Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 do thành phố Huế ban hành
| Số hiệu | 3782/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
| Người ký | Hoàng Hải Minh |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3782/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7332/TTr-SNNMT ngày 01 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ‘‘Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026”.
(Bản kế hoạch kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan nghiên cứu hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa trên địa bàn thành phố; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 12 năm 2026.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa phương năm 2026 theo quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 và Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. Triển khai thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa phương; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp trước ngày 05 tháng 12 năm 2026.
3. Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phải đảm bảo theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 ngày 9 năm 2024 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Huế
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Thành phố Huế |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
|||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
|
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
I |
Tổng số |
286,6 |
218,9 |
67,7 |
|
|
1 |
Trồng cây hàng năm |
224,5 |
193,8 |
30,7 |
|
|
2 |
Trồng cây lâu năm |
5,0 |
0 |
5,0 |
|
|
3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
57,1 |
25,1 |
32,0 |
|
|
II |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phong Dinh |
12 |
12 |
|
|
|
1,1 |
Trồng cây hàng năm |
12 |
12 |
|
|
|
1,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2 |
Phường Kim Trà |
1 |
1 |
|
|
|
2,1 |
Trồng cây hàng năm |
1 |
1 |
|
|
|
2,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Phường Hương Trà |
2 |
2 |
|
|
|
3,1 |
Trồng cây hàng năm |
2 |
2 |
|
|
|
3,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
3,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
4 |
Phường Hương Thủy |
10,5 |
10,5 |
|
|
|
4,1 |
Trồng cây hàng năm |
10,5 |
10,5 |
|
|
|
4,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
4,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
5 |
Phường Hương An |
20,3 |
20,3 |
|
|
|
5,1 |
Trồng cây hàng năm |
20,3 |
20,3 |
|
|
|
5,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
5,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
6 |
Phường Hóa Châu |
19 |
16,3 |
2,7 |
|
|
6,1 |
Trồng cây hàng năm |
15 |
12,3 |
2,7 |
|
|
6,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
6,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
|
|
|
7 |
Phường Phong Điền |
8 |
8 |
|
|
|
7,1 |
Trồng cây hàng năm |
8 |
8 |
|
|
|
7,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
7,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
8 |
Phường Phong Phú |
11 |
10 |
1 |
|
|
8,1 |
Trồng cây hàng năm |
11 |
10 |
1 |
|
|
8,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
8,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
9 |
Phường Phong Quảng |
10 |
10 |
0 |
|
|
9,1 |
Trồng cây hàng năm |
4 |
4 |
|
|
|
9,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
9,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
|
|
|
10 |
Phường Phú Bài |
3 |
3 |
0 |
|
|
10 |
Trồng cây hàng năm |
3 |
3 |
|
|
|
10 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
10 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
11 |
Phường Thanh Thủy |
2 |
2 |
0 |
|
|
11 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
11 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
11 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
|
|
|
12 |
Xã Khe tre |
14 |
14 |
|
|
|
12 |
Trồng cây hàng năm |
14 |
14 |
|
|
|
12 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
12 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
13 |
Xã Nam Đông |
18 |
3,5 |
14,5 |
|
|
13 |
Trồng cây hàng năm |
12 |
3 |
9 |
|
|
13 |
Trồng cây lâu năm |
5 |
|
5 |
|
|
13 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
|
14 |
Xã Phú Vang |
12,55 |
12,55 |
0 |
|
|
14 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
14 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
14 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
12,55 |
12,55 |
|
|
|
15 |
Xã Phú Vinh |
2,5 |
|
2,5 |
|
|
15 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
15 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
15 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
2,5 |
|
2,5 |
|
|
16 |
Xã Phú Lộc |
31,74 |
31,74 |
0 |
|
|
16 |
Trồng cây hàng năm |
31,74 |
31,74 |
|
|
|
16 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
16 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
17 |
Xã Lộc An |
18 |
|
18 |
|
|
17 |
Trồng cây hàng năm |
18 |
|
18 |
|
|
17 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
17 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
18 |
Xã Quảng Điền |
31 |
2 |
29 |
|
|
18 |
Trồng cây hàng năm |
2 |
2 |
|
|
|
18 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
18 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
29 |
|
29 |
|
|
19 |
Xã Vinh Lộc |
60 |
60 |
0 |
|
|
19 |
Trồng cây hàng năm |
60 |
60 |
|
|
|
19 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
19 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3782/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7332/TTr-SNNMT ngày 01 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ‘‘Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026”.
