Quyết định 941/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 941/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc chỉ đạo phân luồng, rút ngắn thời gian xử lý đối với các nhóm hồ sơ thủ tục công việc nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng GRDP trên 8% của Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội tại văn bản số 2977/QHKT-VP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội, trong đó: 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết này, gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Trung
tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
|||||||
I.1. Lĩnh vực Kiến trúc |
|||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
I.2. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|||||||
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
I.4. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng |
|||||||
9 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 |
|||||
II.1. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc |
|||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II.2. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng |
|||||||
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%) |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc chỉ đạo phân luồng, rút ngắn thời gian xử lý đối với các nhóm hồ sơ thủ tục công việc nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng GRDP trên 8% của Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội tại văn bản số 2977/QHKT-VP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội, trong đó: 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết này, gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN,
PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Trung
tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
|||||||
I.1. Lĩnh vực Kiến trúc |
|||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
|
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
I.2. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|||||||
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
I.4. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng |
|||||||
9 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - Chi nhánh số 01 và số 03 (Điểm tiếp nhận Hoàn Kiếm) |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 |
|||||
II.1. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc |
|||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II.2. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng |
|||||||
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 30%). |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 (Giảm 60%) |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường; - Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, Chi nhánh số 01. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn; - Các Nghị định của Chính phủ: Thông tư của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |