Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 883/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1652/TTr-SGDĐT ngày 23/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp xã thực hiện theo đúng quy định pháp.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
1.012944 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.012953 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.012954 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012955 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012956 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
|||||
1 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
III |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
3.000315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
3.000316 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
3.000317 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012988 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác |
|||||
1 |
1.012958 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.012959 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
3.000297 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
3.000298 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
3.000299 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
3.000300 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
3.000301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
13 |
3.000303 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của nhà trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
14 |
3.000304 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
20 ngày và 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
3.000305 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
16 |
3.000306 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 62 Nghị định số 142/2025/NĐ-CP; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
- Các cơ sở giáo dục. - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không |
- Như trên - |
B |
CẤP XÃ |
|||||
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|||||
1 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường mầm non |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị giải thể |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|||||
1 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác |
|||||
1 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
10 ngày làm việc và 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012975 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1652/TTr-SGDĐT ngày 23/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp xã thực hiện theo đúng quy định pháp.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
1.012944 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.012953 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.012954 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012955 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012956 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
|||||
1 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
III |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
3.000315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
3.000316 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
3.000317 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012988 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác |
|||||
1 |
1.012958 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.012959 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
3.000297 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
3.000298 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
3.000299 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
3.000300 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
3.000301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
13 |
3.000303 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của nhà trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
14 |
3.000304 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
20 ngày và 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
3.000305 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
16 |
3.000306 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 62 Nghị định số 142/2025/NĐ-CP; - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
- Các cơ sở giáo dục. - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không |
- Như trên - |
B |
CẤP XÃ |
|||||
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|||||
1 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường mầm non |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị giải thể |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|||||
1 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác |
|||||
1 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
10 ngày làm việc và 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.012975 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
3.000311 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1650/QĐ- BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
3.000312 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
3.000313 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
3.000314 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.012957 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Cho phép thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
3.000318 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
3.000319 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
3.000320 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.000234 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |