Quyết định 946/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 946/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 946/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3815/SNNMT-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó: 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 800/QĐ- TTPVHCC ngày 04/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, đề xuất Trung tâm phục vụ Hành chính công ban hành quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTPVHCC ngày / /2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09.3.2025 |
Văn bản số 991/UB ND-TH ngày 19.3.2025 |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ |
|||||||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày. - Thời hạn bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sau đây viết tắt là Nghị định số 54/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 136/2025/NĐ- CP); - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước (sau đây viết tắt là Thông tư số 14/2025/TT- BNNMT) - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây viết tắt là Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT). |
2 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
3 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
4 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
5 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
6 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 09 ngày (giảm 35,7%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
7 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
8 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
9 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc (giảm 40%) - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày (giảm 33,3%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
10 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước; trong đó: - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 26 ngày |
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước; trong đó: - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) + Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) - Trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 18 ngày (giảm 30,8%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
11 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Trường hợp điều chỉnh tiền cấp quyền do điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác tài nguyên nước: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Các trường hợp còn lại: 21 ngày |
- Trường hợp điều chỉnh tiền cấp quyền do điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác tài nguyên nước: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) + Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) - Các trường hợp còn lại: 14 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
12 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
13 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
14 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ -CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
15 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
16 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 20 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 14 ngày (giảm 30%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
17 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 14 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 09 ngày (giảm 35,7%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
18 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
43 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
II. TTHC DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÂN QUYỀN |
|||||||||
19 |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
26 ngày làm việc |
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường: số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây viết tắt là Nghị định số 131/2025/NĐ-CP); - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố - chi nhánh số 1; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 946/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3815/SNNMT-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó: 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 800/QĐ- TTPVHCC ngày 04/6/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, đề xuất Trung tâm phục vụ Hành chính công ban hành quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTPVHCC ngày / /2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09.3.2025 |
Văn bản số 991/UB ND-TH ngày 19.3.2025 |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ |
|||||||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày. - Thời hạn bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sau đây viết tắt là Nghị định số 54/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 136/2025/NĐ- CP); - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước (sau đây viết tắt là Thông tư số 14/2025/TT- BNNMT) - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây viết tắt là Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT). |
2 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
3 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 42 ngày. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
4 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
5 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
6 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 09 ngày (giảm 35,7%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
7 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
8 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
9 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc (giảm 40%) - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 14 ngày (giảm 33,3%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
10 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước; trong đó: - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 26 ngày |
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước; trong đó: - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) + Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) - Trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 18 ngày (giảm 30,8%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
11 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Trường hợp điều chỉnh tiền cấp quyền do điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác tài nguyên nước: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc + Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày - Các trường hợp còn lại: 21 ngày |
- Trường hợp điều chỉnh tiền cấp quyền do điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác tài nguyên nước: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) + Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) - Các trường hợp còn lại: 14 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
12 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
13 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
14 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ -CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 42 ngày - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
15 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 35 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 24 ngày (giảm 31,4%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 16 ngày (giảm 33,3%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
16 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 20 ngày Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 14 ngày (giảm 30%) Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
17 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định báo cáo: 14 ngày |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc (giảm 33,3%) - Thời hạn thẩm định báo cáo: 09 ngày (giảm 35,7%) |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định của Luật phí và lệ phí, các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí và theo quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
18 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
43 ngày làm việc |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính Thành phố, số 258 Võ Chí Công, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
II. TTHC DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÂN QUYỀN |
|||||||||
19 |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
26 ngày làm việc |
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường: số 38 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây viết tắt là Nghị định số 131/2025/NĐ-CP); - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố - chi nhánh số 1; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT; - Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT. |