Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 877/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản (bao gồm 08 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian chậm nhất ngày 24/4/2025.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền và tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 877/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hoà Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ cung cấp dịch vụ công |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
Một phần |
Toàn trình |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Mã: 1.004923.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 1, 2 , 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) Mã: 1.004921.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Mã: 1.004918.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Phụ lục I[1] Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Mã: 1.004915.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[2] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) Mã: 1.004913.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[3] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực Mã: 1.004692.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
x |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Mã: 1.004680.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Mã: 1.004656.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). |
Không quy định |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Mã: 1.004498.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Mã: 1.003956.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 1, 2, 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản (bao gồm 08 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian chậm nhất ngày 24/4/2025.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền và tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 877/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hoà Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ cung cấp dịch vụ công |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
Một phần |
Toàn trình |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Mã: 1.004923.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 1, 2 , 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) Mã: 1.004921.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Mã: 1.004918.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Phụ lục I[1] Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Mã: 1.004915.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[2] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) Mã: 1.004913.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[3] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực Mã: 1.004692.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
x |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Mã: 1.004680.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Mã: 1.004656.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường) hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. |
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). |
Không quy định |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5] |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Mã: 1.004498.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Mã: 1.003956.000.00.00.H28 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Không quy định |
Khoản 1, 2, 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
Phần II. Các nội dung cụ thể còn lại của TTHC được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường và được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình và website của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
[1] Thay đổi biểu mẫu
[2] Sửa đổi điểm b khoản 5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[3] Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[4] Sửa đổi, bổ sung Điều 36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[5] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019