Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 976/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại Quyết định |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Quyết định 2008/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/ lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/ lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Quyết định 435 ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Quyết định 435 ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
04 TTHC |
Trong đó: Sửa đổi, bổ sung |
04 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
04 TTHC |
Tổng số thủ tục cắt giảm thời hạn giải quyết |
02 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại Quyết định |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Quyết định 2008/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/ lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/ lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Quyết định 435 ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Quyết định 435 ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng; - Quyết định 2676/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Thành phần hồ sơ; + Bổ sung phí, lệ phí; + Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
04 TTHC |
Trong đó: Sửa đổi, bổ sung |
04 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
04 TTHC |
Tổng số thủ tục cắt giảm thời hạn giải quyết |
02 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN & PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn. |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; Chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn. |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, cấp lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; Chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
trang trại chăn nuôi quy mô lớn”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, cấp lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
24 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, cấp lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi Cao Bằng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức quản lý nhà nước tại phòng chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở NN & PTNT tại TTPVHCC. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày làm việc |