Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Huế

Số hiệu 968/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2025
Ngày có hiệu lực 10/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-UBND

Huế, ngày 10 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội

vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1041/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Có danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Đồng bộ dữ liệu thủ tục hành chính mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính về Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên quan trước ngày 21/4/2025.

2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

2. Bãi bỏ Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

3. Bãi bỏ các TTHC ở mục II lĩnh vực việc làm tại Quyết định số 2547/QĐ- UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;

3. Bãi bỏ Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Mã số: 1.001881) tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

STT

Tên TTHC (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Nội dung sửa đổi bổ sung

1.

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Trực tiếp hoặc trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Dịch vụ Việc làm trực thuộc Sở Nội vụ (Số 12 Phan Chu Trinh, P.Phường Đúc, Q.Thuận Hóa, thành phố Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ.

- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ việc làm.

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

2.

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973)

02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Trực tiếp.

b) Địa điểm: Trung tâm Dịch vụ Việc làm trực thuộc Sở Nội vụ (Số 12 Phan Chu Trinh, P.Phường Đúc, Q.Thuận Hóa, thành phố Huế).

Không

3.

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966)

Không quy định

Không

4.

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953)

Không quy định

Không

5.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178)

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Trực tiếp.

b) Địa điểm: Trung tâm Dịch vụ Việc làm trực thuộc Sở Nội vụ (Số 12 Phan Chu Trinh, P.Phường Đúc, Q.Thuận Hóa, thành phố Huế).

Không

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

6.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401)

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Không

Trung tâm Dịch vụ việc làm

7.

Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ.

- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ việc làm.

8.

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148)

Không quy định

Không

Trung tâm Dịch vụ việc làm

9.

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.000362)

Không quy định

Không

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

10.

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881)

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Trực tiếp.

b) Địa điểm: Sở Nội vụ; số 18 Nguyễn Sinh Sắc, P. Vỹ Dạ, Q. Thuận Hóa, TP. Huế.

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

11.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865)

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ- CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

12.

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853)

- Thay đổi nội dung Giấy phép 05 ngày làm việc.

- Thay đổi trụ sở: 08 ngày làm việc

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

13.

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823)

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

14.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ.

Sở Nội vụ

15.

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (2.000219)

- 60 ngày: tuyển từ 500 lao động trở lên;

- 30 ngày: tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động;

- 15 ngày: tuyển dưới 100 lao động.

a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

16.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Không

Sở Nội vụ

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

17.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2 019 của Bộ Tài chính

Sở Nội vụ

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

18.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192)

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Sở Nội vụ

19.

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874)

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Không

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội.

- Nghị định số 23/2021/NĐ- CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

20.

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873)

07 ngày kể làm việc

Không

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ- CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

21.

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh) (1.009811)

05 ngày kể làm việc

a) Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ- CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ

- Căn cứ pháp lý;

- Cơ quan thực hiện.

* Ghi chú:

- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dvc.hue.gov.vn).

- Cấp thành phố 21 TTHC, trong đó: 12 TTHC áp dụng dịch vụ công trực tuyến một phần; 09 TTHC từ số thứ tự 02 đến 10 không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công./.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...