu khác liên quan đến khách hàng, giao dịch phải báo cáo. |
05 năm |
Kể từ năm kết thúc giao dịch/đóng tài khoản |
265. |
Báo cáo giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo, Báo cáo giao dịch đáng ngờ, Báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử và thông tin, hồ sơ, tài liệu kèm theo giao dịch báo cáo. |
05 năm |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế, phân tích nghiệp vụ của hệ thống thông tin tín dụng. |
20 năm |
Kể từ năm hệ thống dừng hoạt động/ thay thế hoàn toàn |
267. |
Quy trình nghiệp vụ về thu thập, xử lý phân tích, lưu trữ và cung cấp thông tin tín dụng. |
10 năm |
Kể từ năm quy trình hết hiệu lực thi hành |
268. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ thay đổi nội dung/thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin thông tin tín dụng. |
20 năm |
Kể từ năm hết hiệu lực |
269. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng. |
10 năm |
|
270. |
Hồ sơ thiết kế, tài liệu phân tích phục vụ cổng thông tin vay trả nợ nước ngoài. |
20 năm |
Kể từ năm dừng hoạt động/ thay thế hoàn toàn |
271. |
Hồ sơ, tài liệu chấp thuận tham gia hoạt động thông tin tín dụng của các tổ chức tự nguyện. |
10 năm |
Kể từ năm kết thúc hoạt động |
|
|
|
|
272. |
Hồ sơ về quản lý, sử dụng nguồn vốn bảo hiểm tiền gửi. |
Vĩnh viễn |
|
273. |
Hồ sơ chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm tiền gửi. |
Vĩnh viễn |
|
274. |
Hồ sơ tham gia quản lý, thanh lý tài sản và thu hồi số tiền bảo hiểm phải trả của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định của pháp luật. |
Vĩnh viễn |
|
275. |
Hồ sơ tổng hợp, phân tích và xử lý thông tin về tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi, phát hiện và kiến nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xử lý kịp thời những vi phạm quy định về an toàn hoạt động ngân hàng, rủi ro gây mất an toàn trong hệ thống ngân hàng. |
20 năm |
|
276. |
Hồ sơ tham gia vào quá trình kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi. |
20 năm |
|
277. |
Hồ sơ cấp, cấp lại và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi: |
|
Kể từ năm Chứng nhận hết hiệu lực |
|
- Của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam. |
20 năm |
|
|
- Của tổ chức tín dụng. |
5 năm |
|
278. |
Hồ sơ vay đặc biệt Ngân hàng Nhà nước trong trường hợp số tiền trong quỹ dự phòng nghiệp vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam không đủ để chi trả cho người gửi tiền theo phương án phá sản đã được phê duyệt. |
20 năm |
|
279. |
Hồ sơ tính và thu phí bảo hiểm tiền gửi đối với tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định của Luật bảo hiểm tiền gửi và các văn bản pháp luật có liên quan. |
20 năm |
|
280. |
Hồ sơ theo dõi và kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật về bảo hiểm tiền gửi. |
20 năm |
|
281. |
Hồ sơ tham gia vào quá trình kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; tham gia quản lý, thanh lý tài sản và thu hồi số tiền bảo hiểm phải trả của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định của pháp luật. |
20 năm |
|
282. |
Hồ sơ chuyển nhượng, cho thuê, thế chấp, cầm cố tài sản thuộc quyền quản lý theo quy định pháp luật. |
20 năm |
|
283. |
Hồ sơ tuyên truyền chính sách, pháp luật về bảo hiểm tiền gửi. |
10 năm |
|
284. |
Hồ sơ yêu cầu tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi cung cấp thông tin về tiền gửi được bảo hiểm theo định kỳ hay đột xuất. |
10 năm |
|