Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 993/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 265/TTr-TTPVHCC ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TRÌNH TỰ TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
|
A |
TTHC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (33 TTHC) |
|
|
||
I |
Lĩnh vực Phát Thanh truyền hình và Thông tin điện tử (13 TTHC) |
|
|
||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Báo chí (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
02 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (13 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
02 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
10 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phổi họp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
07 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
||||
1 |
Trưng bày tranh, ánh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
05 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa (02 TTHC) |
|
|
||
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản Lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
10 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản Lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND Cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt,chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 265/TTr-TTPVHCC ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TRÌNH TỰ TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
|
A |
TTHC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (33 TTHC) |
|
|
||
I |
Lĩnh vực Phát Thanh truyền hình và Thông tin điện tử (13 TTHC) |
|
|
||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Báo chí (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
02 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (13 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
07 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
05 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
02 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
10 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phổi họp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
07 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại (01 TTHC) |
||||
1 |
Trưng bày tranh, ánh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
05 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với công chức Phòng Thông tin, Báo chí Xuất bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa (02 TTHC) |
|
|
||
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản Lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
10 |
Sở VHTTDL |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản Lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND Cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt,chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
UBND cấp huyện |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận chuyên trách của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|