Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan,
kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng
hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số
012/2025- CV ngày 25/4/2025 của Công ty TNHH URC Việt Nam, mã số thuế:
3700549827;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định
trước mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin (ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri octenyl succinat,
1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương liệu
1-5%
Chất tạo hương giống hệt tự nhiên
(Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự nhiên (Natural
flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều
dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều
lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái vật lý: rắn
+ Hình dạng: bột sấy phun
+ Màu: nâu đến nâu nhạt
+ Tan trong nước
+ Mật độ khối: 0.35 - 0.55 g/ml
+ Hàm ẩm ≤4.5%
- Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo
hương cho các sản phẩm thực phẩm
3. Kết quả
xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định
trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Coffee Flavor
745-00100-01
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành
phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin
(ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri
octenyl succinat, 1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương
liệu
1-5%
Chất tạo hương
giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự
nhiên (Natural flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm
cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất.Ứng
dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
[...]
BỘ TÀI CHÍNH CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan,
kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng
hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số
012/2025- CV ngày 25/4/2025 của Công ty TNHH URC Việt Nam, mã số thuế:
3700549827;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định
trước mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin (ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri octenyl succinat,
1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương liệu
1-5%
Chất tạo hương giống hệt tự nhiên
(Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự nhiên (Natural
flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều
dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều
lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái vật lý: rắn
+ Hình dạng: bột sấy phun
+ Màu: nâu đến nâu nhạt
+ Tan trong nước
+ Mật độ khối: 0.35 - 0.55 g/ml
+ Hàm ẩm ≤4.5%
- Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo
hương cho các sản phẩm thực phẩm
3. Kết quả
xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định
trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Coffee Flavor
745-00100-01
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành
phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin
(ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri
octenyl succinat, 1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương
liệu
1-5%
Chất tạo hương
giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự
nhiên (Natural flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm
cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất.Ứng
dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái vật lý: rắn
+ Hình dạng: bột sấy phun
+ Màu: nâu đến nâu nhạt
+ Tan trong nước
+ Mật độ khối: 0.35 - 0.55 g/ml
+ Hàm ẩm ≤ 4.5%
- Công dụng theo thiết kế: Dùng để
tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại:
745-00100-01
Nhà sản xuất: Givaudan
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp
các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiêu các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công
nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.”,
phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ
uống:” mã số 3302.10.30
“- - Loại khác, không chứa cồn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để
Công ty TNHH URC Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: -
Công ty TNHH URC Việt Nam (Số 42 VSIP Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore,
Phường An Phú, TP Thuận An, Bình Dương);
- PCT. Lưu Mạnh Tưởng (để báo cáo);
- Các Chi cục hải quan khu vực (để thực hiện);
- Chi cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, NVTHQ-PL-Uyên (3b).
TL. CỤC
TRƯỞNG
KT. TRƯỞNG BAN NGHIỆP VỤ THUẾ HQ
PHÓ TRƯỞNG BAN
Đào
Thu Hương
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số
trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước
mã số.
0
Toàn văn Thông báo 6631/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Coffee Flavor 745-00100-01 do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan,
kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng
hóa, phân tích để phân loại hàng
hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày
08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số
012/2025- CV ngày 25/4/2025 của Công ty TNHH URC Việt Nam, mã số thuế:
3700549827;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định
trước mã số như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin (ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri octenyl succinat,
1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương liệu
1-5%
Chất tạo hương giống hệt tự nhiên
(Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự nhiên (Natural
flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều
dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều
lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái vật lý: rắn
+ Hình dạng: bột sấy phun
+ Màu: nâu đến nâu nhạt
+ Tan trong nước
+ Mật độ khối: 0.35 - 0.55 g/ml
+ Hàm ẩm ≤4.5%
- Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo
hương cho các sản phẩm thực phẩm
3. Kết quả
xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định
trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: Coffee Flavor
745-00100-01
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa
học, hàm lượng tính trên trọng lượng:
Thành
phần
(theo thứ
tự giảm dần về trọng lượng)
Phần trăm
theo trọng lượng
Maltodextrin
(ngô, ngô nếp)
64 - 69%
Manitol, 421
10-15%
Tinh bột natri
octenyl succinat, 1450
6-11%
Màu caramel, 150d
3-8%
Chế phẩm hương
liệu
1-5%
Chất tạo hương
giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance(s))
<2%
Chất tạo hương tự
nhiên (Natural flavouring substance(s))
<2%
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử
dụng: Dùng để tạo hương cà phê cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm
cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất.Ứng
dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Cà phê 0.03-0.05%
- Thông số kỹ thuật:
+ Trạng thái vật lý: rắn
+ Hình dạng: bột sấy phun
+ Màu: nâu đến nâu nhạt
+ Tan trong nước
+ Mật độ khối: 0.35 - 0.55 g/ml
+ Hàm ẩm ≤ 4.5%
- Công dụng theo thiết kế: Dùng để
tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại:
745-00100-01
Nhà sản xuất: Givaudan
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp
các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiêu các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công
nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.”,
phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ
uống:” mã số 3302.10.30
“- - Loại khác, không chứa cồn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để
Công ty TNHH URC Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: -
Công ty TNHH URC Việt Nam (Số 42 VSIP Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore,
Phường An Phú, TP Thuận An, Bình Dương);
- PCT. Lưu Mạnh Tưởng (để báo cáo);
- Các Chi cục hải quan khu vực (để thực hiện);
- Chi cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, NVTHQ-PL-Uyên (3b).
TL. CỤC
TRƯỞNG
KT. TRƯỞNG BAN NGHIỆP VỤ THUẾ HQ
PHÓ TRƯỞNG BAN
Đào
Thu Hương
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số
trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước
mã số.