Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 883/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Nguyễn Long Biên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1652/TTr-SGDĐT ngày 23/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp xã thực hiện theo đúng quy định pháp.

2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:

- Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; (b/c)
- Cục KSTTHC (VPCP); (b/c)
- CT, PCT tỉnh Nguyễn Long Biên; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. Chuyển đổi số (Sở KHCN);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. HTHG.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Giáo dục trung học

1

1.012944

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

1.012953

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.012954

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.012955

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.012956

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1

1.008723

Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

III

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên

1

3.000315

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

10 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

3.000316

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

3.000317

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.012988

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

IV

Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác

1

1.012958

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

6

1.012959

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

7

3.000297

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

8

3.000298

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

9

3.000299

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

10

3.000300

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

11

3.000301

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật

20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

12

3.000302

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

13

3.000303

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của nhà trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

14

3.000304

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

20 ngày và 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

15

3.000305

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

16

3.000306

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

V

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

- 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 62 Nghị định số 142/2025/NĐ-CP;

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp.

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

6

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

7

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

8

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

VI

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

- Các cơ sở giáo dục.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

- Như trên -

B

CẤP XÃ

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.012961

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không

Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường mầm non

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.012962

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể

- Như trên -

Không

- Như trên -

6

1.012971

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

7

1.012972

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập

- Như trên -

Không

- Như trên -

8

1.012973

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

9

1.012974

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị giải thể

- Như trên -

Không

- Như trên -

II

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học

1

1.012963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo của trường tiểu học

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.001639

Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học

- Như trên -

Không

- Như trên -

II

Lĩnh vực Giáo dục trung học

1

1.012964

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.012965

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.012966

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

1.012967

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5

1.012968

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường

- Như trên -

Không

- Như trên -

IV

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên

1

1.012969

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.012970

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

3.000307

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

4

3.000308

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

V

Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác

1

3.000309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

10 ngày làm việc và 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.012975

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

VI

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

2

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

3

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

- Như trên -

Không

- Như trên -

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...