Thông báo 1250/TB-BTC năm 2024 về Khung giá nước sạch do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1250/TB-BTC |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Lê Tấn Cận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1250/TB-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG BÁO
VỀ KHUNG GIÁ NƯỚC SẠCH
Căn cứ quy định tại Luật Giá số 16/2023/QH15 được Quốc hội khóa XV thông qua ngày 19/6/2023; Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
Trên cơ sở tiếp nhận hồ sơ phương án giá nước sạch và đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) theo quy định tại Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi về, Bộ Tài chính đã tổng hợp, thông báo khung giá nước sạch như sau:
Stt |
Loại |
Giá tối thiểu (đồng/m3) |
Giá tối đa (đồng/m3) |
1 |
Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 |
3.500 |
18.000 |
2 |
Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 |
3.000 |
15.000 |
3 |
Khu vực nông thôn |
2.000 |
11.000 |
Khung giá nước sạch quy định nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, áp dụng cho mức giá bán lẻ nước sạch bình quân do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. Thông báo này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Bộ Tài chính thông báo để các Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan biết, thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1250/TB-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG BÁO
VỀ KHUNG GIÁ NƯỚC SẠCH
Căn cứ quy định tại Luật Giá số 16/2023/QH15 được Quốc hội khóa XV thông qua ngày 19/6/2023; Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
Trên cơ sở tiếp nhận hồ sơ phương án giá nước sạch và đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) theo quy định tại Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi về, Bộ Tài chính đã tổng hợp, thông báo khung giá nước sạch như sau:
Stt |
Loại |
Giá tối thiểu (đồng/m3) |
Giá tối đa (đồng/m3) |
1 |
Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 |
3.500 |
18.000 |
2 |
Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 |
3.000 |
15.000 |
3 |
Khu vực nông thôn |
2.000 |
11.000 |
Khung giá nước sạch quy định nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, áp dụng cho mức giá bán lẻ nước sạch bình quân do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. Thông báo này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Bộ Tài chính thông báo để các Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan biết, thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |