Quyết định 940/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 646/TTr-SNNMT ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025”.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã căn cứ vào kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện: xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 tại địa bàn quản lý theo đúng quy định tại Điều 6, 7, 8 Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 10 tháng 12 năm 2025.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh; Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2025 trước ngày 20 tháng 12 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký../.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
Ghi chú |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
|||||
|
Tổng số |
212,9 |
212,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
21,9 |
21,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây lâu năm |
191,0 |
191,0 |
- |
- |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Tân Uyên |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
9,5 |
9,5 |
- |
- |
Xã Thạnh Hội: 5ha Xã Bạch Đằng: 4.5ha |
|
Trồng cây lâu năm |
10,5 |
10,5 |
- |
- |
Xã Bạch Đằng: 10.5ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Thành phố Bến Cát |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
10,0 |
10,0 |
- |
- |
Phường An Tây: 5ha Xã Phú An: 5ha |
|
Trồng cây lâu năm |
90,0 |
90,0 |
- |
- |
Phường An Tây: 45ha Xã Phú An: 45ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
83,9 |
83,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
2,4 |
2,4 |
- |
- |
Xã Lạc An: 2,4ha |
|
Trồng cây lâu năm |
81,5 |
81,5 |
- |
- |
Xã Lạc An: 44,5ha Xã Thường Tân: 12ha Xã Tân Mỹ: 25ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Huyện Dầu Tiếng |
9,0 |
9,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trồng cây lâu năm |
9,0 |
9,0 |
- |
- |
Thị trấn Dầu Tiếng: 1ha Xã Thanh An: 6ha Xã Thanh Tuyền: 2ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 646/TTr-SNNMT ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025”.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã căn cứ vào kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện: xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 tại địa bàn quản lý theo đúng quy định tại Điều 6, 7, 8 Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 10 tháng 12 năm 2025.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh; Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2025 trước ngày 20 tháng 12 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký../.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
Ghi chú |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
|||||
|
Tổng số |
212,9 |
212,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
21,9 |
21,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây lâu năm |
191,0 |
191,0 |
- |
- |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Tân Uyên |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
9,5 |
9,5 |
- |
- |
Xã Thạnh Hội: 5ha Xã Bạch Đằng: 4.5ha |
|
Trồng cây lâu năm |
10,5 |
10,5 |
- |
- |
Xã Bạch Đằng: 10.5ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Thành phố Bến Cát |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
10,0 |
10,0 |
- |
- |
Phường An Tây: 5ha Xã Phú An: 5ha |
|
Trồng cây lâu năm |
90,0 |
90,0 |
- |
- |
Phường An Tây: 45ha Xã Phú An: 45ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
83,9 |
83,9 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
2,4 |
2,4 |
- |
- |
Xã Lạc An: 2,4ha |
|
Trồng cây lâu năm |
81,5 |
81,5 |
- |
- |
Xã Lạc An: 44,5ha Xã Thường Tân: 12ha Xã Tân Mỹ: 25ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Huyện Dầu Tiếng |
9,0 |
9,0 |
- |
- |
|
|
Trồng cây hàng năm |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trồng cây lâu năm |
9,0 |
9,0 |
- |
- |
Thị trấn Dầu Tiếng: 1ha Xã Thanh An: 6ha Xã Thanh Tuyền: 2ha |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|