(Bản kế hoạch kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan nghiên cứu hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa trên địa bàn thành phố; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 12 năm 2026.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa phương năm 2026 theo quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 và Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. Triển khai thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa phương; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp trước ngày 05 tháng 12 năm 2026.
3. Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phải đảm bảo theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 ngày 9 năm 2024 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Huế
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Thành phố Huế |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
|||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
|
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
I |
Tổng số |
286,6 |
218,9 |
67,7 |
|
|
1 |
Trồng cây hàng năm |
224,5 |
193,8 |
30,7 |
|
|
2 |
Trồng cây lâu năm |
5,0 |
0 |
5,0 |
|
|
3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
57,1 |
25,1 |
32,0 |
|
|
II |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phong Dinh |
12 |
12 |
|
|
|
1,1 |
Trồng cây hàng năm |
12 |
12 |
|
|
|
1,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2 |
Phường Kim Trà |
1 |
1 |
|
|
|
2,1 |
Trồng cây hàng năm |
1 |
1 |
|
|
|
2,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Phường Hương Trà |
2 |
2 |
|
|
|
3,1 |
Trồng cây hàng năm |
2 |
2 |
|
|
|
3,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
3,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
4 |
Phường Hương Thủy |
10,5 |
10,5 |
|
|
|
4,1 |
Trồng cây hàng năm |
10,5 |
10,5 |
|
|
|
4,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
4,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
5 |
Phường Hương An |
20,3 |
20,3 |
|
|
|
5,1 |
Trồng cây hàng năm |
20,3 |
20,3 |
|
|
|
5,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
5,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
6 |
Phường Hóa Châu |
19 |
16,3 |
2,7 |
|
|
6,1 |
Trồng cây hàng năm |
15 |
12,3 |
2,7 |
|
|
6,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
6,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
|
|
|
7 |
Phường Phong Điền |
8 |
8 |
|
|
|
7,1 |
Trồng cây hàng năm |
8 |
8 |
|
|
|
7,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
7,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
8 |
Phường Phong Phú |
11 |
10 |
1 |
|
|
8,1 |
Trồng cây hàng năm |
11 |
10 |
1 |
|
|
8,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
8,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
9 |
Phường Phong Quảng |
10 |
10 |
0 |
|
|
9,1 |
Trồng cây hàng năm |
4 |
4 |
|
|
|
9,2 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
9,3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
|
|
|
10 |
Phường Phú Bài |
3 |
3 |
0 |
|
|
10 |
Trồng cây hàng năm |
3 |
3 |
|
|
|
10 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
10 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
11 |
Phường Thanh Thủy |
2 |
2 |
0 |
|
|
11 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
11 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
11 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
|
|
|
12 |
Xã Khe tre |
14 |
14 |
|
|
|
12 |
Trồng cây hàng năm |
14 |
14 |
|
|
|
12 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
12 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
13 |
Xã Nam Đông |
18 |
3,5 |
14,5 |
|
|
13 |
Trồng cây hàng năm |
12 |
3 |
9 |
|
|
13 |
Trồng cây lâu năm |
5 |
|
5 |
|
|
13 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
|
14 |
Xã Phú Vang |
12,55 |
12,55 |
0 |
|
|
14 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
14 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
14 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
12,55 |
12,55 |
|
|
|
15 |
Xã Phú Vinh |
2,5 |
|
2,5 |
|
|
15 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
15 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
15 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
2,5 |
|
2,5 |
|
|
16 |
Xã Phú Lộc |
31,74 |
31,74 |
0 |
|
|
16 |
Trồng cây hàng năm |
31,74 |
31,74 |
|
|
|
16 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
16 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
17 |
Xã Lộc An |
18 |
|
18 |
|
|
17 |
Trồng cây hàng năm |
18 |
|
18 |
|
|
17 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
17 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
18 |
Xã Quảng Điền |
31 |
2 |
29 |
|
|
18 |
Trồng cây hàng năm |
2 |
2 |
|
|
|
18 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
18 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
29 |
|
29 |
|
|
19 |
Xã Vinh Lộc |
60 |
60 |
0 |
|
|
19 |
Trồng cây hàng năm |
60 |
60 |
|
|
|
19 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
19 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh