Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 99/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 1693/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001959) |
Trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
Không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện, nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (1.001714) |
Thực hiện cho trả 2 lần/năm |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật; Thông tư số 10/2025/TT- BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005090) |
Hàng năm tổ chức 01 lần tuyển sinh |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
Thông tư số 04/2023/TT- BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước với chính quyền địa phương hai cấp đối với GDNN- GDTX |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc cấp xã (2.002284) |
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước với chính quyền địa phương hai cấp đối với GDNN-GDTX |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Chuyển đổi trường đối với học sinh THCS (2 002481) |
Được thực hiện khi kết thúc học kỳ 1 của năm học hoặc trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. trường hợp ngoại lệ về thời gian do Chủ tịch UBND cấp xã (đối với THCS nơi đến xem xét quyết định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của' Bộ trưởng Bộ GDĐT ; Thông tư số 10/2025/TT- BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Tuyển sinh trung học cơ sở (3.000182) |
Hàng năm tổ chức 01 lần tuyển sinh |
cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
Theo hướng dẫn của Sở GDĐT |
không |
Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy chế tuyển sinh THCS và tuyển sinh THPT; Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
Tổng số TTHC sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh: 03 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 99/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 1693/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤc THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢc SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (07 TTHc)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001959) |
Trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
Không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện, nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (1.001714) |
Thực hiện cho trả 2 lần/năm |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật; Thông tư số 10/2025/TT- BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ Trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005090) |
Hàng năm tổ chức 01 lần tuyển sinh |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
Thông tư số 04/2023/TT- BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước với chính quyền địa phương hai cấp đối với GDNN- GDTX |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc cấp xã (2.002284) |
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND Cấp xã/ cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
- Trực tiếp. |
không |
Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước với chính quyền địa phương hai cấp đối với GDNN-GDTX |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
3 |
Chuyển đổi trường đối với học sinh THCS (2 002481) |
Được thực hiện khi kết thúc học kỳ 1 của năm học hoặc trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. trường hợp ngoại lệ về thời gian do Chủ tịch UBND cấp xã (đối với THCS nơi đến xem xét quyết định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
không |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của' Bộ trưởng Bộ GDĐT ; Thông tư số 10/2025/TT- BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
4 |
Tuyển sinh trung học cơ sở (3.000182) |
Hàng năm tổ chức 01 lần tuyển sinh |
cơ sở GDĐT/ Cơ sở GD công lập |
Theo hướng dẫn của Sở GDĐT |
không |
Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy chế tuyển sinh THCS và tuyển sinh THPT; Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; địa điểm thực hiện; thẩm quyền giải quyết. |
Tổng số TTHC sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh: 03 TTHC
- Cấp xã: 04 TTHC