Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 922/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/09/2025
Ngày có hiệu lực 05/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Huy Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 922/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 5 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ

Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.

- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ: Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Số TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Mức độ DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Cơ quan giải quyết

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.014260

Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

30 ngày làm việc

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

2

1.014261

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

80 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

3

1.014262

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

40 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định được kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

4

1.014263

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

5

1.014264

Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản

- Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi: 17 ngày làm việc.

- Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

6

1.014268

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản

30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

7

1.014271

Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

8

1.014273

Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản

30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

9

1.014257

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:

- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 1.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

(2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên:

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép;

(3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép.

(4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 80.000.000 đồng/01 giấy phép.

(5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 100.000.000 đồng/01 giấy phép.

(6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên:

- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép.

(7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 60.000.000 đồng/01 giấy phép.

(8) Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường);

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

10

1.014265

Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản

70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

UBND tỉnh

11

1.014266

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:

- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

(2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên:

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

(3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép.

(4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép.

(5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép.

(6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên:

- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép;

(7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

12

1.014267

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

(2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận (hồ sơ hợp lệ).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

13

1.014269

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

14

1.014270

Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:

- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

(2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên:

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

(3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép.

(4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép.

(5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép.

(6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên:

- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép;

(7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

15

1.014272

Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản

- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc. (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

* Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với cấp lại lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Không quy định.

* Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản:

(1) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:

- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, mức thu là 500.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác từ 5.000 m3/năm đến 10.000 m3/năm, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

(2) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ các loại đã quy định tại điểm (1) nêu trên:

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

(3) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép.

(4) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm, mức thu là 40.000.000 đồng/01 giấy phép.

(5) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại, mức thu là 50.000.000 đồng/01 giấy phép.

(6) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên:

- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp mức thu là 25.000.000 đồng/01 giấy phép;

(7) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 nêu trên, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

UBND tỉnh

16

1.014274

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

65 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

17

1.014276

Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt

60 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

UBND tỉnh

18

1.014277

Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản

30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

UBND tỉnh

19

1.014278

Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

50 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHCN ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (trước đây).

UBND tỉnh

20

1.014295

Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

- Trong vòng 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần;

(2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản;

(3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực.

- Trước ngày 31/12/2026 đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản lần đầu theo quy định của Luật Địa chất và khoáng sản và được xác định theo trữ lượng, khối lượng khoáng sản đã khai thác, thu hồi tính đến ngày 30/6/2025.

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Sở Nông nghiệp và Môi trường

21

1.014279

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

5.000.000 đồng/01 giấy phép

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường);

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

22

1.014280

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

2.500.000 đồng/01 giấy phép

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường);

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

23

1.014281

Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản

(1) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày).

(2) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết là 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

24

1.014282

Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản

18 ngày làm việc

(trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường..

UBND tỉnh

25

1.014283

Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản

18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

2.500.000 đồng/01 giấy phép

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

26

1.014256

Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản

47 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

27

1.014285

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày).

(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 20.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, mức thu là 30.000.000 đồng/01 giấy phép

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

28

1.014286

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày).

(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép;

- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm (1) nêu trên, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND tỉnh

29

1.014287

Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

(1) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

(2) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

(3) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công; thời hạn thẩm định là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

30

1.014288

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

27 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, phương án đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

31

1.014289

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

32

1.014290

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

33

1.014291

Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND tỉnh

34

1.014292

Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV

50 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ.

UBND tỉnh

35

1.014293

Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV

50 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ.

UBND tỉnh

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.014258

Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản

47 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND cấp xã

 

2

1.014259

Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với đối với các trường hợp:

(1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần;

(2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản;

(3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực.

1. Trực tiếp:

1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở 1: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555

- Cơ sở 2: Số 5 - đường Nguyễn Trãi - Phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618.

- Cơ sở 3: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo - phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689

1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Trực tuyến

Địa chỉ truy cập:

www.dichvucong.gov.vn

3. Thông qua Dịch vụ Bưu chính công ích.

Không quy định

Một phần

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

UBND cấp xã

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...