Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 866/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 182/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG MỘT
SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (17 TTHC)
1. Quy trình nội bộ giải quyết 06 TTHC:
Quy trình số: 01
1.6. Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu (Mã TTHC: 1.013790).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 182/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG MỘT
SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (17 TTHC)
1. Quy trình nội bộ giải quyết 06 TTHC:
Quy trình số: 01
1.6. Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu (Mã TTHC: 1.013790).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
Quy trình số: 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
B. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (05 TTHC)
1. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
Quy trình số: 03
1.5. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003483)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
C. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (03 TTHC)
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
1.1. Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội (Mã TTHC: 2.002772)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLTTBCXB |
0,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
0,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVHGĐ |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVHGĐ |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ (04 TTHC)
Quy trình số: 08
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã (Mã TTHC: 1.013791)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng VH-XH để xem xét, giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng VH-XH |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo UBND xã, phường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
B. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (03 TTHC)
Quy trình số: 09
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng VH-XH để xem xét, giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng VH-XH |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo UBND xã, phường |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư xã, phường |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
2. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
Quy trình số: 10
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng VH-XH để xem xét, giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng VH-XH |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo UBND xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư xã, phường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) xã, phường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |