Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 925/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 925/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 849/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 02) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 04,05) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 14 đến 17) trong lĩnh vực Báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 30 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung đối với 04 quy trình nội bộ sau:
1. Sửa đổi 01 quy trình nội bộ (số 20) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay thế 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Sửa đổi 01 quy trình nội bộ (số 21) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình nội bộ lĩnh vực báo chí, 02 quy trình nội bộ lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Sửa đổi 02 quy trình nội bộ (số 22, 23) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực: Báo chí |
|||
1. |
1.009374 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 682/QD-B VHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
3. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
|
4. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 925/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 849/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 02) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 04,05) trong lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 14 đến 17) trong lĩnh vực Báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 30 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung đối với 04 quy trình nội bộ sau:
1. Sửa đổi 01 quy trình nội bộ (số 20) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay thế 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Sửa đổi 01 quy trình nội bộ (số 21) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình nội bộ lĩnh vực báo chí, 02 quy trình nội bộ lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Sửa đổi 02 quy trình nội bộ (số 22, 23) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực: Báo chí |
|||
1. |
1.009374 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 682/QD-B VHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
3. |
2.001171 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
|
4. |
2.001173 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: BÁO CHÍ
1.1. Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức ở địa phương có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin nộp/gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cơ quan, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT)*;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính đê đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép xuất bản bản tin.
1.9. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). Nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
12. Căn cứ pháp lý thực hiện TTHC:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin: ...............................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ..........................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ………………………………………………………… Cấp ngày: ..........................................
- Cơ quan cấp: ............................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên: …………………… Sinh ngày: ………………….. Quốc tịch: ...........................
- Chức danh: ...............................................................................................................
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) số: …………….. Nơi cấp: ...................
- Địa chỉ liên lạc: ..........................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ................................................................................
3. Tên gọi của bản tin: ...............................................................................................
4. Mục đích xuất bản: .................................................................................................
5. Nội dung thông tin: ................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: ................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản: .......................................................................................................
- Khuôn khổ: ...............................................................................................................
- Số trang: ..................................................................................................................
- Số lượng: .................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: ....................................................................................................
9. Địa điểm xuất bản bản tin: ......................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………………… Fax: ................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
|
..., ngày...
tháng... năm 20... |
2.1. Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức ở địa phương có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi nộp/gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cơ quan, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức*;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
2.10. Phí, lệ phí: Không quy định.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định.
2.12. Căn cứ pháp lý thực hiện TTHC:
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
3. Thủ tục: Cho phép họp báo (trong nước) - Mã số: 2.001171 (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, công dân Việt Nam ở địa phương (không thuộc quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Báo chí) có nhu cầu họp báo phải thông báo bằng văn bản trước 24 giờ tính đến thời điểm dự định họp báo gửi đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm trả lời tổ chức, công dân về việc họp báo trong thời gian quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Báo chí; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
3.3. Thành phần hồ sơ: Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: Địa điểm, thời gian, nội dung và người chủ trì họp báo*.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.5. Thời hạn giải quyết: Không quy định.
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, công dân.
3.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
3.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận. Trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo.
3.9. Phí, lệ phí: Không quy định.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
- Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại các khoản 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Điều 9 Luật Báo chí
3.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Luật Báo chí số 103 /2016/ QH 13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
4. Thủ tục: Cho phép họp báo (nước ngoài) - Mã số 2.001173 (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
4.1. Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam, đoàn khách nước ngoài thăm Việt Nam theo lời mời của các cơ quan Bộ, ngành địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của Việt Nam có nhu cầu tổ chức họp báo tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo. Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Bộ Ngoại giao để thông báo.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
4.3. Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị/thông báo họp báo (theo mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT).
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.5. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
4.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
4.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
4.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
4.9. Phí, lệ phí: Không quy định.
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị/thông báo họp báo theo mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT.
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
- Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại các khoản 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Điều 9 Luật Báo chí.
4.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH 13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC |
……, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ/THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi: ……………………………..
1. Tên Cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CCCD (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà...) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật của cơ quan, tổ chức |