Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 900/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2275/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công sản và tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường theo phạm vi, chức năng quản lý nhà nước, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Thay thế Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
2. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 01 Phụ lục kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
3. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN,
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
TT |
Tên TTHC (Mã TTHC) |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|||||||
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã, Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
|
||||||
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỒNG SẢN |
|||||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
2 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (3.000327) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 08/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (3.000326) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Khoản 4, Khoản 5 Điều 23; Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 24 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI |
|||||||
4 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (1.012994) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai/Cơ quan có chức năng quản lý đất đai/Bộ phận một cửa liên thông, UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Nghị định số 103/2024/NĐ- CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, Nghị định số 125/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC
- TTHC sửa đổi bổ sung: 05 TTHC, trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2275/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công sản và tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường theo phạm vi, chức năng quản lý nhà nước, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Thay thế Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
2. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 01 Phụ lục kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
3. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN,
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
TT |
Tên TTHC (Mã TTHC) |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|||||||
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã, Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC; - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
|
||||||
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỒNG SẢN |
|||||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế (3.000410) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Điều 28 Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Tên TTHC - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
2 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (3.000327) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 08/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (3.000326) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Kinh tế (lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Khoản 4, Khoản 5 Điều 23; Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 24 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI |
|||||||
4 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (1.012994) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai/Cơ quan có chức năng quản lý đất đai/Bộ phận một cửa liên thông, UBND cấp xã |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
Nghị định số 103/2024/NĐ- CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, Nghị định số 125/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
*Sửa đổi nội dung: - Cơ quan giải quyết; - Địa điểm thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC
- TTHC sửa đổi bổ sung: 05 TTHC, trong đó:
+ TTHC cấp tỉnh: 01 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh sang Chủ tịch UBND tỉnh)
+ TTHC cấp xã: 04 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã).
- TTHC cung cấp DVC trực tuyến một phần: 05 TTHC