Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 934/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I. Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA-284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
2 |
BTT-CBA-284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Trình thực hiện; + Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc (từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc). |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Yêu cầu điều hiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA- 284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ g. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
Công bố sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I. Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA-284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
2 |
BTT-CBA-284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Sửa đổi, bổ sung: + Trình thực hiện; + Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc (từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc). |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện; - Yêu cầu điều hiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. |
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC) |
||||||||
1 |
BTT-CBA- 284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Số 113 Phố Cũ, Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ g. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
Công bố sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC